10 Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 1

´ Đề kiểm tracuối học kì I

Môn tiếng việt lớp 1 ( đề số 1)

(thời gian làm bài 40 phút)

I , Bài viết :( 8 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết:

1, Viết vần : ( 2 điểm)

 uôi , au , yên , um , ương , an , ưa , ươt , em , ưu

2, Viết từ : ( 3 điểm)

 ao chuôm, con nhím, đống rơm, âu yếm, chú cừu, mềm mại

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
´ Đề kiểm tracuối học kì I Môn tiếng việt lớp 1 ( đề số 1) (thời gian làm bài 40 phút) I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1, Viết vần : ( 2 điểm) uôi , au , yên , um , ương , an , ưa , ươt , em , ưu 2, Viết từ : ( 3 điểm) ao chuôm, con nhím, đống rơm, âu yếm, chú cừu, mềm mại 3 , Viết câu : ( 3 điểm) Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. II, Bài tập( 2 điểm) 1, Đúng ghi (Đ); Sai ghi (S ) vào ô trống nghỉ hưu , ốc biêu , gà di , cánh diều , măng che 2 ,Điền l hay n ..........ên ..... on mới biết .......on cao .......... uôi con mới biết công ........ao mẹ thầy. 3, điền vần uôn hay ươn: c.......... len, v........ vai, ch........... ch........., con l.......... Đề kiểm tracuối học kì I ôn tiếng việt lớp 1( đề số 2) (thời gian làm bài 40 phút) I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1) Viết vần: (2 điểm) iu, ua, uông, ao, ươm, iêm, ây, ơt, uôt, anh. 2) Viết từ ngữ: (2 điểm) con đường, nâng niu, con ong, cá biển, lá sen, bướu cổ 3) Viết câu: (4 điểm) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? II, Bài tập ( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ trống (1 điểm) - iêu hay yêu: Bé b.......... bà quả cam. Mẹ rất ......... thương bé. - g hay gh: ......... ạo tẻ, .........i nhớ, ........ặt lúa, ...... ế .....ỗ 2) Đúng ghi ( đ) , sai ghi (s) vào ô trống ngà voi ngĩ ngợi iêu quý kì diệu bầu rượu Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1 ( 2điểm ) A ,Viết số hoặc vẽ dấu * cho thích hợp: * * * * * * 5 ......... 3 ......... b, Đọc các số sau : Mẫu : 3 5 9 6 8 10 Ba ......... ......... .......... ........... ......... Bài 2 : Tính ( 1,5 điểm) a, 3 6 9 10 + - + - 3 4 0 0 ...... ....... ....... ....... b , 8 – 7 + 2............ ; 5 + 5 – 4 = ..........; 2 – 5 + 7 = ................=............. Bài 3 (1 điểm ) Viết các số 4 , 0 , 8 , 7 , 10 a Theo thứ tự tăng dần ;................................................... b Theo thứ tự giảm dần ..................................................... Bài 4 ( 2 điểm ) A, Dấu > , < , = vào ô trống 9 – 3 6 8 4 + 2 6 – 3 2 +5 b, Số ? 3 + = 9 - 0 = 5 Bài 5 ( 2 điểm ) a, Viết phép tính thích hợp Có : 5 quả Thêm : 4 quả Có tất cả ............quả ? b,Điền dấu để được phép tính đúng 3 = 3 3 3 333333344 Bài 6 (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Trên hình bên có ..........hình tam giác Trên hình bên có ..........hình vuông ******c&d****** đáp án biểu điểm Môn toán lớp 1( đề số 1) Bài 1 : ( 2 điểm ) a , viết số hoặc vẽ đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm . b, Ghi đúng mỗi cách đọc số cho 0,25 điểm Bài 2 ( 1,5 điểm ) a, Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm b, Tính đúng mỗi giá trị biểu thức cho 0,25 điểm Bài 3 ( 1 điểm ) Viết đúng các số theo thứ tự tăng dần ( 0,5 điểm ): 10 , 8, 7, 4 , 0 Viết đúng các số theo thứ tự giảm dần ( 0,5 điểm ) 0 , 4, 7 , 8 , 10 Bài 4 : ( 2 điểm ) - Điền đúng dấu mỗi ô trống cho 0,3 điểm - Điền đúng số mỗi ô trống cho 0,5 điểm Bài 5 : ( 2 điểm ) a, viết và tính đúng phép tính cho 1 điểm b, viết đúng dấu vào ô trống để có kết quả đúng cho 1 điểm 3 – 3 + 3 = 3 Hoặc 3 + 3 – 3 = 3 Bài 6 : (1,5 điểm ) Điền đúng 8 hình tam giác cho 1 điểm Điền đúng 1 hình vuông cho 0,5 điểm Kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 Họ và tên.............................................Lớp............. I.Bài viết 1: 1.Viết vần : ia, ươu, iên, eo, ua, anh, uông, âm, ươt, yêu. 2.Viết từ ngữ: thành phố, cánh diều , rừng tràm, mưu trí, dòng kênh. 3.Viết câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. II/Bài tập : 1/Điền vào nhũng chữ in nghiờng dấu ? hay dấu ~ Nhan vở tô ve nghiêng nga suy nghi 2/Điền vào chỗ trống : - iên hay yên : v.......phấn , chim ... .́. ăm hay âm : nong t........., hái n...́. l hay n: .....ời .....úi , khôn .....ớn . Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: .............................................................................................. b) Viết các số từ 10 đến 0: .............................................................................................. c) Vẽ thêm hoặc gạch bớt đi cho đủ số chấm tròn: 1 5 8 7 6 9 Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S + - - + 5 6 9 5 5 4 8 3 10 2 1 2 6 = 3 + 3 ; 5 + 4 – 6 = 3 ; 4 + 5 = 5 + 3 Bài 3: (1,5 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 6 3 2 7 10 b) Điền số vào chỗ có dấu chấm: ..... – 4 = 4 6 + .... = 8 4 + 6 = 2 +.... 5 = 9 - ... ... + 3 = 5 Bài 4: (3 điểm) a) Điền số vào ô trống và viết phép tính thích hợp: ...... + ...... = ...... + ...... = ....... - ...... = ....... - ...... = b) Tú có 5 quả bóng, anh Tú cho Tú 2 quả bóng. Hỏi bây giờ Tú có tất cả bao nhiêu quả bóng? Bài 5: (1,5 điểm) Hình bên có: ...... hình vuông. ...... hình tam giác. ...... đoạn thẳng. Bài 6: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm cho thích hợp: 3 – 3 ...... 6 4 + 6 ....... 10 – 0 8 – 4 .. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1: 2 điểm : a.Viết theo mẫu : x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 4 .............. ....... ............ .................. ............ b. Viết các số: 7,3,1,5,10,8: - Theo thứ tự từ bộ đến lớn ........................................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bộ ........................................................................................ Bài 2: 2 điểm : + a.Tính : - + - + 4 8 6 10 0 3 4 0 9 9 b.Đúng ghi Đ, sai ghi S : 2+ 4 = 6 3+ 5 – 6 = 1 7 -2 = 4 9- 2 – 3 = 5 Bài 3: 3 điểm : a.Điền số vào - 4+ = 9 7- = 2 10 = 2+5 < < 10 b.Điền dấu >,< , = vào trống . 2+ 5 8 6 10 – 5 8+ 0 4+ 4 3+ 4- 2 10- 7+1 Bài 4: 1,5 điểm : Viết số thích hợp vào ô trống Có : 10 quả cam . Biếu bà : 4quả . Còn lại.....quả cam ? Bài 5: 1,5 điểm: Hình bên có : Hình tam giác. Hình vuông. I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1, Viết vần : ( 2 điểm) uôi , au , yên , um , ương , an , ưa , ươt , em , ưu 2, Viết từ : ( 3 điểm) ao chuôm, con nhím, đống rơm, âu yếm, chú cừu, mềm mại 3 , Viết câu : ( 3 điểm) Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Viét vần : ia, ươu, iên, eo, ua, anh, uông, âm, ươt, yêu. 2.Viêta từ: thành phố, cánh diều , rừng tràm, mưu trí, dòng kênh. 3.Viết câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1) Viết vần: (2 điểm) iu, ua, uông, ao, ươm, iêm, ây, ơt, uôt, anh. 2) Viết từ ngữ: (2 điểm) con đường, nâng niu, con ong, cá biển, lá sen, bướu cổ 3) Viết câu: (4 điểm) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? II, Bài tập ( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ trống (1 điểm) - iêu hay yêu: Bé b.......... bà quả cam. Mẹ rất ......... thương bé. - g hay gh: ......... ạo tẻ, .........i nhớ, ........ặt lúa, ...... ế .....ỗ 2) Đúng ghi ( đ) , sai ghi (s) vào ô trống ngà voi ngĩ ngợi iêu quý kì diệu bầu rượu b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ai hay ay: máy b……., vươn v………. - ang hay anh : cành ch…….. , cái th……… II) Viết: (10 điểm) a) Vần: yêu , ong , uôn , anh , ươt b) Từ ngữ: dòng kênh , nải chuối , nhảy dây , đình làng , nuôi tằm c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Đề Tiếng Đề chính thức 1, Vần: âu, iêm, ương, ăt, ươu, ao, ây, iu, ach, uôm 2, từ ngữ: Tuổi thơ, hữu nghị, cái giếng, suối chảy, yêu quý 3, Câu: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh gia trời. đề chính thức Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: toán lớp 1 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm Bài 1: 3 điểm a) viết theo mẫu ******* ****** ** ********* *** ** 5 ………… …………….. ………….. ……………. Năm ………… …………….. ………….. ……………. B,Với 3;4;7 Hãy viết phép tính đúng .................................................................................................................................................................................................................................................................................. c) Viết các số: 8,4,7,9,2,5 * theo thứ tự từ bé đến lớn......................................................................................... * theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………………………………………………… Bài 2: (3 điểm) a, Đúng ghi Đ sai ghi S 5 + 4 = 9 10 – 7 = 2 4+2 = 6 5- 2 = 4 6 + 3- 4 = 5 5 + 3 + 1 = 9 + 0 3 – 5 + 4 = 2 4 + 5 – 1 = 8 – 1 8 – 3 + 4 >10 – 2 10 – 3 – 4 > 3 10 3 - 4 6 + 8 5 - 7 2 + b) Tính: Bài 3: (2 điểm) a) Số? + 2 = 7 3 = - 5 ; 9 - = 6 6 + - 2 = 8 b) Điền dấu: > < = vào ă cho thích hợp 9 ă 8 + 2 10 – 6 ă 9 - 5 8 – 3 7 – 3 4 + 5 3 + 7 Bài 4: (2 điểm) a) Viết phép tính thích hợp Có : 6 cây Trồng thêm : 3 cây Có tất cả: ...... Cây b, Số Hình vẽ bên có............. h

File đính kèm:

  • doc10 de thi hoc ki 1 lop 1.doc
Giáo án liên quan