Trắc nghiệm đề thi đại học các khối a, b, d. phương pháp tọa độ trong không gian. Thời gian làm bài 150 phút

 1/ Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng và

tương ứng tại A và B. Diện tích tam giác OAB là

 A 5 B 10 C 25 D 2,5

 

doc7 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm đề thi đại học các khối a, b, d. phương pháp tọa độ trong không gian. Thời gian làm bài 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm đề thi Đại học các khối A, B, D. Phương pháp tọa độ trong không gian.Thời gian làm bài 150/. Mã đề thi : TAVI 061. ===================================================================== 1/ Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng và tương ứng tại A và B. Diện tích tam giác OAB là A 5 B 10 C 25 D 2,5 2/ Cho điểm A(- 4; - 2; 4) và đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. A B C D 3/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). Giả sử C1 = (a; b; c) và R là bán kính của mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB1). Thế thì (abc + 5R) có giá trị là A 48 B 24 C 36 D 12 4/ Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng đó là A 13x + 11y - 17z + 8 = 0 B 15x + 11y - 19z - 8 = 0 C 15x + 11y - 17z - 10 = 0 D 15x + 12y - 17z - 7 = 0 5/ Cho đường thẳng có phương trình và điểm M(2;1;4) . Tìm tọa độ điểm H thuộc d sao cho đoạn thẳng MH có độ dài bé nhất. A (1;2;1) B (0;1;- 1) C (3;2;3) D (2;3;3) 6/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BM. A 30o B 45o C 90o D 60o 7/ Cho điểm A(0; 1 ; 2) và hai đường thẳng , . Giả sử rằng M(a; b; c) thuộc d1, N(m; n; p) thuộc d2 và ba điểm A, M, N thẳng hàng. Giá trị của ( abc + m + n + p ) là A 2 B 3 C 0 D 1 8/ Gọi B(a ; b; c) là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua đường thẳng . Thế thì (a + b + c) = A - 6 B - 5 C - 3 D - 4 9/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Thể tích của khối chóp S.ABMN là: A B C D 10/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC.Ba lần khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM là : A B C D 11/ Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 1). Biết rằng có hai mặt phẳng chứa A1C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc a mà cosa = . Góc giữa hai mặt phẳng đó là A 180o - 2a B 60o C 2a D 30o 12/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 .Biết A( a; 0; 0), B( - a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(- a; 0; b);a > 0, b > 0.Gọi khỏang cách giữa hai đường thẳng B1C và và AC1 là h. Thế thì bằng A 2ab B a + b C 2a + 2b D ab 13/ Phương trình mặt phẳng đi qua A(0; 1; 2) và song song với hai đường thẳng và là A 2x + 3y + 4z - 11 = 0 B 2x + 5y + 9z - 23 = 0 C x + 2y + 4z - 10 = 0 D x + 3y + 5z - 13 = 0 14/ Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng dm: . Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P). A 0 B - 0,5 C - 1 D 1 15/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tính thể tích khối tứ diện BDA1M theo a. A 1,5a2 B 2a2 C a2 D 0,5a2 16/ Cho hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3), vuông góc với d1 và cắt d2 . A B C D 17/ Cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là A trùng nhau B cắt nhau C song song D chéo nhau 18/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) và đi qua giao điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d. A B C D 19/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tìm a để hai mặt phẳng (A1BD) và (MBD) vuông góc với nhau. A 3 B 2 C 2,5 D 4 20/ Cho hai đường thẳng có phương trình và . Víêt phương trình mặt phẳng chứa và song song với A 2x + 4y - 3z = 0 B x - y = 0 C x + y - z = 0 D 2x - z =0 21/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: . Gọi M(a; b; c) ( a < 0 ) là điểm thuộc d và cách (P) một khoảng bằng 2. Tổng a + b + c bằng A 4 B -9 C 9 D -4 22/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). Gọi M là trung điểm của A1B1. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và song song với BC1. Đường thẳng A1C1 cắt mặt phẳng (P) tại N. Giá trị của ( 4.MN2 ) là A 17 B 16 C 12 D 28 23/ Mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính R thỏa mãn: tâm thuộc mặt phẳng x + y + z - 2 = 0 và mặt cầu đó đi qua 3 điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1).Thế thì [ (a + 2b + 3c).R] có giá trị là A 4 B 8 C 12 D 6 24/ Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng A1C và MN là h.Giá trị của ( 16.h2 ) là A 2 B 4 C 16 D 8 25/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0). Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt (P) là A B C D Trắc nghiệm hóa đề thi Đại học các khối A, B, D. Phương pháp tọa độ trong không gian.Thời gian làm bài 150/. Mã đề thi : TAVI 062. ================================================================= 1/ Cho hai đường thẳng có phương trình và . Víêt phương trình mặt phẳng chứa và song song với A x + y - z = 0 B x - y = 0 C 2x - z =0 D 2x + 4y - 3z = 0 2/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( a; 0; 0), B( - a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(- a; 0; b); với a > 0, b > 0.Gọi khỏang cách giữa hai đường thẳng B1C và và AC1 là h. Thế thì bằng A 2a + 2b B 2ab C ab D a + b 3/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0). Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt (P) là A B C D 4/ Cho điểm A(0; 1 ; 2) và hai đường thẳng , Giả sử rằng M(a; b; c) thuộc d1, N(m; n; p) thuộc d2 và ba điểm A, M, N thẳng hàng. Giá trị của ( abc + m + n + p ) là A 1 B 0 C 2 D 3 5/ Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thẳng dm: . Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P). A 1 B - 0,5 C 0 D - 1 6/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tìm a để hai mặt phẳng (A1BD) và (MBD) vuông góc với nhau. A 3 B 2 C 2,5 D 4 7/ Cho hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 3), vuông góc với d1 và cắt d2 . A B C D 8/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC.Ba lần khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM là : A B C D 9/ Mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính R thỏa mãn: tâm thuộc mặt phẳng x + y + z - 2 = 0 và mặt cầu đó đi qua 3 điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1).Thế thì (a + 2b + 3c).R có giá trị là A 12 B 8 C 6 D 4 10/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) và đi qua giao điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d. A B C D 11/ Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng A1C và MN là h.Giá trị của ( 16.h2 ) là A 16 B 8 C 4 D 2 12/ Cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là A chéo nhau B song song C trùng nhau D cắt nhau 13/ Phương trình mặt phẳng đi qua A(0; 1; 2) và song song với hai đường thẳng và là A x + 2y + 4z - 10 = 0 B x + 3y + 5z - 13 = 0 C 2x + 3y + 4z - 11 = 0 D 2x + 5y + 9z - 23 = 0 14/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). Giả sử C1(a; b; c) và R là bán kính của mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB1). Thế thì (abc + 5R) có giá trị là A 36 B 12 C 24 D 48 15/ Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng đó là A 15x + 11y - 17z - 10 = 0 B 13x + 11y - 17z + 8 = 0 C 15x + 12y - 17z - 7 = 0 D 15x + 11y - 19z - 8 = 0 16/ Gọi B(a ; b; c) là điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 3) qua đường thẳng Thế thì (a + b + c) = A - 5 B - 3 C - 6 D - 4 17/ Cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường thẳng d: . Gọi M(a; b; c) ( a < 0 ) là điểm thuộc d và cách (P) một khoảng bằng 2. Tổng a + b + c bằng A 9 B 4 C -9 D -4 18/ Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 . Biết A( 0; - 3; 0), B( 4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). Gọi M là trung điểm của A1B1. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và song song với BC1. Đường thẳng A1C1 cắt mặt phẳng (P) tại N. Giá trị của ( 4.MN2 ) là A 12 B 28 C 16 D 17 19/ Cho đường thẳng có phương trình và điểm M(2;1;4) . Tìm tọa độ điểm H thuộc d sao cho đoạn thẳng MH có độ dài bé nhất. A (0;1;- 1) B (2;3;3) C (3;2;3) D (1;2;1) 20/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BM. A 90o B 30o C 60o D 45o 21/ Cho điểm A(- 4; - 2; 4) và đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. A B C D 22/ Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0 ; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 1). Biết rằng có hai mặt phẳng chứa A1C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc a mà cosa = . Góc giữa hai mặt phẳng đó là A 60o B 2a C 30o D 180o - 2a 23/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A( 2; 0; 0), B( 0; 1; 0), S( 0; 0; ). Gọi M là trung điểm của SC. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Thể tích của khối chóp S.ABMN là: A B C D 24/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0), D( 0; a; 0), A1( 0; 0; 4) ( a > 0). Gọi M là trung điểm của CC1. Tính thể tích khối tứ diện BDA1M theo a. A 2a2 B a2 C 1,5a2 D 0,5a2 25/ Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng và tương ứng tại A và B. Diện tích tam giác OAB là A 25 B 10 C 2,5 D 5 ¤ Đáp án của đề thi:062 1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]a... 9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]b... 25[ 1]d...

File đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM HINH 12 LUYEN THI CUC HAY.doc