100 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức Toán lớp 10 cơ bản và nâng cao

 A.Hình Học:

 1. Nếu phương tích của điểm M đối với đường tròn (0;R) là 4R2 thì điểm M ở vị trí nào ?

 A. M trùng với 0. B. Mthuộc đường tròn (0;R)

 C. M thuộc đường tròn (0;R) D. các câu trên đều sai

2.Cho =( 4;-1), =(-2;-2). Toạ độ của véc tơ 3 là:

A.(14;-1) B.(10;-5)

C.(-14;1) D.(-10;5)

 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

 A. (x-1)2+(y+2)2=3 B.x2+y2+x-4y+5=0

 C.x2+y2=6 D. x2+y2-4x+y-1=0.

 

doc23 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức Toán lớp 10 cơ bản và nâng cao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC Lớp 10 cơ bản và nâng cao A.Hình Học: 1. Nếu phương tích của điểm M đối với đường tròn (0;R) là 4R2 thì điểm M ở vị trí nào ? A.ÿ M trùng với 0. B.ÿ Mthuộc đường tròn (0;R) C.ÿ M thuộc đường tròn (0;R) D.ÿ các câu trên đều sai 2.Cho =( 4;-1), =(-2;-2). Toạ độ của véc tơ 3 là: A.ÿ(14;-1) B.ÿ(10;-5) C.ÿ(-14;1) D.ÿ(-10;5) 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? A.ÿ (x-1)2+(y+2)2=3 B.ÿx2+y2+x-4y+5=0 C.ÿx2+y2=6 D.ÿ x2+y2-4x+y-1=0. 4.Tam giác ABC có AB= 9cm, AC=16cm, góc BAC = 45o có diện tích là: A. ÿ 72 cm2. B. ÿ 36 cm2. C. ÿ 108cm2 D. ÿ 18 cm2. 5. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a=cm, b=cm, c=2cm có độ dài là đường trung tuyến mc là: A.ÿ cm B.ÿcm. C. ÿcm D.ÿ Một kết quả khác. 6. Cho hai véc tơ =(-1;2) ; =(2;1).Hãy chỉ khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.ÿ +2=(3;4) B.ÿ C.ÿ D.cùng phương với . 7. Cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc : đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng (d)? A. ÿ3x+2y-2=0 B. ÿ2x-3y+1=0 C. ÿ 2x+y+1=0 D. ÿ3x-2y=0. 8.Khẳng định nào sau dây đúng? A. ÿĐiều kiện cần và đủ để hai véc tơ bằng nhau và chúng có độ dài bằng nhau . B. ÿ Elíp(E): C. ÿNếu k (kR\ {0} thì A,B,C thẳng hàng. D. ÿNếu =( với ,) thì( o. 9. Phương trình đường tròn tâm I(3;2) có bán kính R là: A. ÿ (x-3)2 +(y-2)2 =4 B. ÿ x2+y2-6x-4y -3=0 C. ÿ x2+y2+6x+4y +4=0 D. ÿ x2+y2-4x-6y -3=0. 10.Tam giác có độ dài ba cạnh là 9cm, 12cm, 15cm có bán kính đường tròn nội tiếp là : A.ÿ r=3cm B.ÿ r=cm. C.ÿ r= D.ÿ r=cm. 11.Cho hai vec tơ vàcó và( )=60o.Tính (+2)(),ta được kết quả : A.ÿ -13 B.ÿ - C.ÿ -13 D.ÿ -24. 12. Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai? A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ 13. Phương trình đường chuẩn của Pa ra bol (P): y2= 8x là: A. ÿ x=-4 B. ÿ x=4 C. ÿ x=-2 D. ÿ x=2. 14.Cho bốn điểm A(;1), B(;2),C(3;2), D(-2;3).Xác định .,ta được kết quả : A.ÿ 0 B.ÿ -1 C.ÿ 3 D.ÿ 5 15. Cho đường tròn ( c ): (x-1)2+(y+3)2=25. Phương tích của điểm A(3;-1) đối với đường tròn (C) là: A.ÿ 20 B.ÿ 25 C.ÿ -25 D.ÿ -20 16.Cho đường thẳng (d) : 3x-y+4=0 .Phương trình tham số của đường thẳng qua A( 3;-2) song song với (d0 là: A.ÿ B.ÿ . C.ÿ D.ÿ 17.Cho tứ giacs ABCD hai đường chéo cắt nhau tại I.Điều kiện nào để tứ giác ABCD nội tiếp được? A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ 18. Toạ độ các tiêu điểm của Hypebol (H): 9x2 – 16y2 =144 là: A. ÿF1(0; -15); F2( 0; ) B. ÿF1(-; 0); F2( ;0 ) C. ÿF1(0;-5); F2(0;5) D. ÿF1(-5;0); F2(5;0). 