144 câu hỏi trắc nghiệm về điện

Cau 1: Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?

Chọn kế quả đúng trong các kết quả sau:

A. Không thể xác định chính xác được.

B. Không thay đổi.

C. Giảm 3 lần.

D. Tăng 3 lần.

 Cau 2: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?

A. 18 V.

B. 45 V.

C. 9 V.

D. 36 V.

Cau 3: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên ba lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?

A. Giảm 3 lần.

B. Không thể xác định chính xác được.

C. Không thay đổi.

D. Tăng 3 lần.

 Cau 4: Vôn kế (Hình 1.1) có công dụng :

 

doc23 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 144 câu hỏi trắc nghiệm về điện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cau 1: Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào? Chọn kế quả đúng trong các kết quả sau: A. Không thể xác định chính xác được. B. Không thay đổi. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần. Cau 2: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 18 V. B. 45 V. C. 9 V. D. 36 V. Cau 3: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên ba lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Không thể xác định chính xác được. C. Không thay đổi. D. Tăng 3 lần. Cau 4: Vôn kế (Hình 1.1) có công dụng : A. Đo cường độ dòng điện. B. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế. C. Đo công suất dòng điện. D. Đo hiệu điện thế. Cau 5: Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn mắc vào nguồn điện ta nên chọn vôn kế nào trong các vôn kế có giới hạn đo sau đây? A. ≥ 6V. B. = 6V. C. < 6V. D. > 6V. Cau 6: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên đến 36 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó bằng bao nhiêu? A. 1,8 A. B. 3,6 A. C. Một kết quả khác. D. 1,2 A. Cau 7: Số chỉ ampe kế trong mạch điện hình vẽ cho biết : A. Cường độ dòng điện qua đèn 2. B. Cường độ dòng điện qua đèn 3. C. Cường độ dòng điện qua đèn 1. D. Cường độ dòng điện trong toàn mạch. Cau 8: Cho mạch như hình. Số chỉ của Ampe kế là 5 A, số chỉ của Vôn kế là 25 V. Hỏi nếu thay nguồn điện bằng một nguồn điện khác thì số chỉ của Ampe kế và Vôn kế có thay đổi không? Nếu có, sự thay đổi có thể tuân theo một qui luật nào không? A. Có thay đổi, nhưng không tuân theo một qui luật nào cả. B. Không thay đổi. C. Thay đổi, giá trị của hiệu điện thế luôn gấp 5 lần giá trị của cường độ dòng điện. D. Thay đổi, hiệu điện thế và cường độ dòng điện luôn tỉ lệ nghịch với nhau. Cau 9: Cho các đồ thị sau Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U có dạng nào? A. Đồ thị b. B. Đồ thị a. C. Không có đồ thị nào. D. Đồ thị c. Cau 10: Để đo cường độ dòng điện qua đèn, người ta mắc theo một trong bốn sơ đồ sau. Hãy cho biết sơ đồ nào ampe kế mắc đúng? A. Sơ đồ d. B. Sơ đồ a. C. Sơ đồ b. D. Sơ đồ c. Cau 11: Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Tất cả sai. D. Ampe kế và vôn kế. Cau 12: Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Cau 13: Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn đo cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là: A. 24 V. B. 32 V. C. 12 V. D. 6 V. Cau 14: Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu? A. U = 20 V. B. U = 24 V. C. U = 1,2 V. D. Một giá trị khác. Cau 15: Chọn phép đổi đơn vị đúng. A. 0,5MΩ = 500kΩ = 500 000Ω. B. 0,0023MΩ = 230Ω = 0,23kΩ. C. 1kΩ = 1 000Ω = 0,01MΩ. D. 1Ω = 0,01kΩ = 0,0001MΩ. Cau 16: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dụng của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và với điện trở của dây D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Cau 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Cau 18: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0.5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? A. U = 12 V. B. Một giá trị khác. C. U = 6 V. D. U = 9 V. Cau 19: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? A. I = U.R. B. U= I.R. C. R= U/I. D. I = U/R. Cau 20: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng đèn mắc nối tiếp. B. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba. C. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba. D. Ba bóng đèn mắc song song. Cau 21: Cho mạch điện như hình vẽ biết UAB = 84V, R1 = 400Ω, R2 = 200Ω. Hãy tính UAC và UCB? Chọn câu trả lời đúng nhất A. UAC = 56V, UCB = 28V. B. UAC = 50V, UCB = 34V. C. UAC = 40V, UCB = 44V. D. UAC = 60V, UCB = 24V. Cau 22: Có hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 30Ω biết R1 chỉ chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 3A. Hỏi có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. 150V. B. 90V. C. 135V. D. 60V. Cau 23: Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 8Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A. Thông tin nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A. B. Điện trở tương đương của cả mạch là 14Ω. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 16V. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 28V. Cau 24: Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau: : Cho biết R1 < R2 số chỉ của ampe kế lớn nhất ở các mạch điện có sơ đồ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Các sơ đồ (1) và (4). B. Không có (số chỉ của ampe kế bằng nhau ở cả 4 sơ đồ). C. Sơ đồ (2). D. Sơ đồ (3). Cau 26: Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau: Cho biết R1 < R2 số chỉ của ampe kế bằng nhau ở các mạch điện có sơ đồ nào? A. Không có (số chỉ của ampe kế ở 4 sơ đồ đều khác nhau). B. Các sơ đồ (2) và (3). C. Các sơ đồ (1) và (4). D. Các sơ đồ (1) và (4). E. Các sơ đồ (1), (2), (3) và (4). Cau 27: Một mạch điện gồm R1 = 2Ω mắc nối tiếp với một ampe kế, ampe kế chỉ 0,5A (giả sử ampe kế có điện trở không đáng kể). Nếu mắc thêm vào mạch điện trên một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với R1 thì số chỉ của ampe kế là: A. 0,25A. B. 1,5A. C. 0,5A. D. 1A. Cau 28: Có ba điện trở với các giá trị R1 < R2 < R3 và nguồn có hiệu điện thế không đổi U. Mắc thành các mạch gồm hai điện trở nối tiếp rồi đặt vào nguồn thì các dòng điện có cường độ I3 = 3I2/2 = 2I1 mối liên hệ giữa các điện trở nào sau đây là đúng? A. 5R2 = 2R3 và 3R3 = 5R1. B. 5R1 = 2R3 và 3R3 = 5R2. C. 5R1 = 3R3 và 2R3 = 5R2. D. 5R2 = 4R3 và 3R3 = 5R2. Cau 29: Ba điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω, R3 = 60Ω mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điên trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt bằng: A. 10Ω và 2A. B. 110Ω và 1A. C. 10Ω và 1A. D. 110Ω và 0,2A. Cau 30: Ba điện trở có giá trị khác nhau. Hỏi có bao nhiêu giá trị điện trở tương đương? A. Có 6 giá trị. B. Có 2 giá trị. C. Có 8 giá trị. D. Có 3 giá trị. Cau 31: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch là UAB = 24V. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 6A. Biết R1 = 12Ω, R2 = 8Ω giá trị RX là A. RX = 4Ω. B. RX = 24Ω. C. RX = 8Ω. D. RX = 12Ω. Cau 32: Hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A; còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A; có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu? A. 40V. B. 30V. C. 10V. D. 15V. Cau 33: Cho các sơ đồ mạch điện sau. Giả sử R1 > R2 Số chỉ của vôn kế bằng nhau ở các mạch điện có sơ đồ nào? A. Không có (số chỉ của vôn kế khác nhau ở 4 sơ đồ). B. Sơ đồ 1 và 3. C. Sơ đồ 2 và 4. D. Sơ đồ 1, 2, 3 và 4. Cau 34: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu? A. 2,4Ω. B. 36Ω. C. 4Ω. D. 15Ω. Cau 35: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 25Ω, R2 = R3 = 50Ω mắc song song với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi U = 37,5V. Dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3 và qua mạch chính lần lượt là. A. I1 = 1A; I2 = I3 = 0,75A; I = 2,5A. B. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,85A; I = 3,2A. C. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,75A; I = 3A. D. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,5A; I = 2,5A. Cau 36: Mạch điện ở sơ đồ nào dưới đây có điện trở tương đương bằng 10Ω? A. Sơ đồ b và c. B. Sơ đồ a và b. C. Cả ba sơ đồ. D. Sơ đồ a và c. Cau 37: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. 1/R = 1/R1 + 1/R2 + ... + 1/Rn. B. R = R1 + R2 + ... + Rn. C. I = I1 + I2 + ... +In. D. U = U1 = U2 = ... = Un. Cau 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó UAB = 6V, R1 = 2Ω, R2 = R3 = 4Ω số chỉ ampe kế là: A. 1A. B. 0,5A. C. 1,25A. D. 0,75A. Cau 39: Có ba điện trở R1 > R2 > R3 được mắc với nhau thành một mạch điện. Đoạn mạch này được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U. Xét 4 trường hợp sau Đặt Un và In là hiệu điện thế và cường độ dòng điện chạy qua điện trở thứ n (với n = 1, 2, 3). Nếu U1 + U2 = U1 + U3 = U thì mạch điện có cách mắc như thế nào trong số các trường hợp được nêu? A. Sơ đồ C. B. Sơ đồ D. C. Sơ đồ A. D. Sơ đồ B. Cau 40: Một đoạn mạch gồm ba điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, R3 = 6Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 65V. Cường độ dòng điện có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: A. I = 2,25A. B. I = 1,5A. C. I = 2,5A. D. Một giá trị khác. Cau 41: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở và dây kia dài 12 m có điện trở , Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn cùng một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 3 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai. B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 12 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai. C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 36 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai. D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 4 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai. Cau 42: Hai dây dẫn làm bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở bằng 0,2 Ω và có chiều dài bằng 1,5m. Biết dây thứ hai dài 4,5m tính điện trở của dây thứ hai. A. 1 Ω. B. 0,6 Ω. C. 0,8 Ω. D. 0,4 Ω. Cau 43: Hai dây dẫn bằng động cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3Ω và 4Ω. Dây thứ nhất dài 30m. Hỏi chiều dài của day thứ hai? A. 60m. B. 30m. C. 50m. D. 40m. Cau 44: Một dây dẫn có điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ω. A. n = 4 (đoạn). B. n = 6 (đoạn). C. n = 8 (đoạn). D. n = 10 (đoạn). Cau 45: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây giảm đi một nửa? Biết rằng hiệu điện thế không đổi. A. Giảm đi một nửa. B. Không thay đổi. C. Giảm đi còn 1/4 cường độ dòng điện ban đầu. D. Tăng lên gấp đôi. Cau 46: Một dây dẫn bằng đồng dài có điện trở , một dây dẫn khác cũng làm bằng đồng có cùng tiết diện voeis dây thứ nhất có chiều dài và điện trở . Biết rằng khi cho dòng điện có cường độ I qua hai dây thì hiệu điện thế ở hai đầu dây thứ 2 gấp 5 lần hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất. Chiều dài của đoạn dây thứ 2: A. . B. . C. . D. . Cau 47: Một dây dẫn có điện trở là 5Ω được cắt thành ba đoạn theo tỉ lệ 2 : 3 : 5 . Điện trở mỗi dây sau khi cắt lần lượt là: A. 0,75Ω ; 1,25Ω ; 3Ω. B. 0,75Ω ; 1Ω ; 3,25Ω. C. 1,0Ω ; 1,25Ω ; 2,75Ω. D. 1Ω ; 1,5Ω ; 2,5Ω. Cau 48: Xét sơ đồ như hình vẽ. Trong đó MC là dây dẫn tiết diện đều, là bằng vật liệu nhất định. B : điểm tiếp xúc di chuyển được (con chạy). Dây nối có điện trở nhỏ. Khi con chạy B tại M thì số chỉ của ampe kế (A) sẽ: A. Không thể kết luận được vì thiếu yếu tố. B. 0. C. Một đáp án khác 0 và ∞. D. → ∞ (rất lớn). Cau 49: Một dây dẫn dài l có điện trở R. Nếu cắt dây này thành 5 phần bằng nhau thì điện trở R' của mỗi phần là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. R' = R/5. B. R' = R + 5. C. R' = 5R. D. R' = R - 5. Cau 50: Mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một viên pin còn tốt bằng dây dẫn ngắn rồi sau đó bằng dây dẫn khá dài. Hỏi cường độ sáng của bóng đèn trong hai trường hợp thế nào? A. Trường hợp thứ nhất sáng mạnh hơn trường hợp thứ hai. B. Cả 2 trường hợp cường độ sáng là như nhau. C. Cả hai trường hợp đều không sáng. D. Trường hợp thứ nhất sáng yếu hơn trường hợp thứ hai. Cau 51: Hai dây dẫn bằng nhôm dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở 2Ω, dây thứ hai có điện trở 8Ω. Hỏi dây thứ nhất có đường kính tiết diện bằng bao nhiêu lần so với dây thứ hai. A. d1 = 4d2. B. d1 = 3d2. C. d1 = 2d2. D. d1 = 5d2. Cau 52: Hai cuộn dây đồng chất, tiết diện đều, có cùng khối lượng. Biết tiết diện của dây thứ nhất gấp hai lần tiết diện của dây thứ hai và chiều dài của dây thứ nhất là 2m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai là bao nhiêu? A. 2m. B. 6m. C. 3m. D. 4m. Cau 53: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Tiết diện dây thứ hai gấp hai lần dây thứ nhất. Nếu điện trở dây thứ nhất là 2Ω thì điện trở dây thứ hai là bao nhiêu? A. 1Ω. B. 2Ω. C. 4Ω. D. 3Ω. Cau 54: Hai dây dẫn làm bằng nhôm dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở là 0,5Ω. Nếu đường kính tiết diện dây thứ nhất gấp 1,5 lần dây thứ hai thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu? A. 1,25Ω. B. 1,125Ω. C. 1,5Ω. D. 1,075Ω. Cau 55: Hai dây đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện có tiết diện , dây thứ hai có tiết diện . Điện trở và của hai dây dẫn này: A. B. . C. D. Cau 56: Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là và . Biết , . Mối quan hệ giữa các điện trở và của hai dây dẫn này: A. . B. . C. . D. . Cau 57: Hai dây dẫn bằng nhôm có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là và . Biết và . Kết quả nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Cau 58: Hai sợi dây cùng làm bằng một vật liệu, có cùng khối lượng nhưng có chiều dài khác nhau là l1 và l2 đường kính tiết diện khác nhau d1, d2. Đặt R1, R2 lần lượt là các điện trở của dây và I1, I2 là cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây khi nối chúng vào cùng một hiệu điện thế. Giữa điện trở và đường kính tiết diện của hai dây có hệ thức liên lạc nào kể sau? A. R1d1 = R2d2. B. Một phương án khác. C. R1/d1 = R2/d2. D. R1d12 = R2d22. Cau 59: Hai dây đồng có các chiều dài và đường kính tiết diện liên hệ với nhau như sau: l1 = 2l2 ; d2 = 2d1. Tìm tỉ số giữa hai điện trở? A. R1/R2 = 1/8. B. R2/R1 = 1/4. C. R2/R1 = 1/8. D. R2/R1 = 8. Cau 60: Hai dây nikêlin có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở là 40Ω, tiết diện 0,3mm2. Nếu dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu? A. 10Ω. B. 11Ω. C. 12Ω. D. 15Ω. Cau 61: Hai dây đồng chất có cùng khối lượng, nhưng dây nọ dài gấp 10 lần dây kia (l1 = 10l2). So sánh điện trở của hai dây. A. R1 = 200R2. B. R1 = 20R2. C. R1 = 100R2. D. R1 = 10R2. Cau 62: Một dây bằng đồng có tiết diện đều và bằng 172.10-8m2 và có điện trở là 1Ω. Hỏi chiều dài của dây. A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 150m. Cau 64: Một dây dẫn bằng đồng dài l1 = 3,5m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng nhôm dài l2 = 7m có điện trở R2. Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh R1 và R2? A. R1 = R2. B. Không đủ điều kiện để so sánh R1 và R2. C. R1 < 2R2. D. R1 > 2R2. Cau 65: Hãy so sánh đường kính tiết diện của dây đồng (1) và dây nhôm (2) có cùng chiều dài, biết điện trở của dây đồng là 2Ω, điện trở của dây nhôm là 4Ω. A. d1 = 2,1d2. B. d1 = 2d2. C. d1 = 1,1d2. D. d1 = 3d2. Cau 66: Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110Ω, chiều dài 5,5m. Tính tiết diện của dây biết trở suất của dây là 0,4.10-6Ωm. A. 0,03mm2. B. 0,03cm2. C. 0,02cm2. D. 0,02mm2. Cau 67: Tính điện trở của một dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm2. A. 2,7Ω. B. 2,5Ω. C. 2,8Ω. D. 2,6Ω. Cau 68: Hai dây điện trở bằng nhôm, dây thứ nhất dài gấp đôi (l1 = 2l2) và có đường kính tiêt diện cũng gấp đôi dây thứ hai (d1 = 2d2). Hãy so sánh điện trở của hai dây. A. R1 = 2R2. B. R1 = 3R2. C. R1 = R2/2. D. R1 = R2. Cau 69: Một dây nhôm và một dây đồng có cùng chiều dài, cùng điện trở. Hãy so sánh tiết diện hai dây. A. S1 = S2. B. S1 = 1,6S2. C. S1 = 1,8S2. D. S1 = 2S2. Cau 70: Nếu cắt đôi một dây dẫn và chập hai dây lại theo chiều dài để thành một dây mới thì điện trở thay đổi thế nào so với lực chưa cắt? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần. Cau 71: Tính điện trở suất của một dây dẫn bằng hợp kim có điện trở 0,4Ω, biết dây dẫn dài 12m, đường kính tiết diện là 1mm. A. 2,6.10-8Ωm. B. 2,5.10-8Ωm. C. 3.10-8Ωm. D. 1,6.10-8Ωm. Cau 72: Quan sát hình. Thông tin nào sau đây đúng? A. Tất cả các hình đều biểu diễn kí hiệu của biến trở. B. Chỉ có hình b là hình biểu diễn kus hiệu của biến trở. C. Chỉ có hình d là hình biểu diễn kus hiệu của biến trở. D. Chỉ có hình a và hình là hình biểu diễn kí hiệu của biến trở. E. Chỉ có hình a và hình là hình biểu diễn kí hiệu của biến trở. Cau 73: Trên một biến trở con chạy có ghi 50 Ω - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cố định của hai đầu biến trở là bao nhiêu? A. U = 125 V. B. U = 20 V. C. U = 50,5 V. D. U = 47,5 V. Cau 74: Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch. B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh dòng điện trong mạch. C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. E. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch. Cau 75: Một điện trở có màu như hình vẽ. Hãy đọc giá trị của điện trở đó? Chọn câu trả lời đúng nhất A. 25.108Ω. B. 52.108Ω. C. 52.107Ω. D. 52.106Ω. Cau 76: Khi dịch chuyển con trỏ hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Chiều dài dây dẫn của biến trở. B. Nhiệt độ của biến trở. C. Tiết diện dây dẫn của biến trở. D. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. Cau 77: Trên một biến trở con chạy có ghi 1000Ω - 2A. Ý nghĩa của những con số dó là gì? A. Điện trở và cường độ dòng điện mà biến trở có thể vượt lên trên giá trị được ghi. B. Điện trở và cường độ dòng điện tối đa mà biến trở chịu được. C. Cả 3 phương án đúng. D. Điện trở và cường độ dòng điện tối thiểu mà biến trở chịu được. Cau 78: Cho các kí hiệu sơ đồ sau đây, sơ đồ nào là kí hiệu của biến trở? A. Cả ba sơ đồ. B. Sơ đồ c. C. Sơ đồ a. D. Sơ đồ b. Cau 79: Điện trở của dây dẫn bằng đồng dài 240 m, tiết diện . Biết rằng điện trở suất của đồng là . Điện trở của dây dẫn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 20,4 KΩ. B. 20,4 MΩ. C. Một giá trị khác. D. 20,4 Ω. Cau 80: Hai bóng đèn có điện trở 6Ω và 12Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6V. Khi mắc nối tiếp hai bóng vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì hai đèn có sáng bình thường không? A. Cả hai đèn không sáng bình thường. B. Đèn 1 sáng yếu, đèn 2 sáng hơn bình thường. C. Cả hai đèn sáng bình thường. D. Đèn 2 sáng yếu, đèn 1 sáng hơn bình thường. Cau 81: Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế là 110V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220V thì phải mắc nối tiếp với đèn một điện trở là bao nhiêu? A. 150Ω. B. 300Ω. C. 220Ω. D. 200Ω. Cau 82: Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6Ωm, có tiết diện đều là 0,3mm2 và gồm 800 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 3cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này. A. Một giá trị khác. B. 100,48kΩ. C. 100,48MΩ. D. 100,48Ω. Cau 83: Một dây dẫn làm bằng nic rôm dài 15 m, tiết diện được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 4 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 6 A. Cau 84: Trên một biến trở con chạy có ghi 100Ω - 4A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đâu