4 Đề thi thử lên lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề thi thử lên lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ LấN LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Mó 01 Mụn: Toỏn Thời gian là bài:90 phỳt
x 3 3 x 2 x 3 2 x
Cõu 1 Cho biểu thức : N = :
x 2 2 x x 4 x 2 x 2 x
a) Rút gọn N.
b) Tính giá trị của N khi x = 11 - 6 2
c) Tìm x sao cho N.( x – 1 ) = 2 - 4 x
Cõu 2 :
Cho phương trỡnh: x2 -3x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trỡnh với m = -10
b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
3 3
x1 x2 x1 x2 11
Cõu 3:
1. Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau:
a) x 2 2x 1 3 0
2x y 3
b)
3x 2y 1
2. Trong hệ trục toạ độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm
M(-2;2). Tỡm hệ số a
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp
tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A
và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự
tương ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh AH + BK = HK
c/ Chứng minh HAO AMB và HO. MB = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn sao cho tứ giác AHKB có
chu vi nhỏ nhất
1 1 1
Cõu 5: Cho b và c khỏc 0 là hai số thoả món hệ thức:
b c 2
Chứng minh rằng ớt nhất 1 trong hai phương trỡnh sau phải cú nghiệm:
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2) ĐỀ THI THỬ LấN LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Mó 02 Mụn: Toỏn Thời gian là bài:90 phỳt
x 3 3 x 2 x 3 2 x
Cõu 1 Cho biểu thức : M = :
x 2 2 x x 4 x 2 2 x x
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 9 - 4 5
c) Tìm x sao cho M.( x – 1 ) = 3 x + 1
Cõu 2 : Cho phương trỡnh: x2 -5x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trỡnh với m= -14
b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
3 3
x1 x2 x1 x2 27
Cõu 3:
1. Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau:
a) x 2 2x 1 5 0
2x 5y 1
b)
x 3y 5
2. Trong hệ trục toạ độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + 2 đi qua điểm
M(2;1). Tỡm hệ số a
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp
tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A
và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự
tương ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác BKMO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh AH + BK = HK
c/ Chứng minh KBO BMA và KO. MA = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn sao cho tứ giác AHKB có
diện tích nhỏ nhất
1 1 1
Cõu 5: Cho b và c khỏc 0 là hai số thoả món hệ thức:
b c 2
Chứng minh rằng ớt nhất 1 trong hai phương trỡnh sau phải cú nghiệm:
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2) ĐỀ THI THỬ LấN LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2018-2019
Mó 03 Mụn: Toỏn Thời gian là bài:90 phỳt
x 3 3 x 2 x 3 2 x
Cõu 1 Cho biểu thức : I = :
x 2 x 2 4 x x 2 2 x x
a) Rút gọn I.
b) Tính giá trị của I khi x = 7 - 4 3
c) Tìm x sao cho I.( x – 1 ) = 2 - 2 x
Cõu 2 : Cho phương trỡnh: x2 -3x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trỡnh với m = -10
b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
3 3
x1 x2 x1 x2 11
Cõu 3:
1. Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau:
a) x 2 4x 4 1 0
3x 2y 4
b)
x 3y 5
2. Trong hệ trục toạ độ Oxy, biết đường thẳng y = 2x + b đi qua điểm
M( 1 ;1). Tỡm hệ số b
2
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp
tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đường tròn (A khác M
và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ
tự tương ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác MHAO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh MH + NK = HK
c/ Chứng minh HMO MAN và HO. AN = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đường tròn sao cho tứ giác MHKN có
chu vi nhỏ nhất
1 1 1
Cõu 5: Cho b và c khỏc 0 là hai số thoả món hệ thức:
b c 2
Chứng minh rằng ớt nhất 1 trong hai phương trỡnh sau phải cú nghiệm:
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2) ĐỀ THI THỬ LấN LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Mó 04 Mụn: Toỏn Thời gian là bài:90 phỳt
a 3 2 3 a a 3 2 a
Cõu 1 Cho biểu thức : H = :
a 2 2 a 4 a a 2 2 a a
a) Rút gọn H.
