654 câu hỏi trắc nghiệm hóa học

Câu 1. Cú thể phõn biệt cỏc dung dịch: glucozo , glixerin , HCOOH, CH3CHO và C2H5OH bằng :

 A. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3/NH3, NaOH

 C. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3 D. NaOH và AgNO3/NH3

 Câu 2. Đốt cháy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy y gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tỏc dụng với y gam CH3COOH cú xỳc tỏc H2SO4 đặc ( giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100 %) thu được z gam este. Khoỏi lửụùng z laứ:

 A. 7,8 g B. 4,4 g C. 8,8 g D. 6,8 g

 

doc55 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 654 câu hỏi trắc nghiệm hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
654 Câu trắc nghiệm hóa học Câu 1. Cú thể phõn biệt cỏc dung dịch: glucozo , glixerin , HCOOH, CH3CHO và C2H5OH bằng : A. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3/NH3, NaOH C. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3 D. NaOH và AgNO3/NH3 Câu 2. Đốt chỏy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt chỏy y gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tỏc dụng với y gam CH3COOH cú xỳc tỏc H2SO4 đặc ( giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100 %) thu được z gam este. Khoỏi lửụùng z laứ: A. 7,8 g B. 4,4 g C. 8,8 g D. 6,8 g Câu 3. Anđehit fomic cú thể tạo thành trực tiếp từ : A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H4 Câu 4. Glixerin cú cụng thức phõn tử là : A. C3H8 B. C3H8O3 C. C3H8O D. C3H5O3 Câu 5. Trộn rượu metylic với rượu etylic cú mặt xỳc tỏc H2SO4 đậm đặc rồi đun núng ở 1300 C - 1400 C thu được bao nhiờu chất hữu cơ : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Trỏng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozo lượng Ag được giải phúng là : A. 32,4 g B. 32, 8 g C. 21,6 g D. 10,8 g Câu 7. Dựng chất nào để phõn biệt hai axit HCOOH và CH3COOH : A. Na B. AgNO3/NH3 C. CaCO3 D. Dung dịch NaOH Câu 8. Chất nào khụng tỏc dụng với NaOH: A. [ - NH - CH2 - CO - ]n B. C3H5(OCOC17H35)3 C. Poli Stiren D. C6H5NH3Cl Câu 9. Dóy muối nào sau đõy gồm cỏc chất phản ứng với Niken: A. CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2 B. Pb(NO3)2, CaCl2, AgNO3, SnCl2 C. ZnCl2 , SnCl2 , Hg(NO3)2, Al(NO3)3 D. MgSO4, NaCl , CuSO4 , Pb(NO3)2 Câu 10. Chất nào sau đõy cú nhiệt độ sụi cao nhất : A. CH3COOH B. CH3CH2NH2 C. CH3CHO D. CH3CH2OH Câu 11. Thuỷ phõn este trong mụi trường kiềm khi đun núng gọi là phản ứng: A. Hiđrat hoỏ B. Este hoỏ C. Xà phũnghoỏ D. Kiềm hoỏ Câu 12. Đốt chỏy hoàn toàn 7,6 g hai rượu đơn chức, mạch hở liờn tiếp trong cựng dóy đồng đẳng thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Cụng thức phõn tử của hai rượu là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH v à C5H11OH Câu 13. Đun núng rượu isobutylic ở 1700 C cú mặt H2SO4 đặc thỡ sản phẩm chớnh là : A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH = CH2 C. CH2 = C - CH3 D. CH3 - CH2 - CH = CH2 CH3 Câu 14. Cụng thức nào sau đõy là của xenlulozo : A. B. C. D. Câu 15. Rượu nào sau đõy khi tỏch nước thu được sản phẩm chớnh là 3 - metylbuten - 1 : A. 3 - metylbutannol -2 B. 2 - metylbutanol -1 C. 2 - metylbutannol - 2 D. 3 - metylbutannol - 1 Câu 16. Axit nào mạnh nhất : A. HCOOH B. CH3COOH C. H2CO3 D. C2H5COOH Câu 17. Đốt chỏy hoàn toàn 4,2 gam một este đơn chức E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Este E coự coõng thửực A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 18. Số đồng phõn este của C4H8O2 là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 19. Điều chế polimetyl metacrylat bằng phản ứng trựng hợp monome nào sau đõy : A. HCOOCH = CH2 B. CH2 = CH - COOH C. CH2 = CH - COOCH3 D. CH2 = C - COOCH3 CH3 Câu 20. Lipit là : A. Este của axit axetic và glixerin B. Este của axit bộo và rượu đa chức C. Hợp chất hữu cơ chứa : C , H , O , N D. Este của axit bộo và glixerin Câu 21. Fe(OH)3 khi nung núng phõn hủy tạo sản phẩm là : A. FeO, H2O B. Fe2O3, H2O C. Fe3O4á H2O D. Fe, H2O Câu 22. Trường hợp nào sau đõy xảy ra ăn mũn điện hoỏ : A. Natri để ngoài khụng khớ B. Sắt tiếp xỳc với khớ Clo C. Hợp kim Zn - Cu để trong khụng khớ ẩm D. Ngõm lỏ kẽm trong dung dịch H2SO4 Câu 23. Phản ứng nào sau đõy giải thớch hiện tượng tạo thạch nhũ trong cỏc hang động : A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 B. C. D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2 Câu 24. Dóy chất nào sau đõy được dựng để tỏch Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm : Al2O3 , SiO2 và Fe2O3 : A. Dung dịch HNO3, CO2 B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch HCl , CO2 D. Dung dịch NaOH đặc, CO2 Câu 25. Cho 12,32 lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 300 ml dung dịch NaOH 2M. Kết thỳc phản ứng, cụ cạn dung dịch được bao nhiờu gam chất rắn : A. 48,2 g B. 47,3 g C. 46,2 g D. 31,8 g Câu 26. Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lit khớ N2O duy nhất (đktc). X là : A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 5,6g bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Để phản ứng hết với FeSO4 trong dung dịch X cần dùng tối thiểu khối lượng KMnO4 là bao nhiêu? A. 3,16g B. 1,58g C. 3,26g D. 3,46g Câu 28. Điều chế nhụm bằng cỏch : A. Điện phõn Al(OH)3 B. Điện phõn Al2O3 núng chảy C. Phõn huỷ Al(OH)3 D. Điện phõn dung dịch AlCl3 Câu 29. Phương phỏp nào được dựng để điều chế Natri : A. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn B. Nung hỗn hợp Na2O và C ở nhiệt độ cao C. Cho Kali vào dung dịch NaCl D. Điện phõn NaOH núng chảy Câu 30. Phốn chua được dựng để làm trong nước đục vỡ nú cú khả năng làm : A. Kết tủa cỏc tạp chất trong nước B. Khử cỏc tạp chất trong nước C. Hoà tan cỏc tạp chất trong nước D. Oxi hoỏ cỏc tạp chất trong nước Câu 31. Cú thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cỏch đun sụi nước vỡ : A. Khi đun sụi cỏc chất khớ bay ra B. Khi đun sụi đó làm tăng độ tan cỏc chất kết tủa C. Nước sụi ở 1000 C D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất khụng tan Câu 32. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào 400 ml dung dịch A, ta thu được một kết tủa có khối lượng: A. Kết quả khác B. 4 gam C. 10,2 gam D. 15,7 gam Câu 33. Ngõm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đú ngõm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm : A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3 Câu 34. Kim loại sắt cú thể tỏc dụng được với dóy cỏc chất nào sau đõy : A. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc núng, dung dịch HNO3 đặc nguội B. CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng, dung dịch HNO3 loóng C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc núng, dung dịch NaCl D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch HNO3 loóng Câu 35. Thực tế Ca(OH)2 được dựng trong xõy dựng vỡ trong khụng khớ Ca(OH)2 cú phản ứng tạo : A. Ca3N2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. CaO Câu 36. Cho 10,4g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2 (đktc) và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X,lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 12g.Thể tích a là bao nhiêu trong các số dưới đây: A. 2,24lít B. 1,12lít C. 8,4lít D. 5,6lít Câu 37. Cho 1,92 g Cu (M =64) hoà tan hoàn toàn hết trong V lít dung dịch HNO3 0,1M loãng.Giá trị của V là: A. 0,8 lít B. 0,7 lít C. 0,75 lít D. 0,79 lít Câu 38. Hiện tượng gỡ xảy ra khi cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO4 : A. Chỉ cú khớ thoỏt ra B. Cú khớ thoỏt ra và cú kết tủa xanh C. