51 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 12 HK1 (2010-2011)
1/ Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là:
A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu
2/ Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
3/ Loại tụ điện có thể làm việc được với cả dòng điện một chiều hoặc xoay chiều là:
A. Tụ hóa B. Tụ dầu C. Tụ giấy D. Tụ xoay
4/ Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
A. Vôn kế B. Oát kế C. Ôm kế D. Điện kế
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2758 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 51 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
51 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 12 HK1 (2010-2011)
1/ Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là:
A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu
2/ Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
3/ Loại tụ điện có thể làm việc được với cả dòng điện một chiều hoặc xoay chiều là:
A. Tụ hóa B. Tụ dầu C. Tụ giấy D. Tụ xoay
4/ Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
A. Vôn kế B. Oát kế C. Ôm kế D. Điện kế
5/ Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim trên chỉ thị của dụng cụ sẽ:
A. quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.
B. quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
C. quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu.
D. không quay
6/ Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A. UAK = 0 và UGK = 0 B. UAK = 0 và UGK > 0
C. UAK > 0 và UGK = 0 D. UAK > 0 và UGK > 0
7/ Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac
8/ Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ C. Cả ba phương án trên.
9/ Loại tụ nào khi mắc vào nguồn điện phải mắc đúng chiều điện áp?
A. Tụ gốm B. Tụ nilon C. Tụ hóa D. Tụ xoay
10/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do?
A. Dòng điện qua cuộn cảm lớn
B. Do tần số dòng điện lớn
C. Điện áp đặt vào lớn
D. Do hiện tượng cảm ứng điện từ
11/ Kí hiệu này thuộc loại nào? (lấy hình tụ hóa)
A. Tụ gốm B. Tụ nilon C. Tụ hóa D. Tụ xoay
12/ 100nF bằng bao nhiêu F?
A. 10-3 F B. 10-9F C. 10-7F D. 107F
13/ Linh kiện này là linh kiện gì? (lấy hình biến trở)
A. Tụ điện B. Cuộn cảm C. Biến trở D. Quang điện trở
14/ Kí hiệu này thuộc loại nào? (lấy hình quang điện trở)
A. Quang điện trở B. Điện trở nhiệt
C. Điện trở có giá trị thay đổi theo điện áp vào D. Biến trở
15/ Khi tần số dòng điện tăng thì?
A. Cảm kháng của tụ điện tăng
B. Dung kháng của cuộn cảm giảm
C. Dung kháng của tụ giảm
D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm
16/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở đỏ-đỏ-đen-kim nhũ)
A. 33W B. 44W C. 11W D. 22W
17/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở lam-lam-đen-vàng)
A. 69W B. 106W C. 96W D. 610W
18/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở lam-đỏ-đen-vàng)
A. 26W B. 62W C. 52W D. 25W
19/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở lam-nâu-đỏ-vàng)
A. 6200W B. 5200W C. 6100W D. 5100W
20/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở lục nâu đên nhũ)
A. 68W B. 85W C. 58W D. 86W
21/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện đỏ-lam-nâu-vàng)
A. 350W B. 520W C. 250W D. 530W
22/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở tím-nâu-cam-vàng)
A. 61K B. 71K C. 72K D. 62K
23/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở tím-trắng-cam-bạc)
A. 96K B. 69K C. 89K D. 79K
24/ Xác định giá trị điện trở? (hình điện trở lục-lam-cam-vàng)
A. 69K B. 96K C. 86K D. 68K
25/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: p
A. 45 x 103 + 5% W B. 4 x 5 x 103 + 5%W
C. 20 x 103 + 5%W D. 54 x 103 + 5%W
26/ Triac có mấy lớp tiếp giáp P – N
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
27/ Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu.
A. OA B. Đi ốt C. Điện trở D. Tụ điện
28/ Trong mạch tạo xung đa hài để làm thay đổi điện áp thông tắc của 2 Tranzito là do:
A. Tụ điện C1, C2 B. Điện trở R3, R4
C. Điện trở R1, R2 D. Tranzito T1, T2
29/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
A. Do hiện tượng cảm ứng điện từ B. Điện áp đặt vào lớn
C. Dòng điện qua cuộn cảm lớn D. Do tần số dòng điện lớn
30/ Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
31/ Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 mF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số liệu 10mF-10V để thay thế:
A. 100 tụ B. 10 tụ C. 1 tụ D. 1 000 tụ
32/ Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
33/ Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì
A. Dây thứ cấp chập mạch B. Không làm việc
C. Mạch vẫn hoạt động bình thường D. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
34/ Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu bất kỳ một Điốt nào bị đánh mắc ngược thì:
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Dòng điện tăng vọt
C. Đứt cầu chì D. Dây thứ cấp chập mạch
35/ Tụ hoá có thể mắc vào các loại mạch điện
A. Mạch 1 chiều B. Cả mạch xoay chiều lẫn 1 chiều
C. Mạch xoay chiều D. Mạch điện có điện áp ổn định
36/ Khi dùng ôm kế kiểm tra tụ điện(tụ chưa tích điện) , nếu tụ tốt hiện tượng xảy ra là:
A. Kim đồng hồ chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi tự trở về vị trí ban đầu
B. Kim đồng hồ chuyển động chỉ 1 giá trị nào đó
C. Kim đồng hồ không chuyển động
D. Kim chuyển động đến 1 vị trí nào đó rồi trở về vị trí khác (không phải vị trí ban đầu)
37/ Khi cho vào trong lòng cuộn cảm 1 lõi sắt từ thì
A. Trị số điện cảm tăng B. Trị số điện cảm không thay đổi
C. Trị số điện cảm giảm D. Điện áp định mức cuộn cảm tăng
38/ Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào
A. Vật liệu chế tạo B. Công dụng
C. Số điện cực D. Nguyên lý làm việc
39/ Các câu sau đây câu nào em cho là sai
A. Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
B. Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
C. Khi đã thông và tắcThì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
D. OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
40/ Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí
D. Điều khiển tín hiệu
41/ Chọn phương án sai trong câu sau : Người ta phân loại các thiết bị điện tử theo
A. Theo hiệu suất B. Theo công suất
C. Theo chức năng D. Theo mức độ tự động hóa
42/ Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu
C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển
43/ Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ
A. Tăng, giảm thời gian dẫn B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm trị số điện áp D. Tăng, giảm tần số nguồn điện
44/ Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
A. Điều khiển tốc độ B. Điều khiển bằng mạch rời
C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
45/ Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch
A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển có công suất nhỏ
C. Điều khiển tín hiệu D. Điều khiển có công suất lớn
46/ Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
47/ Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
A. Điện trở B. Tụ điện
C. Cuộn cảm D. Cả ba linh kiện trên.
48/ Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt zene D. Tirixto
49/ Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng:
A . Tăng tần số gợn sóng lên gấp đôi tần số dòng điện xoay chiều
B. Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều
C. Tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi cường độ dòng điện xoay chiều
D. Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều.
50/ Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng:
A. Tăng tần số gợn sóng lên gấp đôi tần số dòng điện xoay chiều
B. Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều
C. Tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi cường độ dòng điện xoay chiều
D. Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều.
51/ Trong mạch điện, điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp trong mạch.
B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
C. Khống chế dòng điện trong mạch.
D. Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.
File đính kèm:
- 51 CAU HOI TRAC NGHIEM CONG NGHE 12 HKI.doc