50 Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận 10

Câu 2: cho ABC A( -1 , 3 ) ; B( 2 , 4 ) ; C( 0 , 1 ) hãy chọn câu trả lời đúng .

a) Trọng tâm ABC

A. G( 1 , 8 ) ; B. G ; C. G( 3 , 3 ) ; D. G( 1 , 0 )

 b) Toạ độ trung tuyến AM.

A. ( 1 , 3 ) ; B. ; C. ( 3 , 6,) ; D. kết quả khác .

 c) Tâm I tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

A. I ; B. I( 11 , 37 ) ; C( 14 , 37 ) ; D. I

 d) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành .

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 CÂU HỎI TRẮC NHIỆM VÀ TỤ LUẬN 10 Câu1: cho ( 2 , -1 ) ; ( 3 , 4 ) a) = 2+ 3- 4 A. ( 1 , 2 ) ; B. ( -2 , 5 ) ; C. kết quả khác. b) ( 2- 5) với ( - , 2 ) ; ( -2 , -3 ) A. ( -8 , 19 ) ; B. ( -8 , -19 ) ; C. ( 19 , 8 ) ; D. ( 8 , 19 ) Câu 2: cho ABC A( -1 , 3 ) ; B( 2 , 4 ) ; C( 0 , 1 ) hãy chọn câu trả lời đúng . Trọng tâm ABC A. G( 1 , 8 ) ; B. G ; C. G( 3 , 3 ) ; D. G( 1 , 0 ) b) Toạ độ trung tuyến AM. A. ( 1 , 3 ) ; B. ; C. ( 3 , 6,) ; D. kết quả khác . c) Tâm I tâm đường tròn ngoại tiếp ABC A. I ; B. I( 11 , 37 ) ; C( 14 , 37 ) ; D. I d) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành . A. D( 1 , 2 ) ; B. D( 6 , 3 ) ; C. D( - 3 , 3 ) D. D( 3, 0 ) Câu3: Cho ABC A( 1 , -3 ) ; B( 3,-5 ) ; C( 2 , -2 ) hãy chọn đáp án đúng . Giao điểm E của BC với chân đường phân giác trong của góc A A. E( 1 , 3 ) ; B. E( , -3 ) ; C. E( 3 , ) ; D. E(- , 3 ) b) Giao điểm F của BC với chân đường phân giác ngoài của góc A . A. F( 1, -1 ) ; B. F( -1 , 1 ) ; C. F( 1 , 1 ) ; D. ( 2 , -3 ) Câu 4: cho hai vectơ ( 1, 1 ) ; ( 2 , 1 ) Tính cos , sin của 2 vectơ và chọn đáp an đúng . A. ; B. C. Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số, hãy chọn đáp án đúng . y = + A ; B. ; C. 2 + ; D. 24 Câu 6;Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. S = + A. 41 ; B. 62 ; C. 4 ; D. 2 Câu 7: cho ABC biết trung điểm các cạnh là M( 2 , 1) ; N( 1, -2 ) P( 0 , -1 ) hãy chọn đáp án đúng . Phương trình các đường trung trực . A. x + y +1 = 0 ; x + 3y + 3 = 0 ; x – y – 1 = 0 B. –x – y + 1 = 0 ; x – 3y + 3 = 0 ; x – 2y +1 = 0 C. –x – 2y + 1 = 0 ; x - 4y - 6 = 0 ; x – 2y +1 = 0 b) Phương trình các đường trung bình của ABC A. MN : 3x – y – 5 = 0 ; B. MN : -3x + y + 5 = 0 A. và B. đều đúng , C. đáp án khác . c) Phương trình các cạnh AB , AC , BC . A. AB: 3x –y – 1 = 0 ; B. AB : 3x + y + 1 = 0 Câu 8: Cho (d) x – 2y – 1 = 0 hãy chọn đáp án đúng . pt tham số của d là . A. (d) ( t R ) B. (d) ( t R ) C. (d) ( t R ) D. (d) ( t R ) E. cả B. và C. đều đúng . b) phương trình chính tắt của (d) . A. ; B. ; C. Câu 9: Cho (d) ( t R ) ; Hãy chọn phương án sai . A. 3x - 2y – 7 = 0 ; B. -3x + 2y + 7 = 0 ; C. 3x + 2y + 7 = 0 b) Phương trình chính tắt của (d) A. (d) B. Câu 10: Cho ABC A( 2 , 2 ) ; B( -1 , 6 ) ; C ( -5 , 3 ) Hãy chọn phương án đúng . a) Lập phương trình các cạnh của ABC A. 4x + 3y – 14 = 0 ; 3x – 4y + 27 = 0 ; x + 7y – 16 = 0 B. 4x - 3y + 14 = 0 ; 3x – 4y + 27 = 0 ; -x - 7y + 16 = 0 C. x – y – 1 = 0 ; x + y – 3 = 0 ; 2x – 3y – 1 = 0 