50 câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 8: Dẫn xuất Halogen. Ancol. Phenol

1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C5H10O2 là:

A.2. B.3.

C.4. D.5.

2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là:

A. 25g B. 35g

C. 40g D. 45g

3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là:

A. CH3OH B. C2H5OH

C. C3H7OH D. C4H9OH

 4. Có các rượu: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu?

A. Kim loại Na H2SO4 đặc, to

C. CuO, to D. Cu(OH)2, to

5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?

A. CaO B. CuSO4 khan

C. Một ít Na D. Tất cả đều được

6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?

A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl

C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 8: Dẫn xuất Halogen. Ancol. Phenol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL 1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C5H10O2 là: A.2. B.3. C.4. D.5. 2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g 3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 4. Có các rượu: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu? A. Kim loại Na H2SO4 đặc, to C. CuO, to D. Cu(OH)2, to 5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? A. CaO B. CuSO4 khan C. Một ít Na D. Tất cả đều được 6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl 7. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3 C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6 8. Bezyl bromua có công thức cấu tạo nào sau đây? A. B. C. D. 9. Chất có tên là gì ? A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol 10. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào? A. B. C. D. 11. Chất nào không phải là phenol ? A. B. C. D. 12. Gọi tên hợp chất sau: A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol 13. Công thức phân tử chung của rượu là: A. CnH2n+2O B. CnH2nO C. CnH2n-2O D. CnH2n+2-2aOz 14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic? A. Cho glucozơ lên men rượu B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng. 15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Từ benzen điều chế ra phenol B. Tách từ nhựa than đá C. Oxi hoá cumen thu được là phenol. D. Cả 3 phương pháp trên. 16. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic? A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm dung môi hữu cơ C. Dùng làm nhiên liệu D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic 17. Phenol không được dùng trong công nghiệp nào? A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi 18. Cho các hợp chất: (1) CH3 – CH2 – OH (2) CH3 – C6H4 - OH (3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH (4) C6H5 - OH (5) C6H5 – CH2 – OH (6) C6H5 – CH2 – CH2 - OH Những chất nào sau đây là rượu thơm? A. (2) và (3) B. (3), (5) và (6) C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6) 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 –OH C. CH3 – CH2 –Cl D. CH3 - COOH 20. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường A. CH3Cl B. CH3OH C. CH3 – O – CH3 D. Tất cả đều là chất lỏng 21. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom? A. Chỉ do nhóm OH hút electron B. Chỉ do nhân benzen hút electron C. chỉ do nhân bezen đẩy electron D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p- 22. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây? A. Na kim loại B. CuO, to C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc 23. Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho là đúng? A. Rượu no, đơn chức B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu thơm 24. Cho sơ đồ chuyển hoá : + H2 dư - H2O Trùng hợp X Y X caosu buna to, Ni to Công thức cấu tạo của X có thể là: B. CH2OH – CH = CH – CHO D. Cả A,B,C đều đúng 25. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic? A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom 26. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu bezylic là: A. Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Quỳ tím 27. Đốt cháy hoàn toàn một rượu A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là: A. CH4O B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH 28. Gọi tên hợp chất có CTPT như sau theo danh pháp IUPAC: A. 4-etyl-3-metyl metanol -1 B. 3-metyl-4-etyl bezylic C. 4-etyl-3-metyl benzylic D. Cả A và B 29. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC: CH2 = CH – CH2 – OH A. 1-hiđroxi prop-2-en B. Rượu alylic hay propen-1-ol-3 C. 3- hiđroxi prop-1-en D.Cả A,B,C 30. Cho phản ứng sau: CH3CCl3 + NaOHdư (X) + NaCl + H2O CTCT phù hợp của X là: A. CH3C(OH)3 B. CH3CHO C. CH3COONa D. CH3CHCl(OH)2 21. Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken: A. Rượu n-butylic B. Rượu sec-butylic C. Rượu Tert-butylic D. Không thể xác định 22. Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào: KOH/ Rượu CH2 = CH – CHCl – CH3 A. CH2=C=CHCH3 B. CH2=CH – CH(OH)CH3 C. CH2=CH – CH=CH2 D. Cả A và B 33. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp: D. Cả B và C 34. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3 B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na D. Cả A,B,C 35. Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H2CO3 C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. 36. Phản ứng nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm C6H5- đối với nhóm (-OH)? (trắng) A. Chỉ có (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (3) 37. Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo như sau: A. 3-metyl-4-hiđroxi phenol B. 4-hiđroxi-3-metyl-phenol C. 3,5-đihiroxi toluen D. 2,5-đihidroxi-1-metyl bezen 38. Tên IUPAC của rượu iso amylic là: A. 2-metyl butanol-1 B. 2-etyl propanol-1 C. 2-metyl butanol-4 D. 3-metyl butanol-1 39. A trong dãy trên là: A. 2,clo-propan B. 2,clo,-propan C. 2-clopropan D. 2,clo propan 40. Khi cho metan tác dụng cới Cl2 (đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây: A. clometan/ metyl clorua B. điclometan/ metylen clorua C. triclometan/ clorofom D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan 41. CTCT của hợp chất: 1-clo-2-metyl but-1,3-đien là (isopren) A. B. C. D. 42. Chọn câu đúng nhất A. các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn thì ở thể rắn B. Các dẫn xuất halogen không tan trong H2O C. Các dẫn xuất polihalogen có phân tử khối lớn thì ở thể lỏng, nặng hơn nước hoặc ở thể rắn. D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong các dung môi không phân cực. 43. Cho phản ứng: Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào? A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2- B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH C. Phản ứng tách nguyên tử clo D. Không có đáp án nào đúng 44. trắng A, B lần lượt là chất gì? A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat 45. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan? A. But-2-en B. But-1-en C. But-1,3-đien D. But-1-in 46. Etyl magie bromua được điều chết bằng cách nào? 47. Để tổng hợp PVC từ metan và các chất vô cơ cần thiết cần qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 48. CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O 49. CTCT của But-3-en-1-ol: B. CH2 = CH - CH2 - CH2 - OH 50. Các ancol có tonc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì: A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O 1.C 11.B 21.D 31.B 41.B 2.C 12.D 22.C 32.C 42.D 3.A 13.D 23.B 33.B 43.B 4.A 14.B 24.D 34.C 44.A 5.D 15.D 25.D 35.B 45.A 6.B 16.A 26.C 36.A 46.B 7.C 17.C 27.A 37.B 47.B 8.B 18.B 28.B 38.D 48.A 9.D 19.D 29.C 39.C 49.B 10.B 20.B 30.A 40.C 50.D

File đính kèm:

  • doc50_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_8_dan_xuat_halogen.doc