Trắc nghiệm Phản ứng oxi hoá-Khử

Câu1. Cho cỏc chất, ion sau: Cl-, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, SO2-3, Na, Cu. Cỏc chất, ion nào vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi húa?

 A. Cl-, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, SO32- C. Fe3+, N2O5 ,SO2 D.NO2, Na, Cu

Cõu2.Khi tham gia p/ư hoá học, nguyên tử kim loại:

 A. bị khử B. bị oxi hoá C. cho proton D. đạt tới số oxi hoá âm

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Phản ứng oxi hoá-Khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phản ứng oxi hoá-khử Mã đề 007 Câu1.  Cho cỏc chất, ion sau: Cl-, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, SO2-3, Na, Cu. Cỏc chất, ion nào vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi húa?     A. Cl-, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, SO32- C. Fe3+, N2O5 ,SO2 D.NO2, Na, Cu Cõu2.Khi tham gia p/ư hoá học, nguyên tử kim loại: A. bị khử B. bị oxi hoá C. cho proton D. đạt tới số oxi hoá âm Cõu3.Cho phản ứng húa học sau: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O. Hệ số cõn bằng của cỏc phản ứng trờn lần lượt là:       A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7 Cõu4. Cõn bằng phương trỡnh phản ứng sau bằng phương phỏp thăng bằng electron:     C2H5OH + KMnO4 CH3COOK + MnO2 + H2O +KOH. Cỏc hệ số theo thứ tự cỏc chất lần lượt là:     A. 3,4,3,4,1,4 B. 6,2,6,4,2,6 C. 3,8,3,8,2,3 D. 4,8,4,4,1,4 Cõu5. Cõn bằng phương trỡnh phản ứng sau bằng phương phỏp thăng bằng electron: CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4 CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Cỏc hệ số theo thứ tự cỏc chất lần lượt là:     A. 5,2,3,5,2,2,11 B. 5,2,3,5,2,2,11 C. 5,4,6,5,2,4,11 D. 5,4,3,5,2,4,11 Cõu6. Cho phản ứng húa học sau:M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO +H2O. Với giỏ trị nào của x, phản ứng trờn sẽ là phản ứng oxi hoỏ- khử?        A. 2 B. 3 C. 1 D. A, C đỳng Cõu7. Phản ứng oxi –húa khử xảy ra khi tạo thành:     A. Chất kết tủa B. Chất ớt phõn li C. Chất oxi húa và chất khử yếu hơn D. Chất oxi hoỏ và chất khử mới Cõu8. Cho cỏc cặp oxi húa khử sau: Cu2+/Cu; Al3+/Al; Fe3+/Fe2+; H+/H; Fe2+/Fe     Hóy sắp xếp cỏc cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi húa của cỏc dạng oxi hoỏ. A. Fe2+/Fe < Al3+/Al < H+/H < Cu2+/Cu <Fe3+/Fe2+ B. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu     C. Al3+/Al < H+/H < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu D. Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Cõu9. Cho cỏc dung dịch X1: dung dịch HCl; dung dịch X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch HCl +KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4) 3. Dung dịch nào cú thể hoà tan được bột Cu: A. X1, X4, X2 B. X3,X4 C. X1, X2, X3,X4 D. X3, X2 Cõu10. Cho cỏc phản ứng húa học sau: Cu + HCl +NaNO3CuCl2+ NO + NaCl + H2O. Hệ số cõn bằng của cỏc chất ở cỏc phản ứng trờn lần lượt là:     A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4  C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4 E. Đỏp số khỏc. Cõu11. Cho cỏc phản ứng húa học sau: CuS2 + HNO3 Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O.Hệ số cõn bằng của cỏc chất ở cỏc phản ứng trờn