b) Lập phương trình đường cao AH A. 4x + 3y – 14 = 0 ; B. -4x - 3y + 14 = 0 C. 4x - 3y – 1 = 0 ; D. 4x - 3y + 1 = 0 Câu 11: Cho ABC biết trung điểm cac cạnh là. M. ( -1 , -1 ) ; N. ( 1 , 9 ) ; P. ( 9 , 1 ) Chọn kết quả đúng . a) Lập phương trình các cạnh ABC. A. x – 5y + 44 = 0 ; x + y + 2 = 0 ; x – 5y + 44 = 0 B. x – 5y + 44 = 0 ; -x – y + 2 = 0 ; x + 5y - 44 = 0 C. x – 5y - 44 = 0 ; x – 2y + 3 = 0 ; x + 3y – 4 =0 b) Phương trình trung trực. A. x – y = 0 ; x – 3y = 6 ; x – 4y + 8 = 0 B. x – y = 0 ; x – 2y = 7 ; x – 5y + 6 = 0 C. x – y = 0 ; 5x + y – 14 = 0 ; x +5y – 14 = 0 Câu 12: Cho I( - 1 , 2 ) và (d) : 4x – 3y +2 = 0 . Cho đáp án đúng . (d’) đối xứng với (d) qua I A. 4x - 3y +18 = 0 ; B. 4x + 3y -18 = 0 C. 4x - 3y -18 = 0 ; D. 4x + 6y + 8 = 0 TỰ LUẬN Câu 13: Cho ABC A( -2 , 6 ) ; B( 4 , 8 ) ; C( 0 , 2 ) G trọng tâm ABC H trực tâm ABC c) I tâm đường tron ngoại tiếp ABC d) D sao cho ABCD là hình bình hành e) E , F toạ độ chân đường phân giác trong và ngoài của góc A . Câu 14: Xác định toạ độ biết. a) = -2 + ; b) = -4 - 3 c) = 3 ; d) = -5 + 6 Câu 15: Xác định toạ độ biết . a) = 4- 3 với ( 1 , - 1 ) ; ( -2 , 3 ) b) = 3 - với ( 1 , 6 ) ; ( 2 , 6 ) Câu 16: Hãy biểu diễn theo và . a) ( 2 , -1 ) ; ( -3 , 4 ) ; ( -4 , 7 ) b) ( 3 , 3 ) ; ( 2 , 6 ) ; ( 5 , 8 ) c) ( 1 , 1 ) ; ( 2 , -3 ) ; ( -1 , 3 ) Câu 17: Cho hai điểm A ( 3 , 1 ) ; B ( 4 ,2 ) . Tìm toạ độ điểm M sao cho AM = 2 và = 135. Câu 18: cho ABC biết A ( 1 , 0 ) ; B ( -3 , -5 ) ; C ( 0 , 3 ) Hãy xác định toạ độ E sao cho . Hãy xác định toạ độ F sao cho AF = CF = 5 Câu 19: cho ABC biết A (4 ,6 ) ; B( 0 , 4 ) ; C( 1 , 2 ) G , I , H , E , F lần lượt là toạ độ trọng tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , trực tâm , chân đường phân giác ngoài và trong của góc A . S ABC , P ABC Phương trình các cạnh . Phương trình các đường cao , trung tuyến , trung trực, trung bình ABC Câu 20: cho ABC biết ; A (4 ,6 ) B ( 1 , 4 ) ; C Chứng minh ABC vuông. I , G , H , E , F như bài 19. Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau . 2 a ) y = b) y = c) y = a < 0 ;b <0 Câu 22: Lập phương trìng chính tắc, pt tham số của các đường thẳng sau: (d) 2x + y -2 = 0 ; c) (d) x = 3 (d) x +2y -5 = 0 ; d) (d) y = -2 Câu 23: Lập pt tổng quát của các đường thẳng sau: a) (d) ( t r ) ; b) (d) ( t r ) c) (d) ( t r ) ; d) (d) ( t r ) Câu 24: cho ABC biết ; A (2 , 1) ; B ( 4 , 2 ) ; C ( 3 ,-2 ) lập pt các cạnh b)Lập pt các trung trực, trung tuyến, đường cao Câu 25:Cho ABC với M (2 , 3 ) ; N (5 , 3 ) ; P ( 3 , -4) là trung diểm các cạnh ABC lập pt các cạnh lập pt các trung tuyến, trung trực, đưòng cao của ABC Câu 26: cho (d ) ;x -2y +2 = 0 và I (1 , 1 )lập pt (d’) đối xứng (d ) qua I Câu 27: Cho ABC có pt cạnh AB :5x – 3y + 2 = 0 các đường cao xuất phát từ đỉnh A và B lần lượt là (d) : 4x – 3y +1 = 0 ;(d) : 3x +8y +13 = 0 Lập pt BC, AC và đường cao còn lại Câu 28: Cho ABC biết B ( -4, -5 ) và 2 đường cao có pt (d)5x + 3y -4 = 0 ; (d) : 3x +8y +13 = 0 Lập pt các cạnh ABC Câu 29: Lập pt các