19.Tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền là 3cm .Bán kính đường tròn nội tiếp là: A.ÿr= B.ÿr=3(2- C.ÿr= D.ÿr=. 20.Cho =(-2;3).Khẳng định nào sau đây đúng? A.ÿ Vectơ =(-;1) vuông góc với . B.ÿVectơ =(-3;-2) có . C.ÿVectơ =(4;6) cùng phương với D.ÿ Vectơ =(6;-9) là vectơ đối của vectơ . 21.Cho đường tròn (C ): x2+(y-2)2 =4.Khẳng định nào sau đây sai? A.ÿTọa độ tâm của đường tròn (C ) là I(0;2). B.ÿ Đường tròn tâm ( C ) có bán kính 2. C.ÿPhương tích của điểm O đối với đường tròn (C )là -4(0 gốc tọađộ) D.ÿĐường tròn (C ) tiếp xúc với trục 0 x. 22.Cho hai điểm A(-2;4) , B(-3;1).Phương tích tổng quát của đường thẳng AB là : A.ÿ3x-y+10=0 B.ÿx-3y+14=0 C.ÿ3x+y+2=0 D.ÿx+3y -10=0 23. Phương trình chính tắc của Elíp (E) biết tiêu cự 4; tâm sai là: A. ÿ B. ÿ C. ÿ D. ÿ. 24.Giá trị nào của m thì đường thẳng x+y+m=0 tiếp xúc với tròn x2+y2=25? A.ÿm= B.ÿm= C.ÿm= D.ÿm=7. 25.Cho bốn điểm A,B,C,D .Kết quả của phếp tính là: A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ 26.Cho biết . Góc của hai vectơ là : A.ÿ()=30o B.ÿ()=45o C.ÿ()=60o D.ÿ()=120o. 27.Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a.Kết quả của phép tính là: A.ÿ a B.ÿ a C.ÿ a D.ÿ2a 28.Tam giác ABC có b=10cm, c=12cm, góc A = 120o.Độ dài cạnh BC là: A.ÿ a=14cm. B.ÿ a=18cm. C.ÿ a= cm. D.ÿ a=2cm. 29.Elip (E): có tiêu cự là: A.ÿ 3 B.ÿ 6 C.ÿ 9 D.ÿ 18. 30.Khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? (I) Tam giác có độ dài ba cạnh 13cm, 15cm 18cm có diện tích là 95,9cm2. (II)Đường tròn ( C) x2+y2 -8x-6y +9 =0 có bán kính là 4. A.ÿ (I) đúng,(II) đúng. B.ÿ (I) đúng,(II) sai. C..ÿ (I) sai, (II) đúng D.ÿ (I) sai,(II) sai. 31. Cho 3 điểm A(-2;1) ;B(1 ; 3); C(4;0). =? A.ÿ-3 B.ÿ15 C.ÿ 3 D.ÿ-15. 32.Tam giác ABC có góc A =45o ; góc C= 300, AB= 12cm . Độ dài cạnh BC là : A.ÿ12cm B.ÿ6cm. C.ÿ4cm. D.ÿ8cm. 33.Khoảng cách từ I(1;-3) đến đường thẳng (d) : là: A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ. 34.Phương trình chính tắc của một elíp (E) có độ dài trục nhỏ là 8 và tiêu cự 6 là: A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ. 35.Cho tam giác ABC với ABC với A(-2;4) , B(1;-3), C(5;2).Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A.ÿ( B.ÿ(2;1) C.ÿ( D.ÿ(. 36.Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d1): và (d2): mx+2y-6=0 song song nhau ? A.ÿ m=-1 B.ÿ m=-2 C.ÿ m=-3 D.ÿ m=-4 37.Tâm sai của Hypebol (H): là: A.ÿe= B.ÿe= C.ÿe= D.ÿe=. 38.Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-2;2) và có vectơ pháp tuyến =(-3;2) là: A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ . 39. Khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? (I) Phương trình các đường tiệm cận của Hypebol là y= (II).Elip (E) có tiêu cự là 10. A.ÿ (I) đúng,(II) đúng. B.ÿ (I) sai,(II) sai. C.ÿ (I) sai, (II)đúng. D.ÿ (I) đúng,(II) sai. 40.Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng ( d1): 2x-y+1=0 và (d2) : x+3y-2=0 là: A.ÿ A(;) B.ÿA(-;) C.ÿ A(-1;-1) D.