30 câu hỏi khúc xạ có đáp án

C©u 2 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới

A. lớn hơn 600. B. không xác định được. C. bằng 600. D. nhỏ hơn 300.

C©u 3 : Nếu tăng góc tới trong giới hạn nào đó để vẫn có tia khúc xạ thì

A. Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới B. Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới

C. Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới D. Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới

 

doc7 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 30 câu hỏi khúc xạ có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o H­ng Yªn §Ò thi . Tr­êng THPT Kho¸i Ch©u Khèi : . Thêi gian thi : . Ngµy thi : . §Ò thi m«n on quang C©u 1 : Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đối của môi trường tới với môi trường khúc xạ là A. B. C. 2 D. C©u 2 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. lớn hơn 600. B. không xác định được. C. bằng 600. D. nhỏ hơn 300. C©u 3 : Nếu tăng góc tới trong giới hạn nào đó để vẫn có tia khúc xạ thì A. Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới B. Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới C. Góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới D. Sin góc khúc xạ tỷ lệ thuận với sin góc tới C©u 4 : Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n1 = vào môi trường khác chiết suất n2. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện A. B. C. D. C©u 5 : Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Thả nổi trên mặt nước tấm gỗ mỏng hình tròn có bán kính nhỏ nhất bao nhiêu để không có tia sáng nào lọt qua mặt thoáng, biết chiết suất của nước là 4/3. A. 68cm B. 34cm C. 22,7cm D. 45,4cm C©u 6 : Một người quan sát thẳng đứng đáy một chậu chất lỏng sâu 12cm, người này nhìn thấy dường như đáy chậu chỉ cách mặt thoáng chất lỏng 10cm. Chiết suất của chất lỏng là A. 1,2 B. 1,33 C. 1,12 D. 1,4 C©u 7 : Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. i > igh B. i > igh và n1>n2 C. i > igh và n2>n1 D. n1 >n2 C©u 8 : Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới B. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C©u 9 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. nước. C. chân không. D. không khí. C©u 10 : Mắt hai người ở hai vị trí đối xứng nhau qua mặt nước, cách nhau 1,2m. Người trong không khí thấy mắt người trong nước dường như cách mắt mình 1,05m. Hỏi người trong nước thấy mắt người trong không khí dường như cách mình bao nhiêu A. 1,05m B. Lớn hơn 1,2m C. 1,2m D. 0,6m C©u 11 : Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 2 thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ 1 sang 3 thì góc khúc xạ là 450. Góc giới hạn toàn phần giữa 2 và 3 là A. 300 B. Không xác định được C. 600 D. 450 C©u 12 : Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy bể nước chiết suất 4/3 theo phương gần như vuông góc với mặt nước . Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao nước trong bể là d1 và d2 = 2d1 ở cách xa nhau 15cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể nước lần lượt là A. 7,5cm và 15cm B. 5cm và 10cm C. 10cm và 5cm D. 15cm và 30cm C©u 13 : Tìm phát biểu sai về chiết suất: A. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2. D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1. C©u 14 : Khi góc tới bằng 300, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì chiết suất tỷ đối n21 là A. 0,71 B. 1,7 C. 0,58 D. Không đủ dữ kiện xác định C©u 15 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần. A. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ. B. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới. C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C©u 16 : Khi nào tỷ số giữa góc tới và góc khúc xạ bằng hàng số A. Khi góc tới và góc khúc xạ gần bằng nhau B. Khi góc tới và góc khúc xạ nhỏ hơn 100 C. Khi chiết suất tỷ đối lớn hơn 1 D. Khi chiết suất tỷ đối nhỏ hơn 1 C©u 17 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Tính góc tới. A. 45o B. 60o C. 35o D. 30o C©u 18 : Chiết suất n21 = . Góc khúc xạ là 450. Tìm góc hợp bới tia phản xạ và tia khúc xạ A. 650 B. 1200 C. 900 D. 1050 C©u 19 : Một bể nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm, độ cao mực nước trong bể 60cm chiết suất 4/3. Ánh nắng chiếu nghiêng 300 so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và ở trên đáy bể là A. 11,5cm và 63,7cm B. 34,6 và 44,4cm C. 34,6cm và 51,3cm D. 34,6cm và 86cm C©u 20 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ. A. 58o B. 48,6o C. 24,5o D. 19,5o C©u 21 : Một khối bán trụ có chiết suất n = . Trong mặt phẳng của tiết diện vuông góc có tia tới tâm bán cầu trên mặt phẳng với góc tới 450. Sau khi khúc xạ khỏi bán cầu góc lệch là A. 150 B. 600 C. 450 D. 300 C©u 22 : Gọi io là góc tới trong môi trường có chiết suất no, r là góc khúc xạ trong môi trường có chiết suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ? A. B. C. n.sinio = no.sinr D. C©u 23 : Thả nổi một nút chai rất mỏng hình tròn, bán kính 11 cm trên mặt chậu nước (chiết suất n = 4/3). Dưới đáy chậu đặt một ngọn đèn nhỏ sao cho nó nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nút chai. Tìm khoảng cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai để cho các tia sáng không thấy được trên mặt nước. A. 7,28 cm B. 1,8 cm. C. 3,23 cm. D. 9,7 cm. C©u 24 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. B. C. D. 2 C©u 25 : Có ba môi trường trong suốt 1, 2, 3. Với cùng góc tới i = 600, chiếu một tia sáng truyền từ môi trường 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 450, và từ môi trường 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 300. Chiết suất n2 = 1,5 tính chiết suất n3 A. 3 B. 1,98 C. 2,12 D. 2,6 C©u 26 : Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Tìm độ sâu của bể nước. A. 1,2m B. 1m C. 1,6m D. 1,4m C©u 27 : Cho hai môi trường: thuỷ tinh có chiết suất n=1,5; nước chiết suất n’=1,33. Tìm kết luận đúng về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường đó. A. Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng từ thuỷ tinh đến mặt phân cách. B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với C. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với D. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với C©u 28 : Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình tròn bán kính 1,133 m. B. hình vuông cạnh 1,133 m. C. hình tròn bán kính 1 m. D. hình vuông cạnh 1m. C©u 29 : Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn bằng góc tới. C. luôn lớn hơn góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. C©u 30 : Tia sáng từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất 4/3. Điều kiện của góc tới i để có tia ló đi vào nước là A. i 62044/ B. i 62044/ C. i < 41048/ D. i < 48035/ M«n on quang (§Ò sè 4) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : on quang §Ò sè : 4 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Dap an mon: on quang De so : 4 Cau Dap an dung 1 A 2 C 3 D 4 A 5 C 6 A 7 B 8 C 9 C 10 B 11 D 12 B 13 B 14 C 15 C 16 B 17 B 18 D 19 D 20 D 21 A 22 B 23 D 24 A 25 C 26 A 27 D 28 A 29 A 30 B

File đính kèm:

  • doc30 cau khuc xa co dap an(1).doc