cạnh ABC biết A (2, 2 )và 2 đường caolà (d) x + y -2 = 0 và (d) 9x -3y +4 = 0 Câu 30: Lập pt các cạnh ABC biết A (2, -7 ) phương trình đường cao kẻ từ A là (d) 3x + 2y + 7 = 0 Câu 31: Cho ABC biết AB : x + y -9 = 0 và các đường cao qua đỉnh A và Blần lượt là (d) :x +2y -13 = 0 (d) 7x + 5y -49 = 0 lập pt AC, BC và đường cao còn lại Câu 32: Lập pt các cạnh của ABC biết C( 3, 5 )đường cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có pt là (d) 5x +4y -1 = 0 (d) 8x + y -7 = 0 Câu 33: LẬp pt các cạnh ABC biết A (3, 1) và 2 trung tuyến có pt (d)2x – y -1 = 0 (d) x-1 = 0 Câu 34: Cho 2 pt (d) 2x +3y -5 = 0 (d) x-2y + 1 = 0 lập pt đường thẳng (d) đi qua giao điểm d và d và a) đi qua A (2 ,1 ) b) song song với đường thẳng ()3x +y +1 = 0 Câu 35: Cho ABC và AB :5x -3y+2 = 0 đường cao xuất phát từ đỉnh A và B có pt (d) 4x-3y+1 = 0 (d) 7x +2y-22 = 0 lập pt AC, BC và đường cao còn lại Câu 26: Viết (d ) nđi qua giao điểm (d)3x+y-1 = 0và (d)3x+2y-5 = 0và song song với()x-y+4 = 0 Câu 37: Cho ABC biết (AB) x-y-2 = 0 (BC) 3x-y-5 = 0 (AC):x-4y-1 = 0 lập pt các đường cao tìm toạ độ trực tâm H Câu 38: Cho 2 đường thẳng (d) x + 3y- 9 = 0 (d) 3x -2y-5 = 0 lập pt (d) đi qua giao điểm (d) và (d) và đi qua (2;4) // x - y + 4 =0 x - y - 1 = 0 Câu 39: Cho ABC có AB : x + y - 9 = 0 hai đường cao xuất phát từ đỉnh A&B lần lượt là (d) x+2y-13=0 (d) 7x + 5y - 49 = 0 tìm pt AC, BC và đường cao thứ 3 Câu 40: Cho p(2,5) Q (5,1) lập pt đường thẳng (d) đi qua p sao cho k’cách Q(d) bằng3 Câu 41: Tìm k’ cách từ M với các đường thẳng sau M ( 1,3) và (d) :3x - 4y- 2 = 0 M (2,3) và (d) = M (2,4) và (d) (tr) Câu 42: Viết pt đường thẳng (d) trong các trường hợp sau Qua M (2,5) và cách N (4,1) 1 đoạn bằng 2 Qua M (-2,3) và cách đều 2 điểm A (5,-1) ; B(3,7) Câu 43: Cho A (1,3) ; B (3,1) lập pt (d ) đi qua A và cách Blà 1 Câu 44: Trong các pt sau đây pt nào là đường tròn ,tìm tâm và R a) x+ y- 2x - 2y - 2 = 0 c) -x- y- 2x - 2y + 7 = 0 b) x+ y- 2x – 4y – 9 = 0 d) 2 x+ y- 2x - 2y -7 = 0 Câu 45: lập pt đường tròn trong các trường hợp sau tâm I( 1, 3) và bán kính R=3 đường kính AB, A(1,1) B (3,5) đi qua A (1,2) và tâm là góc toạ độ đi qua 3 điểm A(1,4) ; B (-4;0) C (-2,-2) đi qua 3 điểm A (1,1) ; B (3, -2) ; C (4,3) đi qua 3 điểm A ;B C (0 ,0 ) Câu 46: a) lập pt (c) đi qua A(1,2) ; B (3,1) và tâm I nằm trên đường thẳng (d) : 7x + 3y +1 = 0 b)lập pt đường tròn ( C)có tâm I(1,1) và tiếp xúc với (d) 3x + 4y – 12 = 0 lập pt đường tròn nội tiếp ABC B (4,0) C (0,3) Câu 47: Cho ABC A(11,-7) B (23;9) ; C (-1,2) lập pt các cạnh của ABC lập pt đường tròn nội tiếp ABC Câu 48: lập pt đường tròn Tâm I (2,2) bán kính R= 3 đường kính AB, A (1,-2) ; B (3,2) Câu 49: lập pt đường tròn biết đi qua A (3,1) và tâm I (1,2) đi qua A(3,1) ; B (5,5) và tâm I truc hoành đi qua A (0,1) ; B (1,0 ) là tâm I (d) x +y +2 = 0 Câu 50: Cho A (8,0) B (0,6) lập pt đường tròn ngoại tiếp OAB lập pt đường tròn nội tiếp OAB HẾT

File đính kèm:

  • doc50 CAU HOI TRAC NHIEM VA TU LUAN 10.doc
Giáo án liên quan