ÿA(1;1) 41. Cho hình thoi ABCD, AB=6cm,góc BAD=120o. Tính ta được kết quả: A.ÿ -18 B.ÿ -36 C.ÿ -18 D.ÿ -36 42.Cho hai vec tơ có và =-90 Góc hợp bởi hai vec tó là: A.ÿ120o B.ÿ135o C.ÿ 150o D.ÿMột kết quả khác 43.Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a=12cm; c=6cm; b=6cm. Số đo của góc C là: A. ÿ 75o B.ÿ 60o C. ÿ 45o C.ÿ 30o. 44.Một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính 8 cm.Độ dài một cạnh là 8cm. Góc đối diện với cạnh ấy là : A. ÿ 30o B. ÿ 45o C. ÿ 60o D. ÿ 75o . 45.Góc tạo bởi hai đường thẳng: (d1) : 3x+4y-1=0 và (d2) : 4x-3y+2=0 là : A. ÿ 30o B. ÿ 45o C. ÿ 60o C. ÿ 90o . 46.Bán kính của đường tròn tâm I(-1;-2) tiếp xúc với đường thẳng 2x-y+3=0 là: A.ÿ B.ÿ C.ÿ D.ÿ . 47.Cho A(3;-1) ,B(-1;5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. ÿ x2+y2+2x +4y-1=0 B. ÿ(x+y)2+(y+2)2=40 C. ÿx2+y2+-2x-4y-47=0 D. ÿ(x-y)2+(y-1)2=52. 48. Cho Elip (E) : .Câu nào sau đây đúng? A.ÿ Độ dài trục nhỏ là 12 B.ÿ Tọa độ các tiêu điểm là f1(-10;0), f2(10;0). C.ÿ Tâm sai e= D.A1x+B1y+C1=0 Tiêu cự là 20. 49 Cho đường thẳng (d): , tR. Vec tơ pháp tuyến của (d) là: A.ÿ =(-1;0) B. ÿ =(3;-4) C.ÿ =(4;3) D.ÿ =(-4;3). 50. Khẳng định nào sau đây sai ? A.ÿ Nếu A1B1 +A2B2 =0 thì hai đường thẳng: A1x+B1y+C1=0 và A2x+B2y+C2=0 vuông góc nhau . B.ÿ Điều kiện để x2+y2-2ax-2by+c là phương trình một đường tròn : a2+b2-c > 0. C.ÿ Phương trình đường thẳng cắt 0 x tại A(a;0) và cắt trục 0y tại (0;b) ( với a,b ≠ 0) là : . D.Khoảng cách từ điểm M(xo;yo) đến đường thẳng (d) là: A x+By+C=0 được tính bởi d(M;(d))= . B.Đại Số: 1.Biểu thức rút gọn của là: A .ÿ tan2a B. ÿ cot2a C. ÿ D. ÿ-tana. 2. Tọa độ đỉnh của pa ra bol y=x2-6x là: A. ÿ I(-3;27) B. ÿI( 3;-9) C. ÿI(3;9) D. ÿ I(-3;-27) . 3. Giá trị nào của a thì phương trình a x2-4x+2a-1=0 có hai nghiệm trái dấu : A.ÿ a R\ B..ÿ a C..ÿ a C..ÿ a 4. Cho hai tập hợp A= ,B= . Tập hợp AB là tập hợp nào? A.ÿ B. ÿ C.ÿ D. ÿ Þ. 5. Câu nào sau đây sai? A.ÿ Phủ định của “ ” là “ ” B.ÿ Với -. C.ÿ Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai , D.ÿ Tọa độ đỉnh I của pa ra bol y=a x2+bx +c là I. 6. Giá trị nào của avà b thì hệ phương trình nhận (x;y)=(-1;2) là nghiệm?## (a;b)=(1;-)## (a;b))=(-1;)## (a;b)=(1;)## (a;b)=(-1;-)** 7. Biểu thức rút gọn của cos(-x)+cos(+cos(+cos(là:## 0## 2sin x## 2cosx## 2(co sx+sin x)** 8. Phương trinh nào sau đâyvô nghiệm? ## X4+4x2+3=0## X2-2x-3=0## X2+4x+4=0## X3+x=0** 9. Số phần tử của tập hợp A=## 2phần tử## 3phần tử## 4phần tử## 6phần tử** 10.Tập hợp[-1;3]\[2;5] là tập hợp:## [-1;3]## [-1;2)## [2;3]## (-1;3)** 11.Cho các số thực a,b,c,d, a<b<c<d.Ta có:## (a;c)(b;d) = (b;c)## (a;c)(b;d) = [b;c)## (a;c)[b;d) = [b;c)## (a;c)(b;d) = (b;d)** 12.Biết PQlà mệnh đề đúng.Ta có:## Plà điều kiện đủ để có Q## Plà điều kiện cần để có Q## Qlà điều kiện cần và đủû để có P## Qlà điều kiện đủ để có P** 13. Số cacù tập con của tập A ={a;b;c;d} là## 16## 12## 10## 8** 14.Số các tập con hai phần tử của tập B={1;2;3;4;5;6;7} là:## 21## 23## 17## 19** 15.Cho tập hợp A =(-3;5] [8;10] [2;8).Trong các cách viết sau cách nào sai?