Trắc nghiệm về Phản ứng oxi hóa khử

1- Có những cụm từ sau : sự cháy, sự oxi hoá chậm phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp, phản ứng toả nhiệt.

Hãy chọn những cụm từ thích hợp đã điền vào các chỗ trống trong các câusau :

A. là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

B. là phản ứng hoá học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt trong quá trình xảy ra.

C. là phản ứng hoá học trong đó từ 1 chất sinh ra nhiều chất mới.

D. là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sóng.

e) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm về Phản ứng oxi hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phản ứng oxi húa khử 1- Có những cụm từ sau : sự cháy, sự oxi hoá chậm phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp, phản ứng toả nhiệt. Hãy chọn những cụm từ thích hợp đã điền vào các chỗ trống trong các câu sau : A. là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. B. là phản ứng hoá học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt trong quá trình xảy ra. C. là phản ứng hoá học trong đó từ 1 chất sinh ra nhiều chất mới. D. là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sóng. e) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng 2- Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ *C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà 3- Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử ? A . Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế *D. Phản ứng trao đổi 4- ở 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ? *A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch B. Sự tương tác của sắt với clo C. Sự hoà tan kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng D. Sự nhiệt phân kali pemanganat 5- Phản ứng Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O Thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Trung hoà B. Phân huỷ *C. Trao đổi D. Oxi hoá - khử 6- Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. C + O2 đ CO2 B. H2 + Cl2 đ 2HCl *C . 2HgO đ 2Hg + O2 D. 2C + O2 đ 2CO 7- Cho biết khi đốt cháy 1 mol nguyên tử cacbon toả ra 394 kJ. Vậy khi đốt cháy 5 kg than cốc chứa 96% cacbon thì lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu ? *A. 157600 kJ B. 175 600 kJ C . 156 700 kJ D. 165 600 kJ 8- Cho phương trình nhiệt hoá học : F2 + H2 đ 2HF DH = 542,4 kJ Hỏi lượng nhiệt toả ra khi tạo thành 380g HF là bao nhiêu ? A. 5215,8 kJ B. 5512,8 kJ *C. 5152,8 kJ D. 5125,8 kJ 9- Cho biết 1 mol nguyên tử clo khi tham gia phản ứng với hiđro toả ra 184,26 kJ. Hỏi khi 7,1 gam clo tác dụng hoàn toàn với hiđro thì toả ra một lượng nhiệt là bao nhiêu ? A. 56,38 kJ B. 36,58 kJ C. 63,85 kJ *D. 36,85 kJ 10- Cho phương trình nhiệt hoá học : HCl DH= -92,13kJ Hỏi lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên tử clo tác dụng hoàn toàn với hiđro ? A. 19,31 kJ B. 19,13 kJ *C . 91,13 kJ D. 91,31 kJ 11- Cho phương trình nhiệt hoá học : HF DH = -271,2 kJ Hỏi lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêukhi 0,5 mol nguyên tử flo tác dụng hoàn toàn với hiđro ? A. 217,2 kJ *B. 271,2 kJ C. 272,1 kJ D. 227,2 kJ 12- Cho phương trình nhiệt hoá học : HBr DH = -34,15 kJ Hỏi lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyển tử brom tác dụng hoàn toàn với hiđro ? *A. 34,15 kJ B. 43,15 kJ C. 34,51 kJ D. 31,45kJ 13- Cho phương trình nhiệt hoá học : HI DH = -26,57 kJ Hỏi lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol nguyên tử iot tác dụng hoàn toàn với hiđro ? A. 27,56 kJ B. 27,65 kJ C. 26,75 kJ *D. 26,57 kJ 14- Cho biết nhiệt toả ra khi cho 1 mol nguyên tử F, Cl, Br, I tác dụng hoàn với 1 mol nguyên tử Na tương ứng lần lượt là : -573,8 kJ ; - 411,1 kJ; -362,89 kJ; -284,5 kJ. Từ dữ kiện nhiệt phản ứng trên có thể rút ra kết luận gì về khả năng và mức độ phản ứng của các halogen với natri kim loại ? A. Mức độ phản ứng tăng dần khi đi từ flo đến iot *B. Mức độ phản ứng giảm dần khi đi từ flo đến iot C. Mức độ phản ứng ở đây không theo quy luật nào D. Không thể kết luận gì về mức độ phản ứng khi dựa vào nhiệt phản ứng 15- Điền các cụm từ : oxi hoá, khử vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp A. Sự là sự mất electron B. Sự là sự thu electron C. Chất nhường electron là chất D. Chất thu electron là chất 16- Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất oxi hóa? A. Mg *B. Cu2+ C. Cl- D. S2- 17- Trong phản ứng 2Na + Cl2 đ 2NaCl phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Na? *A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 18- Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất khử? *A. Al B. Al3+ C. Mg2+ D. Na+ 19- Chọn định nghĩa đúng về chất khử. Trong các phản ứng hóa học, chất khử là chất A. nhận eletron *B. nhường electron C. trao đổi electron D. nhường nơtron 20- Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là bao nhiêu ? A. 0,5 mol B. 1,5 mol C. 3,0 mol *D. 4,5 mol 21- Cho sơ đồ phản ứng : Fe2+ + 2H+ + đ Fe3+ + NO2 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng trên ? A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ bị khử *B. Fe2+ bị oxi hoá và (trong bị khử C. Fe2+ và H+ bị oxi hoá D. Fe2+ và H+ bị khử 22- Các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ? *A. 2HgO 2Hg + O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 23- Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử ? A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí (sủi bọt) C. Màu sắc của các chất thay đổi *D. Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố 24- Trong phản ứng : 3NO2 + H2O đ 2HNO3 + NO NO2 đóng vai trò gì ? A. Chất oxi hoá B. Chất khử *C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. 25-Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. HNO3 + NaOH đ NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O đ 2HNO3 *C. 2HNO3 + 3H2S đ 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 26- Các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? 1) Oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tử nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của nguyên tố tăng lên 2) Khử một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tử của nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố tăng lên 3) Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là tính khử 4) Khi một chất oxi hoá gặp một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử 5) Một chất chỉ có thể thể hiện hoặc tính khử hoặc tính oxi hoá 6) Số oxi hoá của một nguyên tố luôn luôn là số nguyên 27- Quá trình oxi hoá là quá trình nào sau đây ? A. Kết hợp với oxi của một chất B. Khử bỏ oxi của một chất *C. Nhường electron D. Nhận electron 28- Phản ứng : 2NH3 + H2O2 + MnO4 đ MnO2 + (NH4)2SO4 + 2H2O Trong phản ứng trên H2O2 đóng vai trò gì sau đây ? *A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 29- Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hoá ? *A. 2NH3 + 2Na đ 2NaNH2 + H2 B. 2NH3 + 3Cl2 đ N2 + 6HCl C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 đ MnO2 + (NH4)2 SO4 D. 4NH3 + 5O2 đ 4NO + 6H2O 30- Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất khử : A. NH3 + HCl đ NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 đ (NH4)2SO4 C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 đ Al(OH)3 + 3NH4Cl *D. 4NH3 + 3O2 đ 2N2 + 6H2O 31- Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử và cũng không đóng vai trò chất oxi hoá? A. 4NH3 + O2 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 đ N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O *D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 đ MnO2 + (NH4)2SO4 32- Trong phản ứng : NH4NO2 đ N2 + 2H2O NH2NO2 đóng vai trò chất nào sau đây? A. Chất oxi hoá B. Chất khử *C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 33- Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ hiện tính oxi hoá? A. FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl *B. FeO + H2 Fe + H2O C. 2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3 D. FeCl2 + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2AgCl 34- Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ thể hiện tính khử ? A. FeCl2 + Zn đ ZnCl2 + Fe B. FeSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + FeCl2 *C. 4FeCl2 + O2 + 4HCl đ 4FeCl3 + 2H2O D. 3FeO + 2Al Al2O3 + 3Fe 35- Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào là phản ứng không oxi hoá - khử ? A. NO2 + O2 + H2O đ HNO3 *B. NH3 + CO2 + H2O đ NH4HCO3 C. N2 + H2 đ NH3 D. NO + O2 đ NO2 36- Trong các phản ứng phân huỷ sau, phản ứng nào là phản ứng không oxi hoá - khử ? *A. CaCO3 đ CaO + CO2 B. KClO3 đ KCl + O2 C. KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Cu(NO3)2 đ CuO + NO2 + O2 37- ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ? A. NaH + H2O đ NaOH + H2 B. 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2 C. 2F2 + 2H2O đ 4HF + O2 *D. Al4C3 + 12H2O đ 4Al(OH)3 + 3CH4 38- Trong phản ứng sau : NaH + H2O đ NaOH + H2 H2O đóng vai trò gì ? A. Dung môi *B. Chất oxi hoá C. Chất khử D. Không có vai trò gì 39- Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ : nNO = a : b thì các hệ số của phương trình hoá học trên là dãy số nào sau đây ? A. (a + 3B. , (2a + 5B. , (6 + 5B. , (a + 5B. , a, (2a + 5B. B. (3a + B. , (3a + 3B. , (a + B. , (a + 3B. , a, 2b. C. (3a + 5B. , (2a + 2B. , (a + B. , (3a + 5B. , 2a, 2b *D. (a + 3B. , (4a + 10B. , (a + 3B. , a, b, (2a + 5B. 40- Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ mol = 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol là phương án nào sau đây ? A. 23 : 4 : 6 B. 20 : 2 : 3 *C . 46 : 2 : 3 D. Tất cả đều sai 41- Trong phản ứng : AgNO3 + NaCl đ AgCl¯ + NaNO3 Câu nào sau đây phát biểu đúng với ion Ag+? A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử *D. Không bị oxi hoá, không bị khử 42- Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử giữa các phân tử ? A. 2KClO3 đ 2KCl + 3O2 *B. 2Na + Cl2 đ 2NaCl C. 