lần lượt là:     A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4 Cõu12. Số oxi húa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:     A. NO < NO2 < NH3 < NO3- B. NH+4 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3-     C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3- D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5  Cõu13. Cho phản ứng húa học sau: Cu2S + HNO3Cu(NO3)2 + CuSO4 +NO + H2O     A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4     C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3 E. 3, 16, 3, 3, 10, 8 Cõu14. Cho cỏc phản ứng húa học sau: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cõn bằng của cỏc phản ứng trờn lần lượt là:     A. (5x-2y), (23-9y), (15x-2y), 2, (13x-9y) B. (x-2y), (13-9y), (5x-2y), 1, (10x-y)     C. (5x-2y), (46x-18y), (15x-6y), 1, (23x-9y)   D. (5x-2y), (23-8y), (15x-6y), 1, (3x-9y) Cõu15. Cho cỏc phản ứng húa học sau: FeO + HNO3 NxOy ↑ + Fe(NO3)3 +H2O. Hệ số cõn bằng của cỏc phản ứng trờn lần lượt là:     A. (5x-2y), (x-y), (x-2y), 1, (x-3y) B. (5x-2y), (16x-6y), (5x-2y), 1, (8x-3y)     C. (x-2y), (x-y), (2x-2y), 2, (x-5y) D. (3x-y), (x-3y), (3x-3y), 3, (2x-6y) Cõu16. Cho cỏc phản ứng húa học sau: Khi cho một kim loại vào dung dịch HNO3 ta thu được hai loại muối. Hệ số cõn bằng của cỏc phản ứng trờn lần lượt là: A. 8, 16n, 8, 5n, 6n B. 2, 8n, 4n, 5, 6 C. 8, 8n, n, 5, 6n D. 8, 10n, 8, n, 3n E. 4, 4n, 5, 6n, 5n  Cõu17. Cho phản ứng húa học sau:     MxOy + HNO3 M(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cõn bằng của phản ứng lần lượt là: A. 3,(nx-2y), 2x, (2nx-y), (nx-y) B. 6,(2nx-y), x, (nx-y), (3nx-y) C. 2,(3nx-3y), 2x, (2nx-2y), (2nx-2y) D. 3,(2nx-y), 3x, (nx-2y), (nx-2y) E. 3,(4nx-2y), 3x, (nx-2y), (2nx-y) Cõu18. Cho phản ứng húa học sau: Fe2O3 + AlFenOm + Al2O3. Hệ số cõn bằng của phản ứng lần lượt là:     A. 3n, (n-2m), 2n, (3n-m) B. 4, (3n-2m), 3, (n-3m)     C. 3n, (3n-2m), 3, (2n-2m) D. n, (2n-m), 6, (3n-2m) E. 3n, (6n-4m), 6, (3n-2m)  Cõu19. Cho phản ứng húa học sau: FenOm + HNO3 -> Fe(NO 3)3 + NO + H2O. Hệ số cõn bằng của phản ứng lần lượt là:     A. 3, (6n-2m), n, (3n-m), (6n-m) B. 2, (3n-2m), 3n, (3n-2m)     C. 3, (6n-m), 3n, (3n-2m), (n-m) D. 3, (12n-2m), 3n, (3n-2m), (6n-m) E. 6, (n-m), n, (2n-3m), (3n-2m) Cõu20. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là A. 1:2 B. 1:3 C. 3:1 D. 2:1 Cõu21. Cho p/t: Al + HNO3Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Nếu ,thỡ sau khi cõn bằng ta cú tỉ lệ mol: là:     A. 23:4:6 B. 46:6:9 C. 46:2:3 D. 20:2:3 E. tất cả đều sai. Cõu22. Cho m gam nhụm phản ứng hết với dung dịch axit nitơric thu được 8,96 lớt(đktc) hỗn hợp khớ NO và N2O cú tỉ khối hơi so với hiđrụ bằng 16,5. Tớnh m? A. 5,3 B. 15,3 C. 11,3 D. 16,0 E. 16,3 Cõu23. Dẫn hai luồng khớ clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loóng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun núng tới 100oC.Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thỡ tỉ lệ thể tớch clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiờu ?     