## A =(-3;2) (2;7) (6;10]## A=(-3;0](-1;4)(3;10]## A=(-3;4)(0;5)(3;10]## A=(-3;10]** 16.Cho A={0;1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6}.Tập hợp B\A bằng :## {5;6}## {0;1}## {1;2}## {1;5}** 17.Cho A={0;1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6} Tập hợp (A\B)(B\A) bằng:## {0;1;5;6}## {1;2}## {2;3;4}## {5;6}** 18.Cho A={0;1;2;3;4}, B={2;3;4;5;6} Tập hợp (A\B)B\A) bằng:## Þ## {5}## {5;6}## {1;2}** 19.Cho A={1;4}, B=(2;6), C=(1;2) . Tìm: A ## Þ## [0;4]## [5;+)## (-;1)** 20.Cho hai tập hợpE={xR/ f(x)=0}; F={xR/ g(x)=0}. Xét tập G={xR/ f2(x) +g2(x)=0}.Mệnh dề nào sau đây đúng:## G=E F## G=E F## G=E\F## G=F\E** 21.Cho hình bình hành ABCD .Tổng các véc tơ là:## 2## ## ## 2** 22.Cho bốn điểm A,B,C,D . Tổng vectơ là:## ## ## 2## ** 23.Cho hình bình hành ABCD, Có M là giao điểm của hai đường chéo trong các câu sau câu nào sai?## ## ## ## ** 24.Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3,BC=4.Độ dài véctơ là:## 5## 6## 7## 9** 25.Cho tứ giác ABCD .Số các véc tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng :## 12## 4## 6## 8** 26.Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?## ## ## ## ** 27.Cho hai điểm phân biệt Avà B .Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng Ab là:## ## IA=IB## ## ** 28.Cho bốn điểm A,B,C,D .Kết quả của phếp tính là:## ## ## ## ** TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV## Với a,b,c là 3 số bất kỳ ,cho biết a< b .Khẳng định nào sau đây đúng?## a-c < b – c## ac < bc## a2 < b2## ** Giá trị nào của m ,bất phương trình :2x2-x+m 0 đúng với mọi x?## m## m ## m## m** Giá trị nào của m thì phương trình x2- 2mx +2m+3 =0 có hai nghiệm x1,x2 và x1 < x2< 0 ?## m > 3## 0 <m < 3## m < -## -< m < -1** Tập nghiệm của bất phương trình : x2-3x + 2 >0 là:## (- ; 1) ( 2; + )## (1;2)## Þ## R** Giá trị nào của m thì bất phương trình : mx +2m < x vô nghiệm?## m=1## m >1## m < 1## Một đáp số khác** Giá trị m để bất phương trình sau đúng với mọi x:## m < 6## m > 5## m 5## m 6** Cho biết a < 0 < b . Các bất đẳng thức sau , bất đẳng thức nào sai?## ab > 0## a – b < 0## -a > -b## ab < b2 ** Nghiệm của bất phương trình : là: ## ## ## ## Vô nghiệm** Nghiệm của bất phương trình : là:## -1 3## x < -1 < x< 3## -1 < x < 3 ## -1 < x < ** Nghiệm của bất phương trình : là:## -2 < x -1## x -1## -2 < x < -1## x < -2 x -1** Nghiệm của bất phương trình : là:## -1 < x < 1## -4 < x < 1## x 1## x 1 ** TRẮC NGHIỆM:** Cho đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến =(A;B).Mệnh đề nào sau đây sai?## Véc tơ =(kA;kB) với kR cũng là véc tơ pháp tuyến của d.## Véc tơ =(B;-A) là vec tơ chỉ phương của d.## Véc tơ =(-B;A) là vec tơ chỉ phương của d.## d có hệ số góc là k= - (nếu B# 0) ** Cho đường thẳng d: 2x+3y-4 =0.Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của d?## =(-4;-6)## =(3; 2) ## =(-2; 3 )## =(2;-3)** Cho đường thẳng d:3x- 7y + 15 =0.Mệnh đề nào sau đây sai?## d qua 2 điểm M( -; 2) và ( 5; 0).