Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3/2, A(2; –3), B(3; –2), trọng tâm của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết
phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương
trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.
35 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 35 đề Toán ôn thi đại học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATHVN.COM - www.mathvn.com
1
Đề số 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị (C).
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình: x x x x x22 3 1 3 2 2 5 3 16+ + + = + + + - .
2) Giải phương trình: x x x x32 2 cos2 sin2 cos 4sin 0
4 4
p pæ ö æ ö
+ + - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I x x x x dx
2
4 4 6 6
0
(sin cos )(sin cos )
p
= + +ò .
Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC =
a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng:
abcda b c abcd b c d abcd c d a abcd d a b abcd4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1
+ + + £
+ + + + + + + + + + + +
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): 2 2 20 50 0x y x+ - + = . Hãy viết phương trình
đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1).
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam
giác IJK.
Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu na bi (c di)+ = + thì 2 2 2 2 na b c d( )+ = + .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2
, A(2; –
3), B(3; –2), trọng tâm của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết
phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương
trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:
x y x x y
xxy y y x
y
2 2
4 4 4
2
4 4 4
log ( ) log (2 ) 1 log ( 3 )
log ( 1) log (4 2 2 4) log 1
ì + - + = +
ï
æ öí + - + - + = -ç ÷ï
è øî
MATHVN.COM - www.mathvn.com
2
Đề số 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2đ): Cho hàm số y x mx x3 23 9 7= - + - có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0= .
2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu II. (2đ):
1. Giải phương trình: x x x x2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6- = -
2. Giải bất phương trình:
x x
x
12 2 1
0
2 1
- - +
³
-
Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau:
x
x xA
x
23
1
7 5lim
1®
+ - -
=
-
Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ^ (ABCD); AB =
SA = 1; AD 2= . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM
và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.
Câu V (1đ): Biết x y( ; ) là nghiệm của bất phương trình: x y x y2 25 5 5 15 8 0+ - - + £ . Hãy tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức F x y3= + .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): x y
2 2
1
25 16
+ = . A, B là các điểm trên
(E) sao cho: 1AF BF2 8+ = , với F F1 2; là các tiêu điểm. Tính AF BF2 1+ .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )a : x y z2 5 0- - - = và điểm
A(2;3; 1)- . Tìm toạ độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng ( )a .
Câu VIIa. (1đ): Giải phương trình: ( ) ( ) ( )2 3 31 1 1
4 4 4
3 log x 2 3 log 4 x log x 62 + - = - + +
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1)- và
tiếp xúc với các trục toạ độ.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : x y z1 1 2
2 1 3
+ - -
= = và mặt
phẳng P : x y z 1 0- - - = . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A(1;1; 2)- , song song
với mặt phẳng P( ) và vuông góc với đường thẳng d .
Câu VII.b (1đ) Cho hàm số: mx m x m my
x m
2 2 3( 1) 4+ + + +
=
+
có đồ thị mC( ) .
Tìm m để một điểm cực trị của mC( ) thuộc góc phần tư thứ I, một điểm cực trị của
mC( ) thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy.
MATHVN.COM - www.mathvn.com
3
Đề số 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 3 23 1y x x= - + có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song
với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình: x x x84 82
1 1log ( 3) log ( 1) 3log (4 )
2 4
+ + - = .
2. Tìm nghiệm trên khoảng 0;
2
pæ ö
ç ÷
è ø
của phương trình:
2
x 3
x cos x-
4
24sin 3 sin 2 1 2
2 2
p p
p
æ ö æ ö æ ö
- - - = +ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
Câu III: (1 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 4f x f x x( ) ( ) cos+ - = với mọi xÎR.
Tính: ( )I f x dx
2
2
p
p-
= ò .
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông tâm O. Các mặt
bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy (ABCD). Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD .Tính thể tích khối chóp O.AHK.
Câu V: (1 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 .
Chứng minh rằng: a b c d
b c c d d a a b2 2 2 2
2
1 1 1 1
+ + + ³
+ + + +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2
, A(2;–
3), B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P): x – 3y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu VII.a: (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình z bz c2 0+ + = nhận số phức
1z i= + làm một nghiệm.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2, 0) và
phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là: 4x + y + 14 = 0; 02y5x2 =-+ . Tìm
tọa độ các đỉnh A, B, C.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
đường thẳng (d) 6x 3y 2z 0
6x 3y 2z 24 0
- + =ì
í + + - =î
. Viết phương trình đường thẳng D // (d) và cắt
các đường thẳng AB, OC.
Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình sau trong tập số phức: 4 3 26 8 16 0z z z z– – –+ = .
MATHVN.COM - www.mathvn.com
4
Đề số 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x x4 25 4,= - + có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình x x m4 2 25 4 log- + = có 6 nghiệm.
Câu II (2.0 điểm).
1. Giải phương trình: x x x
x x
1 1sin2 sin 2cot 2
2sin sin2
+ - - = (1)
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0;1 3é ùÎ +ë û :
( )m x x x x2 2 2 1 (2 ) 0- + + + - £ (2)
Câu III (1.0 điểm). Tính xI dx
x
4
0
2 1
1 2 1
+
=
+ +
ò
Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 a2 5= và
· oBAC 120= . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB ^ MA1 và tính
khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: x y z xy yz zx3 2 4 3 5+ + ³ + +
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
B C M a( 1; 3; 0), (1; 3; 0), (0; 0; )- với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt
phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC).
1. Cho a 3= . Tìm góc a giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC).
2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất
Câu VII.a. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
y
x
x x x x y
y y y
2 1
2 1
2 2 3 1 ( , )
2 2 3 1
-
-
ìï + - + = + Îí
+ - + = +ïî
¡
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; –2), B (–3; 7; –18) và
mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
2. Tìm tọa độ điểm M Î (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình: x x x24 2(log 8 log )log 2 0+ ³
MATHVN.COM - www.mathvn.com
5
Đề số 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số xy
x
2 1
1
+
=
-
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B. Gọi I
là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: x x
x x
3sin2 2sin 2
sin2 .cos
-
= (1)
2. Giải hệ phương trình : x x y y
x y x y
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22 0
ìï - + - + =
í
+ + - =ïî
(2)
Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: xI e x x dx2
2
sin 3
0
.sin .cos .
p
= ò
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên hợp với
đáy góc a . Tìm a để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất.
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 33 33 2 2 2
x y zP 4(x y ) 4(x z ) 4(z x ) 2
y z x
æ ö
= + + + + + + + +ç ÷ç ÷
è ø
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( 1
2
; 0) .
Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD. Tìm toạ độ
các đỉnh A, B, C, D, biết đỉnh A có hoành độ âm .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d1( ) và d2( ) có phương
trình:
x y z x y zd d 1 2
1 1 - 2 - 4 1 3( ); ; ( ) :
2 3 1 6 9 3
- + - -
= = = = .
Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1 ) và d2( ) .
Câu VII.a (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
x x m x x2 210 8 4 (2 1). 1+ + = + + (3)
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; –2);
P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của
hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (D) và (D¢) có phương
trình:
x t x t
y t y t
z z t
3 2 2 '
( ) : 1 2 ; ( ) : 2 '
4 2 4 '
D D
ì ì= + = - +
ï ï¢= - + =í í
ï ï= = +î î
Viết phương trình đường vuông góc chung của (D) và (D¢).
Câu VII.b (1 điểm) Giải và biện luận phương trình:
mx m x mx x x x2 2 3 21 .( 2 2) 3 4 2+ + + = - + - (4)
MATHVN.COM - www.mathvn.com
6
Đề số 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số 3 3 ( 1 )y x x= -
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt đồ thị
(C) tại một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân
biệt M, N, P sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc với nhau.
Câu 2 (2 điểm):
1) Giải phương trình: 2 1 1 15 .3 7 .3 1 6 .3 9 0x x x x- - +- + - + = (1)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x x
x x a
x x m b2
33 3
2
2 ( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4 ( )
log ( 2 5) log 2 5 ( )- +
ì + - - >ï
í - + - =ïî
(2)
Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình:
x z z a
y x x b
z y y c
3 2
3 2
3 2
9 27( 1) ( )
9 27( 1) ( )
9 27( 1) ( )
ì = - -
ï
í = - -
ï = - -î
(3)
Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các cạnh
bên của hình chóp bằng nhau và bằng 2a . Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các
cạnh AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho
3
a
AK = . Hãy tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN và SK theo a.