A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3 E. 8/3 Cõu24. Cho hỗn hợp 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dd HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,945 gam B. 7,495 gam C. 7,594 gam D. 7,549 gam Cõu25. Cho phản ứng húa học sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số cõn bằng phản ứng trờn lần lượt là:     A. 5, 4, 6, 3, 4, 6 B. 2, 5, 6, 3, 2, 3 C. 5, 2, 6, 9, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6 E. 3, 5, 4, 9, 3, 6  Cõu26.  Trong điều kiện thớ nghiệm cụ thể, Al tỏc dụng với HNO3 tạo hỗn hợp khớ X gồm : NO, NO2 theo phương trỡnh phản ứng:     Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Nếu , thỡ hệ số cõn bằng phản ứng lần lượt là:     A. 17, 42, 17, 5, 11, 31 B. 12, 40, 17, 10, 11, 21     C. 17, 32, 12, 10, 10, 31 D. 17, 82, 17, 10, 21, 41 E. 10, 20, 15, 15, 21 Cõu27.Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm: Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là: A. 5,69 gam B. 4,45 gam C. 5,07 gam D. 2,485 gam Cõu28. Cho phản ứng húa học sau:     FeO + HNO3Fe(NO3)3 + NO2 +NO +H2O. Tỉ lệ: =a : b, hệ số cõn bằng của phản ứng trờn lần lượt là:     A. (a+3b), (2a+5b), (6+5b), (a+5b), a, (2a+5b) B. (3a+b), (3a+3b), (a+b), (a+3b), a, 2b  C. (3a+5b), (2a+2b), (a+b), (3a+5b), 2a, 2b D. (a+3b), (3a+5b), (a+3b), a, b, (4a+10b)  E. (a+3b), (4a+10b), (a+3b), a, b, (2a+5b) Cõu29. Khi hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại R vào dd HNO3 loãng và dd H2SO4 loãng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. R là kim loại nào? A. Mg B. Cu C. Al D. Fe Câu30. Cho KI tác dụng với dd KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng thu được 1,51 gam MnSO4. Tính số mol của KI tham gia p/ư? A. 0,0005 B. 0,05 C. 0,5 D. 0,005 Câu31. Cho quá trình sau: Fe3+ + 1e Fe2+. Kết luận nào sau đây là đúng? A. là quá trình oxi hoá khử B. là qúa trình oxi hoá C. Fe3+ đóng vai trò chất khử D. Fe2+ là chất oxi hoá Câu32. Hãy chỉ ra nhận xét không đúng? A. Bất cứ chất oxi hoá nào gặp một chất khử đều có p/ư hoá học xảy ra B. Nguyên tố ở mức oxi hoá trung gian, vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử C. Trong p/ư oxi hoá- khử bao giờ sự oxi hoá và khử cũng diễn ra đồng thời D. Sự oxi hoá là quá trình nhường e, sự khử là quá trình nhận e Câu33. Trong các p/ư sau đây, loại nào luôn là p/ư oxi hoá-khử? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thuỷ phân D. Phản ứng thế Câu34. Al có thể tan trong dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và NaOH theo p/ứ: Al + NaNO3 + NaOH Na AlO2 + NH3 . Vai trò của NaOH trong p/ư này là: A. chất khử B. chất oxi hoá C. là môi trường D. là chất thu proton Câu35. Cho các axit sau: (1) HClO; (2) HIO; (3) HBrO. Sắp xếp theo chiều tính oxi hoá và độ bền tăng dần? A. 1; 2; 3 B. 3; 2; 1 C. 1; 3; 2 D. 2; 3; 1 Câu36. Cho11,2lit O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 19,2 ( ở đktc). Để đốt cháy hoàn toàn 49,8 gam hỗn hợp Al và Zn thì cần vừa đủ lượng hỗn hợp khí trên. % khối lượng Al và Zn lần lượt là: A.37,5% và 62,5% B.21,7% và 78,3% C. Đáp án khác D. 24,6% và 75,4% Câu37. Cho dóy cỏc axit sau: Axit clorơ; axit hipoclorơ; axit cloric; axit pecloric. Hóy xắp xếp cỏc axit trờn theo thứ tự tớnh oxi hoỏ tăng dần. A). Axit clorơ; axit cloric; axit hipoclorơ; axit pecloric B). Axit pecloric; axit cloric; axit hipoclorơ; axit clorơ C). Axit clorơ; axit hipoclorơ; axit cloric; axit pecloric D). Kết quả khỏc. Cõu38. Sắp xếp theo chiều tớnh khử tăng dần cỏc ion halogenua: A). F- < Br- < Cl- < I-. B). I- < Br- < Cl- < F- C). Kết quả khỏc. D). F- < Cl- < I- < Br- Câu39. Đốt nóng 8,8g FeS và 12g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) được muối trung tính. Tính V ml? A). 