## d không qua góc tọa độ## d có hệ số góc k =## =(7; 3) là vec tơ chỉ phương của d** Cho đường thẳng d: 3x+ 5y- 15= 0.Phương trình nào sau đây không phải là một hpương trình khác của d? ## ( t R) ## ## y=- ## ** Hỏi mệnh đề nào sau dây đúng? Đường thẳng d: x-2y+5=0 ## Có hệ số góc k = ## Qua điểm A(1; -2)## Có phương trình tham số tR## Cắt d’: x-2y=0** Cho đường thẳng D: x-2y+1=0 ,Nếu đường thẳng d qua điểm M (1;-1) và d song song với D ,thì d có phương trình :## x-2y-3=0## x-2y+3=0## x-2y+5=0## x+2y+1=0** Cho ba điểm A( 1;-2); B(5;-4); C ( -1;4).Đường cao AA, của tam giác ABC có phương trình :## 3x-4y-11=0## 3x-4y+8=0## -6x+8y+11=0## 8x+6y+13=0** Cho 2 điểm A(4; 0), B(0; 5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?## y=## tR ## ## ** Đường thẳng : 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?## d:3x+2y=0## d:3x-2y=0## d: -3x+2y-7=0## d: 6x-4y -14=0** Cho dường thẳng d :4x-3y+5=0.Một đường thẳng D đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d có phương trình :## 3x+4y=0## 4x+3y=0## 3x-4y=0## 4x-3y=0** Cho 3 điểm A( -4; 1), B( 2; -7) ,C ( 5; -6) và đường thẳng d: 3x+y+11=0. Quan hệ giữa d và tam giác ABC là: ## Đường cao vẽ từ A.## Đường cao vẽ từ B.## Trung tuyến vẽ từ A## Phân giác góc BAC .** Gọi H là trực tâm của tam giác ABC,phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:AB: 7x-y+4=0 ; BH: 2x+y-4=0 ; AH: x-y-2=0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: ## x+7y-2=0## 7x+y-2=0## 7x-y=0## x-7y-2=0** Cho tam giác ABC có: A(-1; 3), B( -2; 0), C ( 5; 1). Phương trình đường cao vẽ từ B là: ## 3x-y+6=0## x-7y+2=0## x+3y-8=0## 3x-y+12=0** Cho tam giác ABC có: A(-1; 3), B( -2; 0), C ( 5; 1). Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là: ## (-1;3)## (3;-1)## (1;-3)## Một đáp số khác** Phương trình đường thẳng qua hai điểm A(-2; 4) và B( -6; 1) là: ## 3x-4y+22=0## 3x+4y-10=0## 3x-4y+8=0## Một phương trình khác** Phương trình đường thẳng qua M(5;-3) và cắt hai trục x,0x , y,0y tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: 3x-5y-30=0## 5x-3y-34=0## 3x+5y-30=0## Một phương trình khác** Viết phương trình đường thẳng qua M (2; -3) và cắt hai trục 0x,0y tại A và B sao tam giác 0AB vuông cân .## ## x+y+1=0## ## Một phương trình khác** Cho A(-2;3), B(4;-1) Viết phương trình trung trực đoạn AB :## 3x-2y-1=0## x-y-1=0## 2x+3y-5=0## 2x-3y+1=0** Cho tam giác ABC có: A( -2; 3) , B ( 1; -2) , C ( -5; 4) .Đường trung tuyến AM có phương trình tham số :## ## ## ## ** Cho đường thẳng d có phương trình tham số tR và điểm A( ; -2) . Điểm Ad ứng với giá trị nào của t ?## t=-## t=## t=## Một đáp số khác** Phương trình tham số của đường thẳng D qua điểm M(-2; 3) và vuông góc với đường thẳng D, : 3x-4y+1=0 là:## tR## tR## tR## tR** Cho đường thẳng D đi qua điểm M (1;3) và có véc tơ chỉ phương =(1;-2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của D?## y=-2x-5 ## tR## 2x+y-5=0 ## ** Cho D: tR. Điểm nào sau đây không thuộc D?## (5; 3)## (-1; 9)## (2; 5)## ( 8; -3)** Cho đường thẳng D: tR .Tìm điểm M trên D cách A (0;1) một khoảng bằng 5 .