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 D. NH4NO3 đ N2O + 2H2O 43- Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử ? *A. 2Cu(NO3)2 đ 2CuO + 4NO2 + O2 B. CaCO3 đ CaO + CO2 C . 2Fe(OH)3 đ Fe2O3 + 3H2O D. CuCO3.Cu(OH)2 t0đ 2CuO + CO2 + H2O 44- Trong phản ứng : Zn + CuCl2 đ ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đúng đối với 1 mol ion Cu2+? A. Đã nhận 1 mol electron *B. Đã nhận 2 mol electron C. Đã nhường 1 mol electron D. Đã nhường 2 mol electron 45- Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 đ M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá - khử khi x có giá trị là bao nhiêu ? A. x= 1 *B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3. 46- Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 đ M(NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu ? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 *D. x = 3 47- Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra theo chiều tạo chất nào sau đây ? A. Chất kết tủa B. Chất ít điện li C. Chất oxi hoá mới và chất khử mới *D. Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn 48- Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hoá - khử ? A. Al4C3 + 12H2O đ 4Al(OH)3 + 3CH4 B. 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2 C. NaH + H2O đ NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O đ 4HF + O2 49- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử) ? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 *B. S + 2H2SO4 đ 3SO2 + 2H2O C. 4NO2 + O2 + 2H2O đ 4HNO3 D. 2NO + O2 đ 2NO2 50- Phản ứng phân huỷ nào sau đây cũng là phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử ? A. Cu(OH)2 CuO + H2O B. CuCO3.Cu(OH)2 2CuO + CO2 + H2O *C. 2Cu(NO3)2 2Cu + 4NO2 + O2 D. CuCO3 CuO + CO2 51- ở phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố? A. KClO3 KCl + O2 B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 C. KNO3 KNO2 + O2 *D. NH4NO3 N2O + H2O 52- Câu nào đúng trong số các câu sau đây? A. Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử *B. Trong các phản ứng hoá học kim loại chỉ thể hiện tính khử C. Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá D. Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là số nguyên, dương 53- Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hoá - khử ? A. 2FeS + 10H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O *B. 2NO2 + 2NaOH đ NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 3KNO2 + HClO3 đ 3KNO3 + HCl D. 2AgNO3 t0đ 2Ag + 2NO2 + O2 54- Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại *A. chỉ thể hiện tính khử B. chỉ thể hiện tính oxi hoá C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử D. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá 55- Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ? A. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 *B. FeS + 2HCl đ FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu đ 2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu 56- Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? *A. 4Na + O2 đ 2Na2O B. Na2O + H2O đ 2NAOH C. NaCl + AgNO3 đ AgCl + NaNO3 D. Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O 57- Trong phản ứng Zn + CuCl2 đ ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng đối với ion Cu2+? A. Bị oxi hoá *B .Bị khử C.Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 58- Phản ứng Fe3+ + 1e đ Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ? A. Oxi hoá *B. Khử C. Hoà tan D. Phân huỷ 59- Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là A. 0 B. -1 C. -2 *D. -3 60- Trong môI trường H2SO4, dung dịch nào làm mất màu KMnO4? A. FeCl3 B. CuCl2 C. ZnCl2 *D. FeSO4 61- Cho các phản ứng : 1- CaCO3 CaO + CO2 2- SO2 + H2O đ H2SO3 3- 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 4- Cu(OH)2 CuO + H2O 5- 2KMnO4 ------ K2MnO4 + MnO2 + O2 6- NH4Cl NH3 + HCl Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử ? A. 1, 2, 3 B . 4, 5, 6 *C . 3, 5 D. 4, 6 62- Cho các phản ứng : 1- KCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3 2- 2KNO3 tođ 2KNO2 + O2 3- CaO + C đ CaC2 + CO 4- 2H2S + SO2 đ 3S + 2H2O 5- CaO + H2O đ Ca(OH)2 6- 2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3 7- CaCO3 đ CaO + CO2 8- CuO + H2 đ Cu + H2O Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử ? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 *C. 2, 3, 4, 6, 8 D. 4, 5, 6, 7, 8 63- Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây ? A. 3, 14, 9, 1, 7 *B. 3, 28, 9, 1, 14 C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14 64- Cho sơ đồ phản ứng Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu hỗn hợp khí NO2 và NO thu được có tỉ lệ mol 1: 1 thì sau khi cân bằng các hệ số thuộc phương án nào sau đây ? A. 4, 16,5, 6, 7. 8 B. 4, 12, 4, 7, 6, 8 C . 4, 12,6, 5. 3. 9 *D. 4, 18, 4, 3, 3, 9

File đính kèm:

  • doctrac nghiem phan ung oxi hoa khu.doc
Giáo án liên quan