96ml B). 122,88ml C). 125ml D). 75ml Câu40. Các đơn chất của dãy nào vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử? A). S2, Cl2, Br2 B). Na, F2, S8 C). Br2, Ca, O2 D). Cl2, O3, S Câu41. Cho p/ư: Ag + H2S + O2 Ag2S + H2O . Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các phản ứng: A). H2S là chất ôxi hoá, Ag là chất khử B). H2S là chất khử, Ag chất ôxi hoá C). H2S là chất khử, O2 là chất ôxi hoá D). Ag là chất khử, O2 là chất ôxi hoá Câu42. Biết X là chất rắn, xác định X, Y trong sơ đồ sau: A. X là S, Y là SO3 B. X là FeS2, Y là SO3 C. X là H2S, Y là SO3 D. A và B đều được Câu43. Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Al và Mg p/ứ với 1,6 gam O2, sau p/ứ lấy chất rắn hoà tan vào dd HCl vừa đủ thu được dd X và 3,36 lít khí H2(đktc). Tính % số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?(cho Al=27, Mg=24, O=16) Câu44. Cho Fe p/ư với dd AgNO3 sẽ thu được: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. A, B, C đều đúng Câu45. Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong dd AgNO3 thu được dung dịch chỉ chứa duy nhất một muối sắt. Xác định khối lượng của muối A. 24,2 g B. 18 C. 24,2 hoặc 18 D. không xác định được Câu46. Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong 220 ml AgNO3 1M, thu được m gam muối. Xác định m? A. 23,76 g B. 21,6 g C. 25,112 g D. 28,6 g Câu47. 10,6 g A gồm Mg, Al, Fe tan hết trong dd HCl, cô cạn thu được 42,55 g muối khan. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc? A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít Câu48. Cho 21 g A gồm Zn, Al, Fe tan trong dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lít H2 (đktc). Cô cạn thu được lượng muối khan là: A. 18,96 g B. 20,05 g C. 19,08 g D. kết quả khác Câu49. Hoà tan 19,6 g A gồm Ag; Cu; Fe trong dd HNO3 đặc, thu được 11,2 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn thu được bao nhiêu g muối khan? A. 19,04 g B. 19,15 g C. 19,25 g D. kết quả khác Câu50. m gam A gồm Ag; Cu; Fe tan trong dd H2SO4 đặc, thu được 34,6 g muối khan và 11,2 lít SO2 (đktc). Tính m? A. 10,6 g B. 11,15 g C. 13,6 g D. kết quả khác Câu51. Trong p/ư hoá học sau: 3K2MnO4 + 2H2O2KMnO4+ MnO2 + 4KOH, nguyên tố mangan: A. chỉ bị oxi hoá B. chỉ bị khử C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. không bị oxi hoá, không bị khử Câu52. Trong quá trình điện phân dd NaCl, tại catot xảy ra: A. sự oxi hoá phân tủ nước B. sự khử phân tử nước C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự khử ion Cl- Câu53. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các p/ư thu được m gam chất rắn. Tính thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu? A. 90,27% B. 85,3% C. 82,2% D. 12,67% Câu54. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Tìm công thức hợp chất? A. FeS B. FeS2 C. FeO D. FeCO3

File đính kèm:

  • docphan ung oxi hoa khu.doc
Giáo án liên quan