dây cố định của biến trở có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. U = 96V. B. U = 400V. C. U = 25V. D. Một giá trị khác. Cau 85: Điện trở của dây dẫn bằng đồng dài 240 m, tiết diện . Biết rằng điện trở suất của đồng là . Gấp dây này làm hai rồi nối hai đầu hai đầu gấp vào hai điểm A, B, sau đó đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế U = 25,5 V. Hỏi cường độ dòng điện trong mạch chính khi đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 25 A. B. 2,5 mA. C. 2,5 A. D. 0,25 A. Cau 86: Một dây dẫn làm bằng nic rôm dài 15 m, tiết diện được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Điện trở của dây dẫn có giá trị bao nhiêu? A. 55 Ω. B. Một giá trị khác. C. 110 Ω. D. 55 Ω. E. 220 Ω. Cau 87: Hai bóng đèn có điện trở là 180Ω và 240Ω. Hãy tính cường độ dòng điện trong mạch khi hai bóng đèn mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 180V. A. 1,65A. B. 1,85A. C. 1,55A. D. 1,75A. Cau 88: Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6Ωm, có tiết diện đều là 0,3mm2 và gồm 800 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 3cm. Khi hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là 25,12V. Tính dòng điện lớn nhất mà biến trở có thể chịu được. A. I = 1,5A. B. I = 0,5A. C. I = 1A. D. I = 0,25A. Cau 89: Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220 V - 750 W. Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. Một giá trị khác. B. I = 3,41 A. C. I = 0,341 A. D. I = 34,1 A. E. I = 0,341 A. Cau 90: Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là: A. P = I2R. B. P = IR2. C. P = I2/R. D. P = I2R2. Cau 91: Có 3 bóng đèn Đ1 ; Đ2 ; Đ3 có các hiệu điện thế định mức là U1 = U2 = U3 = U. Với các giá trị thích hợp của hiệu điện thế U' người ta có các cách mắc như sau: Nếu U = U' thì cách mắc đèn thích hợp là: A. Sơ đồ b. B. Một sơ đồ khác. C. Sơ đồ c. Cau 92: Trên hai bóng đèn có ghi 220 V - 60 W và 220 V - 75 W. Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng Vônfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi và là chiều dài của dây tóc mỗi bóng đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Cau 93: Trên một bóng đèn có ghi 220 V - 75 W. Thông tin nào sau đây đúng? A. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220 Vôn thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75 Jun. B. Hiệu điện thế đinh mức của bóng đèn là 220 V. C. Công suất định mức của bóng đèn là 75 W. D. Các phát biểu còn lại đều chính xác. Cau 94: Trên nhãn của một dụng cụ điện có ghi 800W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó. A. Công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức. B. Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W. C. Công suất của dụng cụ lớn hơn 800W. D. Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W. Cau 95: Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hãy tính công tiêu thụ của mỗi bóng đèn. A. P1 = P2 = 28W. B. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W. C. P1 = P2 = 25W. D. P1 = P2 = 25,3W. Cau 96: Một quạt điện có ghi: 220V - 75W được mắc vào một mạch điện. Biết cường độ dòng điện qua quạt là 0,3A. Hãy tính công suất tiêu thụ của quạt. A. 58W. B. 50kW. C. 48W. D. 55W. Cau 97: Mạch ngoài một nguồn điện có hiệu điện thế U, gồm hai điện trở R1 và R2 được mắc theo sơ đồ như hình vẽ, hởi công suất tỏa nhiệt của mạch điện ngoài được tính theo công thức nào sau đây? A. P = U2/(R1 + R2). B. P = U2/R1. C. P = U2(R1 + R2)/(R1R2). D. P = U2/R2. Cau 98: Cho các sơ đồ mạch điện sau Gọi P1 ; P2 lần lượt là công suất tiêu thụ mạch ngoài của hai mạch trên thì tỉ số P2/P1 có giá trị nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. P2/P1 = 1. B. P2/P1 < 1. C. P2/P1 < 2. D. P2/P1 > 2. Cau 99: Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W

File đính kèm:

  • doc144 cau trac nghiem ve dien.doc