100 câu hỏi trắc nghiệm hóa 9

1) Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau?

A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ

B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ

C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit

D. Tác dụng với: Nước, muối và axit

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3322 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau? Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit Tác dụng với: Nước, muối và axit Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau: H2O, NaOH, CaO H2O, H2SO4, CO2 HCl, H2SO4, K2O H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Oxit axit có những tính chất hoá học sau: Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit Tác dụng với: Nước, muối và axit Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: H2O, NaOH, CaO H2O, H2SO4, CO2 HCl, H2SO4, K2O H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau: Na2SO3 và NaCl K2SO4 và HCl Na2SO3 và H2SO4 K2SO4 và H2SO4 Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: NaOH , Zn , CuO , HCl H2O, NaOH, Fe , CaO Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2 NaOH , Zn , CuO , AgNO3 Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây: FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 NaOH , CuO , Ag , Zn Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2 Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí làm đục nước vôi trong: A. AgNO3 C. BaCl2 B. Na2CO3 D. Mg 9) Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí nhẹ hơn không khí: A. AgNO3 C. BaCl2 B. Na2CO3 D. Mg 10). Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O : A. K2O, CuO, CO2 C. Na2O, BaO, SO2 B. CaO, CO2, ZnO D. P2O5 , MgO, Na2O 11). Dung dịch Natri Hydrôxit (NaOH) có PU với tất cả các chất trong dãy chất sau đây: Fe Cl2 , MgCl2 , CuO , HN3 H2SO4, SO2, CO2 , FeCl2 HNO3, HCl, CuSO4 , KNO3 Al, MgO, H3PO4 , BaCl2 12). Dung dịch muối trung hoà có những tính chất hoá học sau: Tác dụng với: Axit , dd bazờ, dd muối, K. loại Tác dụng với: Nước, axit, bazơ Tác dụng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối Tác dụng với: Nước, axit, bazơ, K.loại 13). Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: Mg, K, Cu, Al, Zn, Fe Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn 14). Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây là đúng: Xuất hiện kết tủa trắng Không có hiện tượng gì xảy ra Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Tạo dd không màu 15). Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: HCl, NaOH, H20 Có thể nhậh biết chúng bằng chất nào sau đây: A.Quỳ tím C. dd BaCl2 B.Phênol talêin D. dd AgNO3 16). Ngâm 1 cây đinh sắt vào dd CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng: K.loại đồng màu đỏ bám vào đinh, màu xanh dd đậm dần. Một phần đinh sắt bị hoà tan, đồng bám vào đinh sắt, dd màu xanh nhạt màu dần Không có hiện tượng gì xảy ra Tạo kết tủa màu trắng 17). DD ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd ZnSO4? Mg B. Fe C. Zn D. Cu 18). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo Bazơ kết tủa: A. Dung dịch BaCl2 C. HCl B. Dung dịch NaOH D. Mg(OH)2 19). Trong các muối sau, nhóm muối nào gồm các muối đều kết tủa? NaCl, CaCO3 , AgCl MgCl2, Na3PO4 , BaSO4 AgCl, BaSO4 , AgNO3 KNO3, CuSO4, BaCl2 20). Trong các muối sau, nhóm muối nào gồm các muối đều tan NaCl, CaCO3 , AgCl MgCl2, Na3PO4 , BaSO4 AgCl, BaSO4 , AgNO3 KNO3, CuSO4, BaCl2 21). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo muối kết tủa: A. Dung dịch BaCl2 C. HCl B. Dung dịch NaOH D. Mg(OH)2 22). Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi: HCl + AgNO3 ’ AgCl i + HNO3 CO2 + 2KOH ’ K2CO3 + H2O BaCl2 + H2SO4 ’ BaSO4 i + 2HCl Ca(OH)2 + 2HCl ’ CaCl2 + 2H2O 23). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi NaCl + AgNO3 ’ AgCl i + NaNO3 Ca(OH)2 + 2HCl ’ CaCl2 + 2H2O BaCl2 + H2SO4 ’ BaSO4 i + 2HCl CuO + H2SO4 ’ CuSO4 + H2O 24). Cho dd HCl vào chất rắn nào thì tạo thành dd muối màu xanh lam: A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO 25). Cho dd HCl vaò chất rắn nào thì tạo thành dd muối màu vàng nâu: A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO 26). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra K2SO4 + 2NaCl ’ Na2SO4 + 2KCl Na2CO3 + 2HCl ’ 2NaCl + CO2 + H2O Ba(OH)2 + 2HNO3 ’ Ba(NO3)2 + H2O D. 3KOH + FeCl3 ’ 3KCl + Fe(OH)3 27). Hai hợp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na2SO4 , HCl B. CuCl2 , KOH C. FeCl3 , NaOH D. AgNO3 , NaCl 39). Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau: HCl, CuSO4, KOH, FeCl2 A. Mg B. Al C. Ag D. Fe 40). Có những chất khí thải độc hại sau: HCl, CO2 ,H2S, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. Nước 41). Clo có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. Fe, HCl, H2, NaOH B. Cu, NaOH, H2O, H2 C. H2, KOH, H2O, SO2 D. CO2, H2, H2O, Mg 42). Khí Clo được loại bỏ bằng cách sục vào: A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch NaCl D. Nước 43). PUHH nào sau đây là đúng? A. CuO + H2 t 0 Cu + H2O B. CuO + CO t 0 Cu + CO2 C. 2CuO + C t 0 2Cu + CO2 D. Tất cả đều đúng 44). Cho CO2 tác dụng với NaOH theo PƯ: CO2 + NaOH Ž NaHCO3 thì tỉ lệ số mol của CO2 Và NaOH là: A. 1:2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. tất cả đều sai 45). Mức độ hoạt đông HH của Phi kim của dãy nào được xếp theo chiều giảm dần? A. F , Cl, S B. Cl, F, S C. S, F, Cl D. Cl , S, F 46/ Tên của muối Na2SO4 là: A. Natri Sunfit B. Natri Sunfat C. Natri Sunfuric D. Natri Sunfua 47/ Nhóm hợp chất nào tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ ? A. SO2 , SO3 , CO2 B. CuO, MgO, ZnO C. P2O5 , CaO, Na2O D. Na2O, K2O, CaO 48/ Cho Zn vào dung dịch axt HCl có xảy ra hiện tượng : A. Giải phóng khí H2 B. Giải phóng khí SO2 C. Zn tan dần và tạo thành muối D. A và C đúng 49/ Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho: A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi C. Na2SO3 tác dụng với H2SO4 D. Tất cả đều đúng 57/ Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazơ kết tủa màu xanh? A. NaOH tác dụng với FeCl3 B. CuSO4 tác dụng với KOH C. NaOH tác dụng với MgCl2 D. ZnSO4 tác dụng với KOH 58/ Nhóm hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 59/ Cho BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4 thì thu được 11,65g kết tủa. Khối lương BaCl2 cần dùng là? ( Ba = 137 ; Cl = 35,5 ) A. 10,4 g B. 0,05 g C. 1,04 g D. 0,5 g 60/Trong các muối