Trắc nghiệm Hóa 11

SỰ ĐIỆN LI

1.Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy

B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+

3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu

B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol

 

doc22 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 18545 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm Hóa 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ ĐIỆN LI 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ 3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol 4.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl 5.Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1 6.Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do : A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation. B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion. 7.Chất nào sau đây không dẫn điện được? A HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy. C.MgCl2 nóng chảy. D.NaCl rắn, khan. 8.Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 ( benzen ). C.Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B .HClO3 C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 11.Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước A. Môi trường điện li C.Dung môi phân cực B.Dung môi không phân cực D.Tạo liên kết hidro với các chất tan 12.Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch . B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. 13.Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa : A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3 14:Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A) AlCl3 và Na2CO3 B) HNO3 và NaHCO3 C) NaNO3 và KOH D) Ba(OH)2 và FeCl3. 15.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? A. 0,23M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M 16:Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây: A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO C. OH-, CO32-, Na+, K+ D. Tất cả đáp án trên 17:Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây: A. NH4+, Na+, K+ B. Ca2+, Mg2+ C. H+, NH4+, Na+, K+ D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ 18:Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây: A. H+, NH4+, HCO3- B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe3+, HSO4-, HSO3- D. Đáp án khác 19:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3, X2 = CuSO4, X3 = (NH4)2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl. Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6 20:Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là: A. H2S, KCl, HNO3, KOH B. HNO3, H2S, KCl, KOH C. KOH, KCl, H2S, HNO3 D. HNO3, KOH, NaCl, H2S 21: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ? A. Môi trường điện li B.Dung môi không phân cực C. Dung môi phân cực D.Tạo liên kết hidro với các chất tan. 22:Trộn V1(lít) dung dịch HCl (pH = 2) với V2(lít) H2O thu được dung dịch có pH = 3. Vậy tỉ V1/V2 cần trộn là: A. 10 B. 100 C. 1/9 D. 1/100. 23:Cho 10ml dung dịch HBr có pH =2 . Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều , thu được dung dịch có pH=4 . Hỏi x bằng bao nhiêu? A.100ml B.990ml C.400ml D.1000ml 24:Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 . Thêm vào đó bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=11: A. 350 B.450 C.800 D.900 25:Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,1 M với 700 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Vậy giá trị pH của dung dịch thu được là: A. 12,6 B. 13,3 D. 12,3 D. 10,4 26:Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml Dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1. 27:Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1 28:Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M 29:Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 30: Phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây: A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng 31:Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 2 B. 12 C. 7 D. 12,7 32:Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M 33.Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là: A. 0,39 B. 3,999 C. 0,399 D. 0,398 34:Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A) 4g B) 8g C) 9,8g D) 18,2g 35.Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 36:Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C.Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. 37.Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu: A.Chỉ theo kiểu bazơ B.Chỉ theo kiểu axit C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz D.Vì là bazơ yếu nên không phân li 38.Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là: A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3 39.Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 H+ + NO3- B. K2SO4 K2+ + SO42- C.HSO3- H+ + SO32- D.Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH- 40.Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M A. 0,10M B.0,20M C.0,30M D.0,40M 41.Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M A.0,45M B.0,90M C.1,35M D.1,00M 42.Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D.[H+] < 0.10M 43:Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [NO3-] C. [H+] < [NO3-] D. [H+] < 0.10M 44.Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. FeCl3 45.Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau : A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C 46.Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 47.Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 48.Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d 49.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 .Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 50.Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ? A. Cl- , Na+ , NH4+ B. Cl- , Na+ , Ca(NO3)2 C. NH4+ , Cl- , H2O D. ZnO, Al2O3 , Ca(NO3)2 51.Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A.Chỉ có kết tủa keo trắng. B.Không có kết tủa, có khí bay lên. C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 52.Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:A. 10ml B.15ml C.20ml D. 25ml 53.Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M B.1,2M C.1,6M D. 0,15M 54.Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3? A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có các bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên. 55.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml B.150ml C.200ml D.250ml 56.Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. 57.Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 58.Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính? A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl 59.Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 100ml B.50ml C. 150ml D. 200ml 60.Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? A. Muối ăn ( NaCl ) B. Thuốc muối ( NaHCO3 ) C. Đá vôi ( CaCO3 ) D. Chất khác 61.Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a : b > 1: 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4 62.Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 .Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 63.Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+ , 0,2mol Na+ , 0,15mol Mg2+ , 0,2mol Cl- và xmol HCO3- .Giá trị của x là: A.0,25mol B.0,50mol C.0,75mol D.0,05mol 64.Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là :A. 1,2 lít B. 1,8 lít C. 2,4 lít D. 2lít 65.Cho dãy các chất : Cr(OH)3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO , CrO3 .Số chất trong dãy chất có tính lưỡng tính : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 66.Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là: A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol C.0,16mol D. 0,04 mol và 0,12mol 67. Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3 , Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 68:Gọi x,y,z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất , ddịch axít , dd baz ơ .Hãy sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần : A. x <y <z B. y<z< x C. z<x <y D. z<y <x 69.Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm? A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm 70.Cho 400 ml nước vào 100 ml dd có pH =2 . pH của dd thu được : A.2,7 B.3,7 C. 4,8 D. 5,6 71. Chọn câu trả lời sai : A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D.Dung dịch pH = 7 : trung tính 72.Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? A) 5 lần B) 10 lần C)15 l ần D) 100 l ần 73.Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. kiềm C. trung tính D.không xác định 74.Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd (X) . Tính pH dd (X) ? A) 2 B) 5 C) 8 D) 12 75.Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH 4,00 76.Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng: A.áp suất B.nhiệt độ C.nồng độ ion hidro D.nồng độ ion hidroxit 77.pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải: A. 1 nhưng 7 78.Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ? A.10ml B.90ml C.100ml D.40ml 79.Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl C.Na2CO3 D.K2S 80.Chỉ ra câu trả lời sai về pH : A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+][OH-] = 10-14 81.Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit : A. Dung dịch muối có pH < 7 B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử . D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước. 82.Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1.KCl 2.Na2CO3 3.CuSO4 4.CH3COONa 5.Al2(SO4)3 6.NH4Cl 7.NaBr 8.K2S 9.FeCl3 Các dung dịch nào sau đều có pH < 7 ? A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 5, 6, 9 C. 6, 7, 8, 9 D. 2, 4, 6, 8 83.Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 , KCl , CH3COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S ; có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ? A.1 B.2 C.3 D.4 84.Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là : A. 1 B.2 C.3 D.4 85.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ? A. 7 B.12 C.13 D.1 86.Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có : A.pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D.chưa tính được 87. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13 , m có giá trị là : A. 0,23g B.0,46g C.1,25g D.2,3g 88.Có 5 dung dịch đựng riêng biệt : NH4Cl , NaCl , H2SO4, Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ? A. Dung dịch phenolphtalein. B.Dung dịch K2SO4 . C.Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2 89.Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. không màu 90.Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là : A. 1 B.2 C.1,5 D.0,15 91.Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu được là bao nhiêu ? A.7 B.13,4 C.13,6 13,8 92.Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đkc) ? A. 1,344lít B.0,1344lít C.0,056lít D.0,56lít 93.Hòa tan 1mol hidroclorua vào nước ,cho vào dung dịch 300g dung dịch NaOH 10%. Môi trường của dung dịch thu được là: A. Axit B.Bazơ C.Trung tính D.Không xác định 94.Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được dung dịch có pH = 12. a có giá trị là : A. 0,5 B.0,05 C.0,15 D.1,5 95.Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Tính m và a ? A. 0,5825g và 0,6M B. 5,825g và 0,6M C. 0,5825g và 0,06M D. 5,825g và 0,06M 96.Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thì thu được 500ml dung dịch (X) và 0,672 lít khí H2 (đkc) bay ra. pH của dung dịch (X) là: A. 13,07 B.12,77 C.11,24 D.10,8 97.Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 98.Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M ) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X : A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 99.Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 100.Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 C. Fe(NO3)3 + Fe B. Fe2(SO4)3 + KI D. Fe(NO3)3 + KOH 101:Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi : A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng . D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. 