Câu 5 (1 điểm) Cho các số a, b, c > 0 thoả mãn: a + b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: a b cT
a b c1 1 1
= + +
- - -
.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 =
0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 –
2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 ) 4(1 ) 8 ( )( )- + + + - = - + +
Từ đó giải phương trình: z i z i z i3 22(1 ) 4(1 ) 8 0- + + + - = trên tập số phức.
Tìm môđun của các nghiệm đó.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm
điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai
tiếp tuyến đó bằng 600.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d1) : {x t y t z2 ; ; 4= = = ; (d2) : { 3 ; ; 0= - = =x t y t z
Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là
đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu 7b (1 điểm) Cho số thực b ³ ln2. Tính J =
-
ò
xln10
b 3 x
e dx
e 2
và tìm
®b ln2
lim J.
MATHVN.COM - www.mathvn.com
7
Đề số 7
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số 3 22 ( 3) 4= + + + +y x mx m x có đồ thị là (Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị
của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác
KBC có diện tích bằng 8 2 .
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình: cos2 5 2(2 cos )(sin cos )+ = - -x x x x (1)
2) Giải hệ phương trình:
3 3 3
2 2
8 27 18
4 6
ì + =ï
í
+ =ïî
x y y
x y x y
(2)
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = 2 2
6
1
sin sin
2
p
p
× +ò x x dx
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ACB) bằng
600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC).
Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 21 1 1 19 ( 2)3 2 1 0+ - + -- + + + =x xm m (3)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
2 21 2 9x y( ) ( )- + + = và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d
có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C)
(B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có
phương trình: 1 1
2 1 3
- -
= =
x y z
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với
d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIa (1 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
3 3 34 4 4
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
+ + ³
+ + + + + +
a b c
b c c a a b
(4)
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có
diện tích bằng 3
2
; trọng tâm G của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0.
Tìm bán kính đường tròn nội tiếp D ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt
phẳng (P): 2x – 2y – z + 1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x
– 6y + m = 0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
2 2log ( ) 1 log ( )
3 81- +
ì + = +ï
í
ï =î
x xy y
x y xy
(x, y Î R)
MATHVN.COM - www.mathvn.com
8
Đề số 8
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 4 2 2( ) 2( 2) 5 5= + - + - +f x x m x m m (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 1
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
Câu II: (2 điểm)
1) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 1 1
2 3 5 2
£
+ - - -x x x
(1)
2) Tìm các nghiệm thực của phương trình sau thoả mãn 1
3
1 log 0+ ³x :
sin .tan 2 3(sin 3 tan 2 ) 3 3+ - =x x x x (2)
Câu III: (1 điểm) Tính tích phân sau: ( )
1
0
1
2 ln 1
1
æ ö-ç ÷= - +ç ÷+è ø
ò
x
I x x dx
x
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với µ 0120=A , BD = a
>0. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Một
mặt phẳng (α) đi qua BD và vuông góc với cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần
của hình chóp do mặt phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp.
Câu V: (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn + + =abc a c b . Hãy tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 3
1 1 1
= - +
+ + +
P
a b c
(3)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương
trình 1 0+ + =x y . Phương trình đường cao vẽ từ B là: 2 2 0- - =x y . Điểm M(2;1) thuộc
đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
M(1;1;1), cắt đường thẳng ( )1 2 1: 3 1 2
+ -
= =
-
x y z
d và vuông góc với đường thẳng
( )2 : 2 2 ; 5 ; 2= - + = - = +d x t y t z t ( Ît R ).
Câu VII.a: (1 điểm) Giải phương trình: 1 2 3 23 7 ... (2 1) 3 2 6480+ + + + - = - -n n n nn n n nC C C C
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Elip (E): 2 25 5+ =x y , Parabol 2( ) : 10=P x y .
Hãy viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ( ) : 3 6 0D + - =x y , đồng
thời tiếp xúc với trục hoành Ox và cát tuyến chung của Elip (E) với Parabol (P).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc
với mặt phẳng (P): 1 0+ + - =x y z đồng thời cắt cả hai đường thẳng
( )1
1 1
:
2 1 1
- +
= =
-
x y z
d và 2( ) : 1 ; 1;= - + = - = -d x t y z t , với Ît R .
Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2
4
2 2 1
1 6log ( )
2 2 ( )+
ì = +ï
í
= +ïî
x x
x y a
y y b
. (4)
MATHVN.COM - www.mathvn.com
9
Đề số 9
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời
hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình: 3 3 2 3 2cos3 cos sin 3 sin
8
+
- =x x x x (1)
2) Giải hệ phương trình:
2
2
1 ( ) 4
( 1)( 2)
ì + + + =ï
í
+ + - =ïî
x y y x y
x y x y
(x, y Î ) (2)
Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
5
3 2 1 4 1
=
+ + +ò
dx
I
x x
Câu IV (1 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=AD = a, AA’ = 3
2
a
và góc BAD = 600 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và A’B’.
Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp
A.BDMN.
Câu V (1 điểm) Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2+xy+y2 £ 3 .Chứng minh rằng:
2 24 3 3 3 4 3 3x xy y– – – –£ £ +
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng
d: x – 4y –2 = 0, cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0
và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a): 3x + 2y – z + 4 = 0 và hai
điểm A(4;0;0) , B(0;4;0) .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm
K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (a), đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và (a).
Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình: x y x y a
x xy y b2 2
ln(1 ) ln(1 ) ( )
12 20 0 ( )
ì + = + = -
í
- + =î
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABCD có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1).
Biết AB = 2AM, phương trình đường phân giác trong AD: x – y = 0, phương trình
đường cao CH: 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của ABCD .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x – 3y + 11z = 0 và hai
đường thẳng d1:
1
x
-
=
2
3y -
=
3
1z +
,
1
4x -
=
1
y
=
2
3z -
. Chứng minh rằng d1 và d2
chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng D nằm trên (P), đồng thời D cắt cả d1 và d2.
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 14 2 2 2 1 2 1 2 0x x x x y– ( – )sin( – )+ + + + = .
MATHVN.COM - www.mathvn.com
10
Đề số 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số
2
12
+
+
=
x
x
y có đồ thị là (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Chứng minh đường thẳng d: y = –x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2) Giải bất phương trình: )3(log53loglog 242222 ->-- xxx
Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm ò= xx
dx
I
53 cos.sin
Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng
(A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và
B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm). Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức: P = a4 + b4 + c4.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm).
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng (d1): 7 17 0- + =x y , (d2):
5 0+ - =x y . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một
tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AºO, B(3;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’.
Câu VIIa (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi
số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
2.Theo chương trình nâng cao (3 điểm)
Câu VIb (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường
thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): x – 2y + 2 = 0 lần
lượt tại A, B sao cho MB = 3MA.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2)
với: (d1): 1 2
3 2 1
x y z- +
= = ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 1 0x + = và (Q):
2 0x y z+ - + = . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).
Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của 8x khai triển Newtơn của biểu thức 2 3 8(1 )= + -P x x .
MATHVN.COM - www.mathvn.com
11
Đề số 11
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 1
1
+
=
-
x
y
x
(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm trên trục tung tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C).
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2 2 2 2 2log ( 1) ( 5) log( 1) 5 0+ + - + - =x x x x
2) Tìm nghiệm của phương trình: 2 3cos sin 2+ + =x cos x x thoả mãn : 1 3- <x
Câu III: (1 điểm) Tính tích phân:
1
2
0
ln( 1)= + +òI x x x dx
Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có DABC là tam giác vuông tại B và
AB = a, BC = b, AA’ = c ( 2 2 2³ +c a b ). Tính diện tích thiết diện của hình lăng trụ bị cắt
bởi mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với CA¢.
Câu V: (1 điểm) Cho các số thực , , (0;1)Îx y z và 1+ + =xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
2 2 21 1 1
= + +
- - -
x y z
P
x y z
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm):
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình:
{ = -x t ; 1 2= - +y t ; 2= +z t ( Ît R ) và mặt phẳng (P): 2 2 3 0- - - =x y z .Viết phương
trình tham số của đường thẳng D nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d).
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
2 2
1
9 4
+ =
x y
. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua I(1;1) cắt (E) tại 2 điểm A và B sao cho I là trung điểm của AB.
Câu VII.a: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số phức:
2 2
8
1
- - =ì
í
+ = -î
z w zw
z w
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4;–1), B(1;4;–1), C(2;4;3),
D(2;2;–1). Tìm tọa độ điểm M để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất.
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABCD cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ
là các số dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh
AB : y 3 7(x 1)= - . Biết chu vi của ABCD bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A, B
File đính kèm:
- 35 de on thi DH.pdf