sau,nhóm muối nào gồm các muối đều kết tủa ? A. NaCl ; CaCO3 ; AgCl B. AgCl ; BaSO4 ; MgCO3 C. MgCl2 ; Na3PO4 ; BaSO4 D. KNO3 ; CuSO4 ; BaCl2 61/Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo bazơ kết tủa: A. BaCl2 B. NaOH C. HCl D. Mg(OH)2 62/ Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na2SO4 và HCl B. Ca(OH)2 và K2CO3 C. AgNO3 và HCl D. CuSO4 và NaOH 63/ Trg các PƯHH sau, PƯ nào không phải là PƯ trao đổi ? A. NaCl + AgNO3 ž AgCl  + NaNO3 B. BaCl2 + H2SO4 ž BaSO4   + 2HCl C. Ca(OH)2 + 2 HCl ž CaCl2 + 2H2O D. CuO + H2SO4 ž CuSO4 + H2O 64/Trong các PƯ sau PƯ nào không xảy ra: A. Na2CO3 + 2HCl ž 2NaCl + CO2 + H2O B. K2SO4 +2NaCl ž Na2SO4 + 2KCl C. Ba(OH)2 + 2 HNO3 ž Ba(NO3)2 + 2H2O D. 3 KOH + FeCl3 ž 3 KCl + Fe(OH)3 73/ Muốn điều chế NaCl , người ta trộn 2 dung dịch với nhau. Hỏi phải trộn những cặp chất nào với nhau: Dung dịch Na2CO3 và CaCl2 Dung dịch K2CO3 và NaNO3 Dung dịch Na2SO4 và KCl Dung dịch NaNO3 và KCl 74/ Cho 40 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với CaCO3 dư. Thì thể tích CO2 thu được (đktc ) là: 4,48 lít 2,24 lít 3,36 lít 5,6 lít 75/ ( Sử dụng câu 74 ) Khối lượng muối tạo thành là: 1,11g 2,22 g 3,33g 4,44g 76/ Cho 6,72 lít khí H2 (đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì: H2 còn dư PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết CuO còn dư Cả H2 và CuO đều dư 77/ Khối lượng của chất dư là: ( Câu 76 ) 2 g 4 g 6 g 8 g 78/ Khối lượng Cu tạo thành là: : ( Câu 76 ) 25,6 g 19,2 g 12,8 g 6,4 g 79/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g P trong bình kín chứa Oxi dư, sau đó cho 200 ml H2O vào và lắc đều, cho quỳ tím vào thì quỳ tím chyuển sang màu: xanh đỏ không đổi màu vàng 80/ Dung dịch tạo thành ( câu 79 ) có nồng độ M là : 0,25 M 0,5 M 1 M 2 M 89/ Cặp chất nào không xảy ra PƯ? A. Fe + HCl B. Zn + CuSO4 C. Ag + HCl D. Cu + AgNO3 90/ Trong hợp chất oxit của kim loại ( A ) Oxi chiếm 17,02% về khối lượng . Vậy kim loại A là : Cu C. K Zn D. Na 90/ Để hòa tan hoàn toàn một lượng Zn thì cần dùng 14,7 g dung dịch H2SO4 20%. Khi PƯ kết thúc thể tích H2 thu được ở (đktc ) là: 0,672 lít 0,896 lit 1,12 lít 1,344 lít 91/ Cho các PTHH sau: a) …………… + FeSO4 " MgSO4 + Fe b) HCl + ………………… " ZnCl2 + H2 c) H2SO4 + ……………… " ZnSO4 + H2O d) Cu + …………………. " Cu(NO3)2 + Ag Các chất được điền vào chổ trống theo thứ tự là: Mg, ZnO, Zn, AgNO3 MgO, Zn, ZnO, HNO3 Mg, Zn, ZnO, AgNO3 MgO, ZnO, Zn, HNO3 92/ Kim loại Nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng. PTHH nào đúng? ( Không cần cân bằng PTHH ) A. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2 B. Al + H2SO4 " Al2SO4 + H2 C. Al + H2SO4 " Al(SO4)3 + H2 D. Al + H2SO4 " Al3(SO4)2 + H2 93/ Các chất được điền vào các PTHH theo thứ tự là: a) ……………………… + Al " Al2O3 b) NaOH + …………………. " Cu(OH)2 + Na2SO4 c) ……………………… + H2SO4 " CuSO4 + H2O A. O3 , CuSO4 , CuO B. O2 , CuO, Cu C. O3 , CuSO4 , Cu D. O2 , CuSO4 , CuO 94/ Cho chuổi PƯ sau: Al " AlCl3 " Al(OH)3 " Al2O3 " Al Các hóa chất hoặc điều kiện PƯ cần dùng theo thứ tự là: Cl2 , NaOH, Nhiệt phân, điện phân nóng chảy HCl , KOH, Nhiệt phân, điện phân nóng chảy A và B đều đúng A và B đều sai 28). Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thành chất khí bay ra ? A. CaCl2 tác dụng với H2SO4 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3 C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2 D. NaOH tác dụng với MgCl2 29) Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na2SO3 và H2SO4 B. MgCl2 và CuSO4 C. KNO3 và NaCl D. Ca(OH)2 và NaNO3 30). Dãy kim loại nào đều có thể t/d với dd CuSO4? A. Mg , Fe, Ag, Al B. Cu, Zn, Pb, Fe C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg 31). Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) đều tạo thành muối và nước? A. HCl, CO2 , MgCl2 B. HNO3 , KOH , SO3 C. ZnCl2 , SO2 , P2O5 D. CO2 , P2O5 , H2SO4 32). Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazơ kết tủa màu xanh? A. NaOH tác dụng với FeCl3 B. CuSO4 tác dụng với KOH C. NaOH tác dụng với MgCl2 D. ZnSO4 tác dụng với KOH 33). Hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 34). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( kiềm )? A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. CaO , SO3 , BaO C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO 35). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( kiềm )? A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. P2O5 , SO3 , CO2 C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO 36). Cho Cu vào H2SO4 đặc nóng thấy có chất khí bay ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D. CO2 37). Hợp chất nào đều là các bazơ tan ( kiềm )? A. NaOH, Cu(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH B. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , NaOH C. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 38) Dãy chất nào có thể tác dụng với dd NaOH ? A. Fe, HCl, MgCl2 B. Al, H2SO4, KCl C. Al, HNO3, CuSO4 D. Fe, H2SO3, ZnCl2 50/ Cho vài giọt Phênolntalêin vào dung dịch NaOH , sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào , ta thấy xuất hiện lần lượt các hiện tượng sau: Dung dịch xuất hiện màu xanh, sau đó màu xanh biến mất, dung dịch trở nên không màu Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng biến mất, dung dịch trở nên không màu Dung dịch trong suốt, sau đó màu hồng từ từ xuất hiện Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng biến mất, có kết tủa trắng tạo thành 51/ Phương pháp nào sau đây điều chế sắt ( III ) hidrôxit Cho sắt tác dụng với dung dịch NaOH Cho muối sắt (II) Clorua tác dụng với Đồng hidroxit Cho muối sắt (III) Clorua tác dụng với Kali hidroxit Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl 52/ Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thành chất khí bay ra ? A. CaCl2 tác dụng với H2SO4 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3 C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2 D. NaOH tác dụng với MgCl2 53/ Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na2SO3 và H2SO4 B. MgCl2 và CuSO4 C. KNO3 và NaCl D. Ca(OH)2 và NaNO3 54/ Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Mg , Fe, Ag, Al B. Cu, Zn, Pb, Fe C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg 55/ Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) đều tạo thành muối và nước? A. HCl, CO2 , MgCl2 B. HNO3 , KOH , SO3 C. ZnCl2 , SO2 , P2O5 D. CO2 , P2O5 , H2SO4 56/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi? NaCl + AgNO3 Ž AgCl + NaNO3 BaCl2 + H2SO4 Ž BaSO4 + 2HCl Ca(OH)2 + 2HCl Ž CaCl2 + 2H2O CuO + H2SO4 Ž CuSO4 + H2O 65/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo sản phẩm có chất khí thoát ra? A. Ca(OH)2 và FeCl2 B. Na2CO3 và H2SO4 C. K3PO4 và HCl D. K2SO4 và Ba(NO3)2 66/. Nhóm hợp chất nào đều t/ dụng được với Ba(OH)2 ? A. SO2 , HCl, NaCl, H2SO4 B. BaCl2 , CaO, CO2, HCl C. SO3, BaCl2, HCl, Cu(NO3)2 D. P2O5 , H2SO4, CuCl2 , NaOH 67/ Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và K2CO3 ta có thể dùng thuốc thử nào? NaOH H2SO4 KCl A,B,C đều đúng 68/ Để hoàn thành chuổi PƯ : K ž KOH ž KCl " KNO3.Các hóa chất được sử dụng lần lượt như sau: A. H2O, HCl, HNO3 B. H2O, HCl,AgNO3 C. NaOH,NaCl, HNO3 D. NaOH, NaCl, AgNO3 69/ Axit Clohidric có thể tác dụng với dãy chất nào sau? CO2 , SO2 , Na2O, CuO CO2 , CaO, SO3 , K2O Na2O, H2SO4 , NaOH , KOH Cu(OH)2 , Na2O, CaO, Fe 70/ Để nhận biết dung dịch HCl, H2SO4,NaOH ta có thể dùng hóa chất nào sau đây: dung dịch BaCl2 và quỳ tím dung dịch BaCl2 dung dịch AgCl dung dịch ZnCl2 71/ Cho 1,2 g Cacbon PƯ với 1,68 lít Oxi (đktc ) thì khối lượng tối đa CO2 sinh ra là: 1,68 l 1,86 l 1,8 l 2,52 l 72/ Để điều chế AlCl3 từ Al ( Al " AlCl3 ) ta có thể dùng hóa chất nào? Dung dịch HCl Dung dịch MgCl2 Cl2 Tất cả đều đúng 81/ Khi nhiệt phân một hidrôxit có CTHH là A(OH)2 ta thu được một oxit có phân tử khối là 81. Nguyên tử khối của A là: 20 56 65 64 82/ Nhiệt phân hoàn toàn 20 g muối Canxi Cacbonat, sản phẩm thu được gồm: CaCO3 và CO2 CaO và CO2 CaO và H2O Ca(OH)2 và H2O 83/ Nếu hiệu suất PƯ là 70% thì khối lượng chất rắn thu được là: 14 g 70 g 39,2 g 51,8 g 84/ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 thì thu được: FeO và H2O Fe2O3 và H2O Fe3O4 và H2O Tất cả đều đúng 85/ Nếu hiệu suất PƯ là 80% và lượng Oxit thu được 25,6 g thì lượng Fe(OH)3 nhiệt phân là: 41,8 g 42,8 g 43,8 g 44,8 g 86/ Để nhận biết các dung dịch muối sau: FeCl2 , FeCl3 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , CuSO4 ta có thể dùng kim loại nào: Fe B. Na C. Cu D. Al 87/ Cho 13 g kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại hóa trị II đó là: Mg B. Cu C. Zn D. Fe 88/ Đốt cháy hoàn toàn 9,75 g một kim loại A trong bình chứa Oxi dư. Sau PƯ thu được 12,15 g Oxit Vậy kim loại đem PƯ là: Mg B. Zn C. Cu D. Al 95/ Một hợp chất có CTHH gồm phi kim liên kết với O, hợp chất này không thể tác dụng với nước và dung dịch bazơ. Hợp chất đó là: Oxit axit Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Oxit trung tính 96/ Một hợp chất phi kim (X) có công thức là XO2, trong đó nguyên tố X chiếm 50% theo khối lượng . Nguyên tố (X) là: P S C N 97/ Cho 11,2 gam một kim loại hóa trị III tác dụng với khí Clo ( dư ). Sau PƯ thu được 32,5 g muối . Gọi ( X ) là kim loại hóa trị III, ta có PTHH nào đúng? A. X + Cl2 " XCl2 B. X + Cl2 " XCl3 C. 2X + 3 Cl2 " 2XCl3 D. 3X + 2 Cl2 " 3XCl3 98/ Kim loại hóa trị III ( câu 97 ) là: Al Fe Cu Zn 99/ Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào tác dụng được với Clo? KCl Na2SO4 KOH K3PO4 100/ Cho 3 dung dịch muối sau: FeCl2 , MgCl2 và NaCl. Có thể dùng chất nào để nhận biết các muối trên: H2SO4 NaOH Cu Na2CO3

File đính kèm:

  • doc100 CAU HOI TRAC NGHIEM HOA 9.doc
Giáo án liên quan