102.Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ? A. AgNO3 B. NaClO3 C. K2CO3 D. SnCl2 103.Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit ? A. NaNO3 B.KClO4 C. Na3PO4 D.NH4Cl 104.Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ? A. SnCl2 B. NaF C.Cu(NO3)2 D.KBr 105.Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7 ? A. SnCl2 B. NaF C.Cu(NO3)2 D.KBr 106.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 107.Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A B + KNO3 Vậy A, B lần lượt là: A. KCl, FeCl3 B. K2SO4, Fe2(SO4)3 C. KOH, Fe(OH)3 D. KBr, FeBr3 108.Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Fe2(SO4)3 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. NH4Cl + AgNO3 D. FeS + HCl 109.Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. FeCl2 + NaOH B. MgCl2 + KNO3 C. BaCl2 +KOH D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 110.Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH 111.Trường hợp nào các ion sau có thể tồn tại trong cùng dung dịch A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42- B. OH- , Ba2+ , CH3COO-, Al3+ C. K+ , NH4+ , CO32- , Fe2+ D. K+ , Ba2+ , NH4+ , HCO3- 112.Thành phần của một muối bao gồm: A. Cation kim loại và anion gốc axit. B. kim loại + hydro + ion gốc axit C. Cation amoni + anion gốc axit. D. A hoặc C 113.Cần 2,0 lít dung dịch đồng (II) sunfat 0,01M có pH = 2,00 để mạ điện. Tại sao dung dịch cần pH thấp như vậy? A. đồng (II) sunfat là muối của axit mạnh và bazơ yếu. B. đồng (II) sunfat bền trong môi trường axit. C. axit đóng vai trò tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. D. axit đóng vai trò là xúc tác trong quá trình mạ điện. 114.Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm. Khi thả một miếng đồng thau vào dung dịch đồng (II) clorua, hiện tượng quan sát được sẽ là : A. Hợp kim không tan. B. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được có màu xanh. C. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được không màu và có một lớp vụn đồng màu đỏ bám trên hợp kim. D. Hợp kim tan một phần, dung dịch thu được có màu xanh và một lớp vụn đồng màu đỏ bám trên hợp kim. 115.Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 , Na2CO3 . Dung dịch muối nào làm quì tím hóa đỏ: A.Na2SO4 B.BaCl2 C.Al2(SO4)3 D.Na2CO3 116.Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl ,NaCl ,H2SO4 ,Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ? A.Dung dịch phenolphtalein B.Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2 117.Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch: A. Ca2+ , Na+ , CO32- , Cl- B. K+ , Na+ , HCO3- , OH- C. Al3+ , Ba2+ , Cl- , SO42- D. K+ , Ag+ , NO3- , Cl- 118.Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion: A. Na+ , Cu2+ , Cl- , OH- B. Na+ , Ba2+ , Cl- , SO42- C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH- D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH- 119. Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây : A. NH4+ , Na+ , K+ B. Ca2+ , Mg2+ C. H+ , NH4+ , Na+ , K+ D. Ba2+ , NH4+ , Cu2+ , K+ 120.Sáu ion : Na+ , Pb2+ , Ba2+ , Cl- , NO3- , CO32- có thể tồn tại dưới dạng 3 dung dịch trong suốt sau ? A. NaCl , Pb(NO3)2 , BaCO3 B. Na2CO3 , BaCl2 , Pb(NO3)2 C. BaCO3 , PbCl2 , Na2CO3 D. Không có dung dịch nào 121.Muối Na2CO3 là muối trung hòa, do đó khi tiếp xúc với giấy quì tím thì giấy quì sẽ đối thành màu: A. trắng B. hồng C. xanh D.không đổi màu 122.Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al3+, 0,07mol SO42-, 0,01mol Mg2+.Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 80,4g B.8,04g C.17,16g D.1,716g 123.Một dung dịch A: 0,01 mol K+ , 0,02 mol NO3- , 0,02 mol Na+ , 0,005 mol SO42- .Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan A. 25,7g B. 2,57g C.5,14g D.51,4g 124.Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 7,175g B.71,8g C.72,75g D.73g 125.Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: A. 2g B.1,6g C.1,4625g D. 14,625g 126.Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: A.2,24g B.3,90g C.29,5g D.2,95g ÔN TẬP CHƯƠNG NITƠ PHOTPHO Câu 1. Tìm câu sai trong số những câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D.ns2np4 Câu 3. Câu nào sai? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn Câu 4. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn. D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ Câu 5. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? A. CO B. H2O C. NO D.NO2 Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7 C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 8. Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D. Trong phản ứng N2 + O2 ® 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0đến +2 Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np3 B. (n-1)d3ns2 C. ns2np5 D. (n-1)d10ns2np3 Câu 10. Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ A. s B. d C. p D. f Câu 11. Nhận định sai trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA (từ nitơ đến bitmut) : A. tính phi kim giảm dần B. độ âm điện giảm dần C. tính axit của các hiđroxit tăng dần D. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần Câu 12. Cho phương trình hóa học sau: N2 + 3H2 D 2NH3 Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng trên sẽ chuyển dịch như thế nào? A. Theo chiều thuận B. Không thay đổi C. Theo chiều nghịch D. Không xácđịnh được Câu 13. Trong nhóm VA, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là: A. N B. P C. As D. Bi Câu 14. Nhận định sai khi nhận định về các nguyên tố nhóm VA (khi đi từ nitơ đến bitmut): A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron Câu 15. Tìm câu sai trong số các câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng B. Bitmut là nguyên tố đứng cuối nhóm VA C. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo c

File đính kèm:

  • docHoa 11.doc