b) Tính giá trị của H khi a = 3 - 2 2
c) Tìm a sao cho H.( a – 1 ) = 5( a -1)
Cõu 2 : Cho phương trỡnh: x2 -5x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trỡnh với m= -14
b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
3 3
x1 x2 x1 x2 27
Cõu 3: ( 3điờm)
1. Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau:
a) x 2 4x 4 2 0
4x y 2
b)
3x 2y 1
2. Trong hệ trục toạ độ Oxy, biết đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm
M( 1 ;-1). Tỡm hệ số b
3
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp
tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đường tròn (A khác M
và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ
tự tương ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác NKAO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh MH + NK = HK
c/ Chứng minh KNO NAM và KO. AM = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đường tròn sao cho tứ giác MHKN có
diện tích nhỏ nhất
1 1 1
Cõu 5: Cho b và c khỏc 0 là hai số thoả món hệ thức:
b c 2
Chứng minh rằng ớt nhất 1 trong hai phương trỡnh sau phải cú nghiệm:
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2) ĐÁP ÁN- THANG ĐIIỂM
Cõu1(2đ)
í a1 điểm; b,c mỗi ý 0.5
Cõu 2: 2đ (Mỗi ý 1 đ)
Cõu 3: 2,5 điểm
í1a. 0.5 ; ý 1b 1đ
í 2 : 1đ
Cõu 4: 3đ (ý a, b mỗi ý 1 điểm; ý c, d mỗi ý 0.5 điểm)
Cõu 5: 0.5 đ
Đỏp ỏn
Cõu 2: ĐỀ 1,3
a)Với m=-10 ta cú phương trỡnh: x2-3x-10=0
= (-3)2-4.1.(-10) = 49, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:
x1=5; x2= - 2
b)Ta cú =9-4m.
9
Phương trỡnh cú hai nghiệm x1; x2 khi 0 9 4m 0 m . Khi đú theo hệ
4
thức Viet ta cú:
x1+ x2=3
x1. x2 = m
3 3 2 2 2
Do đú x1 x2 x1 x2 11 x1x2(x1 +x2 )= -11 x1 x2 (x1 x2 ) 2x1 x2 -11
m (9-2m)= -11
2 11
2m -9m-11=0 m1= -1 ; m2=
2
11
Ta thấy m= khụg thỏa món đk, cũn m=-1 thỏa món điều kiện.
2
Vậy với m=-1 thỡ phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
3 3
x1 x2 x1 x2 11
CÂU 2 ĐỀ 2,4
a)Với m=-14 ta cú phương trỡnh: x2-5x-14=0
= (-5)2-4.1.(-14) = 81, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:
x1=7; x2= - 2
b)Ta cú =25-4m.
25
Phương trỡnh cú hai nghiệm x1; x2 khi 0 25 4m 0 m . Khi đú theo hệ
4
thức Viet ta cú:
x1+ x2=5
x1. x2 = m
3 3 2 2
Do đú x1 x2 x1 x2 27 x1x2(x1 +x2 )= -27
2
x1 x2 (x1 x2 ) 2x1 x2 -27 m (25-2m)= -27
2 27
2m -25m-27=0 m1= -1 ; m2=
2
27
Ta thấy m= khụng thỏa món đk, cũn m=-1 thỏa món đk.
2 Vậy với m=-1 thỡ phương trỡnh trờn cú 2 nghiệm x1; x2 thỏa món
M
H
A O R B
a/(1 đ): Xét tứ giác AHMO có OAH = OMH = 900 (tính chất tiếp tuyến)
OAH + OMH = 1800
0,25 đ
Suy ra tứ giác AHMO nội tiếp
0,25 đ
b/ (1 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn có:
AH = HM; BK = KM
0,25 đ
AH + BK = HM + KM = HK
0,25 đ
c/ (0,5 đ): Có HA = HM (chứng minh trên); OA = OM = R
OH là trung trực của AM OH AM
Có AMB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MB AM HO // MB (cùng AM) HOA = MBA (đồng vị)
Xét HAO và AMB có: HAO = AMB = 900
HOA = MBA (chứng minh trên) HAO AMB (g-g)
HO AO
HO.MB = AB.AO HO.MB = 2R.R = 2R2
AB MB
d/ (0.5 đ): Gọi chu vi của tứ giác AHKB là P
P = AH + HK + KB + AB = 2HK + AB. Có AB = 2R không đổi
P nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // AB mà OM HK
HK // AB OM AB Hay M là điểm chính giữa của cung AB
Cõu 5: 0.5đ
1 1 1
. => 2(b+c)=bc(1)
b c 2
x2+bx+c=0 (1)
2
Cú 1=b -4c
x2+cx+b=0 (2)
2
Cú 2=c -4b
2 2 2 2 2 2 2 2
Cộng 1+ 2= b -4c+ c -4b = b + c -4(b+c)= b + c -2.2(b+c)= b + c -2bc=(b-c) 0.
(thay2(b+c)=bc )
Vậy trong 1; 2cú một biểu thức dương hay ớt nhất 1 trong hai phương trỡnh
x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2) phải cú nghiệm:
File đính kèm:
4_de_thi_thu_len_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2018_2019_co_d.doc