Trắc nghiệm Phần cơ học dao động

Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 100g treo vào một đầu của lò xo, ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn 10cm. Con lắc dao động với biên độ 5cm. Cơ năng và tốc độ cực đại của vật có giá trị nào sau đây?

 A. 250J và 100cm/s; B. 250mJ và 50cm/s

 C. 125mJ và 100cm/s; D.0,0125J và 50cm/s

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Phần cơ học dao động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN CƠ HỌC DAO ĐỘNG Câu 1: Một vật dao động điều hòa ở thời điểm t = 0 li độ và đi theo chiêu âm. Pha ban đầu có giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật có giá trị nào sau đây? A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều âm. B. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều dương. C. , , vật di chuyển theo chiều dương. D. , v = -20pcm/s, vật di chuyển theo âm. Câu 4: Ứng với pha dao động rad, gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị . Tần số dao động là 5Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật là: A. x = 3cm, B. x = 6cm, C. x = 3cm, D. x = 6cm, Câu 5: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s Câu 6: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x = 3cm thì gia tốc của vật là a = - 12p2cm/s2 ứng với pha dao động là (rad). Tốc độ của vật có giá trị nào sau đây? A. 12pcm/s; B. 12pcm/s C. 6pcm/s D.6pcm/s Câu 7: Một vật dao động điều hòa . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là: A. B. C. x = - 2cm và v = - 4pcm/s D. Câu 8: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos(4pt - ) cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về trạng thái dao động của vật tại thời điểm t = 0,5s? A. Vật đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc v = 20cm/s; B. Vật đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc v = - 20cm/s; C. Vật đang ra xa vị trí cân bằng với vận tốc v = 20cm/s; D. Vật đang ra xa vị trí cân bằng với vận tốc v = - 20cm/s; Câu 10: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng động năng. A. B. C. D. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 10cos(2pt + ). Tại thời điểm t, vật có li độ là 6cm và đang chuyển động theo chiều dương của quỹ đạo, thì tại thời điểm t + 1,5s vật có li độ là bao nhiêu? A. 6cm; B. 8cm; C. -6cm; D. – 8cm. Câu 12: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 13: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm Câu 14: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8s. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s Câu 15: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ x = 2,5cm, và vận tốc của vật là v = 5pcm/s và gia tốc = -10p2cm/s2. Phương trình nào sau đây mô tả dao động của vật? A. x = 5cos(2pt +) cm; B. x = 5cos(2pt - ) cm; C. x = 2,5cos(4pt +) cm; D. x = 2,5cos(4pt +) cm; Câu 16: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc . Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 18: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(wt + j). Biết thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = là s, và tại vị trí vật có li độ là 2cm thì vận tốc của vật là v = 40pcm/s. Chu kì và biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây? A. T = 0,1s và A = 4cm; B. T = 0,1s và A = 2cm; C. T = 0,2s và A = 4cm; D. T = 0,2s và A = 2cm; Câu 19: Phương trình dao động của con lắc x = 4cos2pt cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB có giá trị nào sau đây? A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho g = 10m/s2 và lấy p2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng m = kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 100g treo vào một đầu của lò xo, ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn 10cm. Con lắc dao động với biên độ 5cm. Cơ năng và tốc độ cực đại của vật có giá trị nào sau đây? A. 250J và 100pcm/s; B. 250mJ và 50pcm/s C. 125mJ và 100cm/s; D.0,0125J và 50cm/s Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoax tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. có giá trị nào: A B. C. D. j = - rad Câu 25: Một con lắc lò xo có khối lượng m = kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây? A. B. C. D. x= 6cos(10t + ) cm Câu 26: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là: A. B. x= 10cos(10t + p) cm C. D. Câu 27: Một vật dao động điều hoà có vận tốc trung bình trong một chu kì là vtb = 20pcm/s và gia tốc cực đại của vật amax = 4m/s2. Biên độ và chu kì dao động của vật có giá trị nào sau đây? A. 25cm và 1,57s; B.25cm và 0,157s; C.5cm và 1,57s; D. 5cm và 0,157s. Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là: A. Wđ = 0.004J B. Wđ = 40J C. Wđ = 0.032J D. Wđ = 320J Câu 29: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là: A. B. C. Fhp = 1N và Fdh= 2N D. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chu kì T = 0,314s. Tại li độ x = 3cm, vật có thế năng bằng động năng. Tốc độ của vật tại vị trí đó là bao nhiêu? A.60cm/s; B.30cm/s; C.50cm/s; D.20cm/s. Câu 31: Một vật dao động điêug hoà với phương trình . Trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm. vật có vận tốc . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây: A. B. C. D. Câu 32: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos2pt (cm). Vận tốc trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 5cm có giá trị nào sau đây? A. 0,6m/s; B.0,4m/s; C.0,8m/s D. 1,6m/s Câu 33: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75,36cm/s C. Vmax = 48,84cm/s D. Vmax = 33,5cm/s Câu 34: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = s đầu tiên là bao nhiêu? A. 12cm; B.6cm; C.24cm; D. 9cm. Câu 35: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây: A. lo = 30cm. k = 100N/m B. lo = 31.5cm. k = 66N/m C. lo = 28cm. k = 33N/m D. lo = 26cm. k = 20N/m Câu 36: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của vật nặng m = 100g. Chu kỳ và năng lượng dao động của vật có giá trị là bao nhiêu? A. T = 1s. W= 78,9.10-3J B. T = 0,1s. W = 78,9.10-3J C. T = 1s.W = 7,89.10-3J D. T = 0,1s.W = 7,89.10-3J Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Vật dao động điều hoà có phương trình là: x=5cos10t (cm). Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 45cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị nào sau đây? A. 20cm; B.30cm; C.35cm; D.40cm. Câu 38: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của vật nặng m = 100g. Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào: A. B. C. D. Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình và cơ năng W = 0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = 6,25m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau: A. B. C. D. Câu 40: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào một đầu của lò xo có độ cứng k = 160N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với vận tốc cực đại là vmax = 2m/s. Lấy g = 10m/s2, lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trng quá trình dao động là bao nhiêu? A.5N; B.0N; C.12N; D.4N Câu 41: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là . Cho g = 10m/s2 và lấy p2 = 10, chu kì của con lắc có giá trị nào sau đây? A. T = 1s; B. T = 1,5s; C. T = 2s; D. T = 0,5s Câu 42: Một vật dao động theo phương trình x = 2,5cos(pt + ) cm. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị rad thì li độ x có giá trị là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 43: Một vật nằng có khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 160N/m, vật dao động theo phương thẳng đứng và có vận tốc cực đại là vmax = 2m/s. Lấy g = 10m/s2, lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có giá trị nào sau đây? A. 5N; B.0N; C.12 D.4N Câu 44: Một con lắc lò xo có m =200g dao động điêue hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm, lấy g = 10m/s2.Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn N. Năng lượng dao động của vật có giá trị nào sau đây? A. 0,1J; B. 0,08J; C. 0,02J; D. 1,5J Câu 45: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây? A. B. x = 20cos(2pt - ) C. D. Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 47: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = p2m/s2. Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 10 cm thì vào thời điểm s sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương. A. x = -5,2cm B. x = 5,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm Câu 48:Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc vo = 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? A. x = 4cos10t cm B. x = 8cos10t cm C. x = 8cos(10t +) cm D. x = 4cos(10t +) cm Câu 49: :Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc vo = 40cm/s theo phương của lò xo. Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là: A. v = cm/s B. v = 80 cm/s C. v = cm/s D. v = cm/s Câu 50: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 25cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, g = 10m/s2. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây? A. k = 25N/m B. k = 2,5N/m C. k = 50N/m D. k = 5N/m Câu 51: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 25cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, g = 10m/s2. Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. Vị trí cân bằng O của vật cách A một đoạn là bao nhiêu? A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm Câu 52: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4coswt (cm). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật có giá trị nào sau đây? A. T = và w = 20rad/s B.T = và w = 40rad/s C. T = và w = 10rad/s D. T = 0,01s và w= 20rad/s Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 54: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: A. B. C. D. Câu 55: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. B. C. D. Câu 56: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là: A. B. C. D. Câu 57: Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây? A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s Câu 58: Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ . Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu? A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s Câu 59: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc a = rad có chu kì T = 2s, lấy .Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 60: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2s, lấy .Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là: A. a = cos(pt - ) rad B. a = cos(2pt ) rad C. a = cos(pt + p) rad D. a = cos(pt) rad Câu 61: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc hướng lên là bao nhiêu? Lấy . A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s Câu 62: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là: A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N Câu 63: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là: A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s Câu 64: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là: A. B. C. D. Câu 65: Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì . Chu kì của con lắc đơn có độ dài là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s Câu 66: Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì . Chu kì của con lắc đơn có độ dài là: A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s Câu 67: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là . Lấy . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. W = 0,1525; B. W = 1,525; C. W = 30,45; D. W = 3,045; Câu 68: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là và . Chúng được đặt vào trong điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là và với là chu kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây? A. B. -1 C. 2 D. Câu 69: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương , được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc. A. B. C. D. Câu 70: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc khỏi VTCB một góc rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là: A. B. C. D. Câu 71: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát. Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 72: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát. Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m: A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m Câu 73: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: Dao động tổng hợp của chúng có dạng: A. B. C. D. Câu 74: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ . Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 75: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: Dao động tổng hợp của chúng có dạng: A. x = 0 B. C. D. Câu 76: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: và . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. B. C. D. Câu 77: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau: Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. cm B. cm C. cm D. cm

File đính kèm:

  • docBai tap co hoc dao dong.doc