## M1(4; 4); M2( ;-)## M( ## M1(4; 4); M2( ;-) ## Một đáp số khác ** Giao điểm M của đường thẳng D: tR và đường thẳng D, :3x-2y-1=0 là:## M( 0; -)## M(0; )## M( 2; )## Một đáp số khác** Cho tam giác ABC.Biết M(1;1), N( 5;5), P( 2,4) lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB. Câu nào sau đây đúng?## (CA): t## (MN): t## (AB): t## (BC): t** Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d: y=2x-1?## 2x+y-5=0## 2x-y+5=0## 2x-y-5=0 ## -2x+y=0** Hai đường thẳng D1: mx+y=m+1, D2: x+my=2 cắt nhau khi và chỉ khi :## m ## m## m1## m-1** Hai đường thẳng D1: mx+y=m+1 , D2: x+my=2 song song khi và chỉ khi :## m=-1## m=2## m=1## m=1** Hai đường thẳng D1: 4x+3y-18=0 , D2: 3x+5y-19=0 cắt nhau tại điểm có tọa độ :## (3;2)## (3;-2)## (-3;2)## Đáp số khác** Hai đường thẳng D1: ( tR) và D2: 4x+3y-18=0 cắt nhau tại điểm có tọa độ :## (3;2)## (2;3)## ( 1;2)## ( 2;1)** BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Bài 1:Cho đường thẳng (d) : 3x-y+4=0 .Phương trình tham số của đường thẳng qua A( 3;-2) song song với (d0 là: A. B . C. D. Bài 2: Cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc : đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng (d)? A. 3x+2y-2=0 B. 2x-3y+1=0 C. 2x+y+1=0 D. 3x-2y=0. Bài 3:Cho hai điểm A(-2;4) , B(-3;1).Phương tích tổng quát của đường thẳng AB là : A.3x-y+10=0 B.x-3y+14= C.3x+y+2=0 D.x+3y -10=0 Bài 4:Khoảng cách từ I(1;-3) đến đường thẳng (d) : là: A. B. C. D.. Bài 5:Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d1): và (d2): mx+2y-6=0 song song nhau ? A. m=-1 B m=-2 C. m=-3 D. m=-4 Bài 6:Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-2;2) và có vectơ pháp tuyến =(-3;2) là: A. B. C. D. . Bài 7:Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng ( d1): 2x-y+1=0 và (d2) : x+3y-2=0 là: A (;) B.(-;) C. (-1;-1) D.(1;1) Bài 8:Góc tạo bởi hai đường thẳng: (d1) : 3x+4y-1=0 và (d2) : 4x-3y+2=0 là : A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o . Bài 9: Cho đường thẳng (d): , tR. Vec tơ pháp tuyến của (d) là: A. =(-1;0) B. =(3;-4) C. =(4;3) D. =(-4;3). Bài 10: Đườngthẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng d: 4x+2y+1=0có phương trình tổng quát là : A. 4x+2y+3=0 B.2x+y+4=0 C.2x+y-4=0 D. x-2y+3=0. Bài 11: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát : 3x+5y +2006=0. Trong các mệnh đè sau, mệnh đề nào sai? d có véc tơ pháp tuyến =(3;5); d có véc tơ chỉ phương =(5;-3); d có hệ số góc k=; d song song với đường thẳng 3x+5y=0. Bài 12:Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;4) xuống đường thẳng d: x-2y=2=0 có tọa độ là: A.(3;0) B.( 0;3) C.( 2;2) D.( 2;-2). Bài 13: Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng d có phương trình tham số : ? A. (1;1) B.( 1;-1) C.( 0;-2) D.( -1;1) Bài 14:Cho đường thẳng d có phương trình tham số : tR. một véc tơ chỉ phương của d có tọa độ là: A.( -1;6) B.() C.( 5;-3) D.( -5; 3). Bài 15: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1); B(2;2) có phương trình tham số là: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • doc50 cau trac nghiem on tap.doc
Giáo án liên quan