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành dung dịch khụng màu D. Khụng cú hiện tượng gỡ Câu 39. Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ.Oxit đó là oxit nào sau đây: A. CaO B. MgO C. FeO. D. CuO Câu 40. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng ? A. Ni lon - 6 ,6 B. Ni lon - 6 C. Cao su Bona - S D. Thủy tinh hữu cơ Câu 41. Để tinh chế bột Fe có lẫn tạp chất Zn , Al , Al2O3 . Có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây ? A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 đặc C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 42. Một anđehit no đơn chức có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 . Công thức của anđehit là : A. C3H7CHO B. CH3CH2CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 43. Xác định chất X trong sơ đồ : C2H2 X CH3COOH A. CH2 = CHOH B. CH3CH2OH C. CH3CHO D. CH3 - C - CH3 O Câu 44. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dung dịch nước brom . Vậy công thức cấu tạo hợp lí của chất này là . A. CH2 = CH - COONH4 B. CH3 - CH – COOH NH2 C. CH2 - CH2 - COOH D. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 NH2 Câu 45. Một dung dịch có các tính chất : - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam . - Tác dụng khử Ag2O / dd NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng . - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là : A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 46. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết 3 chất bột Mg , Al , Al2O3 . A. Dung dịch H2SO4 đặc B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 47. Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối B . Xác định A ? A. Axit butyric B. Axit fomic C. Axit acrylic D. Axit axetic Câu 48. Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dung dịch Ca(OH)2 2M sẽ thu được : A. 17,5 gam kết tủa B. 35 gam kết tủa C. 20 gam kết tủa D. Không có kết tủa Trang 1/4(nội dung đề số 002) Câu 49. Những khẳng định nào sau đây sai ? 1 . Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư 2 . Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư 3 . Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư 4 . Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư 5 . Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư A. 3 ,4 B. 3 , 4 , 5 C. 1 , 2 , 3 D. 1 ,2 Câu 50. Dãy hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời A. Na3PO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Na3PO4 , Na2CO3 , HCl C. Na2CO3 , NaOH , Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 , Na3PO4 , NaCl Câu 51. Cho 14 g NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M . Khi phản ứng kết thúc tính khối lượng kết tủa tạo thành A. Không tạo kết tủa B. 3,9 gam C. 7,8 gam D. 23,4 gam Câu 52. Hòa tan hỗn hợp A gồm 13,7 gam Ba và 5,4 gam Al vào một lượng H2O có dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 13,44 lít Câu 53. Hiện tượng nào sau đây đúng? A. Sục một luồng khí CO2 từ từ vào dung dịch NaAlO2 , kết tủa xuất hiện , sau đó tan dần khi CO2 dư B. Cho một luồng khí CO2 từ từ qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 , kết tủa xuất hiện , nhiều dần và không tan ngay cả khi CO2 có dư C. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư , lúc đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện , sau đó tan D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư , lượng kết tủa xuất hiện nhiều dần sau đó tan từ từ và mất hẳn Câu 54. Xác định chất X trong sơ đồ sau : C6H12O6 X CH3COOH A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CHO C. CH3COONa D. C2H5OH Câu 55. A là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết A có phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2 và H2O , A là : A. CHO - CH2 – COOH B. HCOOCH3 C. HCOOH D. CHO – COOH Câu 56 Cho các chất Cu , Fe , Ag và các dung dịch HCl , CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 . Số cặp chất có phản ứng với nhau là : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 57. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : toluen , rượu etylic , dung dịch phenol , dung dịch axit fomic. Để nhận biết 4 lọ chất đó có thể dùng chất thử nào sau đây? A. Quì tím , nước brom , natri hiđroxit B. Quì tím , dung dịch kali caconat , natri hiđroxit C. Nước brom , natri kim loại , natri cacbonat D. Quì tím , nước brom , dung dịch kali cacbonat Câu 58. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit . Công thức sắt oxit này là : A. Fe3O4 B. FeO C. Không xác định được D. Fe2O3 Câu 59. Cho glixerin tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo thành hợp chất Y chứa 18,5% nitơ . Y có công thức : A. C3H5 ( ONO2)3 B. C3H5(NO2)3 C. C3H5OH(NO3)2 D. C3H5(OH)2NO3 Câu 60. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2 là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 61 . Cho 4,48 lít CO ( đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao .sau phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 gam so với khối lượng FeO ban đầu . Xác định khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được. Cho Fe = 56 A. 2,8 gam Fe , 75% CO , 25% CO2 B. 11,2 gam Fe , 40% CO , 60% CO2 C. 5,6 gam Fe , 50% CO , 50% CO2 D. 5,6 gam Fe , 60% CO , 40% CO2 Câu 62. Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic no đơn chức cần 60 ml dung dịch NaOH 1 M . Công thức phân tử của axit đó là : A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D.C3H7COOH Câu 63. Dãy đồng đẳng của axit axetic có công thức chung là: A. CnH2n+1COOH ( n ≥ 1) B. CnH2n-1COOH ( n≥2) C. CnH2n+2-x(COOH)x ( n > x ; x≥ 1 ) D. CnH2n+1COOH ( n≥ 0 ) Câu 64. ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm : A. Làm bình chuyên chở dung dịch H2SO4 đậm đặc và HNO3 B. Dùng trang trí nội thất C. Sản xuất hợp kim nhẹ , bền D. Dùng làm dây cáp dẫn điện Câu 65. Cho sơ đồ C6H6 X C6H5OH Y C6H5OH X , Y lần lựơt là chất nào . A. C6H5NH2 , C6H5NO2 B. C6H5Cl , C6H5ONa C. C6H5ONa , C6H5NO2 D. C6H5Cl , C6H5NO2 Câu 66. Sắp xếp các hợp chất : CH3COOH ; C2H5OH ; C6H5OH theo thứ tự tăng dần tính axit . A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH B. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 67. Kim loại nào sau đây được gọi là kim loại chuyển tiếp ? A. Fe B. Na C. Mg D. Ca Câu 68. Cho 25,8 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Natri dư thu được 5,6 lít hiđro ( đktc ) . Hai rượu no đó là : A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 69. Để điều chế Na kim loại ,người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau : 1 . Điện phân dung dịch NaCl 2 . Điện phân NaCl nóng chảy 3 . Dùng K cho tác dụng với NaCl 4 . Khử Na2O bằng CO A. Chỉ dùng 2 B. Chỉ dùng 2 và 3 C. Chỉ dùng 4 D. Chỉ dùng 1 Câu 70 Đốt cháy a mol axit A được 2a mol CO2 . Trung hòa a mol axit A cần 2a mol NaOH . A là : A. Axit cacboxylic no đơn chức B. Axit chưa no có một nối đôi C. HOOC – COOH(axit oxalic) D. CH3COOH Câu 71. Trong ăn mòn điện hóa xảy ra : A. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương B. Sự khử ở cực âm C. Sự oxi hóa ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam một este đơn chức E thu đuợc 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O . E là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 73. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đuợc 4 dung dịch : AlCl3 , FeCl3 , CuCl2 , ZnSO4. A. Dung dịch NaOH B. Quì tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 74. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm : A. C3H5(OH)3 ; C2H4(OH)2 B. C3H7OH ; CH3CHO C. CH3COOH ; C2H3COOH D. C3H5(OH)3 ; C12H22O11 ( saccarozơ) Câu 75. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. FeCl3 Trang3/4 (nội dung đề số 002) Câu 76. Điện phân hết một hỗn hợp NaCl và BaCl2 nóng chảy thu được 18,3 gam kim loại và 4,48 lít ( đktc ) khí Cl2 . Tính khối lượng Na và khối lượng Ba tạo thành . Biết Na = 23 ; Ba = 137 A. 4,6 gam Na ; 13,7 gam Ba B. 2,3 gam Na ; 16 gam Ba C. 6,3 gam Na ; 12 gam Ba D. 4,2 gam Na ; 14,1 gam Ba Câu 77. Sắt phản ứng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570 0C thì tạo ra sản phẩm nào ? A. Fe2O3 và H2 B. Fe(OH)2 và H2 C. FeO và H2 D. Fe3O4 và H2 Câu 78. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít CO2 ( đktc ) . Tính thể tích CO ( đktc ) đã tham gia phản ứng ? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 79. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương ? A. CH3COOCH3 B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3OH Câu 80. Cho 5,3 gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na. Khí H2thoát ra được dẫn qua ống sứ đựng bột CuO dư nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai rượu là : A. CH3OH và C2H5OH B. C3H8OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H10OH và C5H12OH Câu 81. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 . X có thể là A. Rượu không no 2 chức có một nối đôi B. Anđehit no 2 chức C. Xe ton no 2 chức D. Axít hay este no đơn chức Câu 82. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brôm ? A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H5CH2OH D. C6H5CHO Câu 83. Chất nào tác dụng được với axit clohiđric ? A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. NaOH . D. A,B,C đều đúng Câu 84. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol, Stiren, Rượu benzylic là : A. Dung dịch Br2 B. Natri C. Dung dịch NaOH D. Quì tím Câu 85. Axit axetic không tác dụng với chất nào trong các chất sau (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) A. C2H5OH B. NaOH C. NH3 D. C6H5OH Câu 86. Axit nào là axit cacboxylic no đơn chức ? A. C17H35COOH B. C17H33COOH C. C17H34COOH D. C17H36COOH Câu 87. Chất nào tạo màu xanh với dung dịch Iot ? A. Hồ tinh bột B. Xenlulozơ C. Lipit D. Glucozơ Câu 88. Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong một dung dịch như sau : Na+ 0,05mol ; Ca2+ 0,01mol ; NO3- 0,01mol ; Cl-0,04mol HCO-3 0,025mol Kết quả đó : A. Không xác định được do không biết thể tích dung dịch B. Không xác định được vì không biết công thức phân tử cụ thể . C. Đúng ; D. Sai Câu 89. Cho hỗn hợp hai axit hữu cơ có phản ứng tráng gương, khối lượng phân tử hai axit hơn kém nhau 42 đvc . Axit có khối lượng phân tử lớn hơn tác dụng với Cl2 ( ánh sáng ) thu được sản phẩm là 3 axit monoclo. Công thức 2 axit đó là: A. CH3CH2 CH2 - C00H và H - C00H B. CH3C00H và CH3CH2CH2 - C00H C. CH3C00H và C2H5C00H D. H - C00H và ( CH3 ) 2 - CH -C00H Câu 90. Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+, Cl-, Cu2+, K+, S042-, N03-. Những ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch A. Na+, S042-, Cl-, K+ B. Na+, K+, N03-, S042- C. Cu2+, K+, N03-, Cl- D. Na+, K+, Cl-, S042- Câu 91. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để phân biệt được hai mẫu chất lỏng mất nhãn là dấm và dung dịch amoniac A. Phenoltalein B. Xút ăn da C. Axit clohiđric D. Quỳ tím Câu 92. Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen . Theo sơ đồ sau : KMnO4 HNO3 / H2SO4 H2SO4,to etylbenzen A B (X) H2SO4 1:1 C2H5OH (X) có công thức cấu tạo là : A. Đồng phân p của O2N - C6H4 - COOC2H5 B. Hỗn hợp đồng phân o và p của O2N - C6H4 - COOC2H5 C. Đồng phân m của O2N - C6H4 - CH2 - COOC2H5 D. Đồng phân m của O2N - C6H4 - COOC2H5 Câu 93. Cho các dung dịch sau : X1 dung dịch HCl X2 dung dịch KNO3 X3 dung dịch HCl + KNO3 X4 dung dịch Fe2( SO4)3 Dung dịch nào hoà tan được bột đồng . A. X1, X4 B. X3, X4 C. X3, X2 D. X2, X4 Câu 94. Cho 8,8 gam este no, đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH , thu được 9,6 gam muối natri: Công thức của E là : A. C2H5 - COOCH3 B. D: H - COOC2H5 C. C: CH3 - COOC2H5 D. CH3 - COOCH3 Câu 95. Hoà tan vào nước 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của một kim loại M hoá trị I. Sau đó cho thêm vào dung dịch trên một lượng dư axit HCl . Thu được 0,672 lít khí ở đktc . a) Kim loại M là : A. Cs B. Na C. Li D. Ag Câu 96. b) Số mol của muối cacbonat và hiđrocacbonat trong hỗn hợp trên là : A. 0,02, 0,02 B. 0,01; 0,02; C. 0,02; 0,03 D. 0,01; 0,04 Câu 97. Một rượu no có công thức thực nghiệm là ( C2H5O )n . Công thức phân tử của rượu là : A. C6H14O3 B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C4H10O Câu 98. Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khó CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được 17.9g muối. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 2M B. 0,5M C. 1M D. 0,25M Câu 99. Cho kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2 hiện tượng nào sẽ xảy ra A. Tạo ra dung dịch xanh lam B. Không có hiện tượng gì C. Tạo ra kết tủa đỏ gạch D. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh Câu 100. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 A. Tạo ra kết tủa B. Không có hiện tượng gì C. Tạo ra kết tủa rồi tan D. Tạo ra kết tủa và không thay đổi Câu 101. Trong quá trình điện phân thứ tự điện phân ở catot xảy ra các ion Zn2+,Fe3+,Cu2+,Pb2+ lần lượt là A. Zn2+,Pb2+,Fe3+,Cu2+ B. Cu2+,Fe3+,Pb2+,Zn2+ C. Fe3+,Cu2+,Pb2+,Zn2+ D. Zn2+,Pb2+,Cu2+,Fe3+ Câu 102. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong 200ml dung dịch HNO3 4M. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2(đktc). Khối lượng a của hỗn hợp X là A. 9,6g B. 17,6g C. 12g D. 9,75g Câu 103. Hoà tan 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2(đktc). Kim loại R đó là A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Câu 104. Nêu hiện tượng xảy ra khi: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư. Đun nóng dung dịch thu được A. Không có hiện tượng gì B. Ban đầu dung dịch hoá đục sau đó trong trở lại C. Dung dịch chỉ tạo ra kết tủa đục D. Ban đầu dung dịch hoá đục sau đó trong trở lại, đun nóng dung dịch lại hóa đục Câu 105 Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch HCl thì sắt bị ăn mòn chậm. Nếu thêm vào giọt dd CuSO4 thì sắt bị ăn mòn nhanh hơn. Thí nghiệm trên chứng tỏ A. Đây là hiện tượng ăn mòn hoá học B. Sắt bị ăn mòn hoá học sau đó bị ăn mòn điện hoá C. Đây là hiện tượng ăn mòn điện hoá D. Sắt bị ăn mòn điện hoá sau đó bị ăn mòn hoá học Câu 106. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 A. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng. Sau đó kết tủa bị tan ra D. Tạo ra một chất khí Câu 107. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe3+ có màu vàng. Hiện tượng gì sẽ xảy ra A. Dung dịch đổi từ màu vàng sang màu đỏ nâu B. Dung dịch đổi từ màu vàng sang màu lục nhạt C. Dung dịch đổi từ màu vàng sang màu xanh lam D. Dung dịch giữ nguyên màu vàng Câu 108. Cho kim loại K vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng gì sẽ xảy ra A. Dung dịch tạo ra kết tủa đục B. Lúc đầu xuất hiện bọt khí, dung dịch tạo kết tủa đục C. Dung dịch tạo kết tủa đục, sau đó kết tủa tan dần, dung dịch trong trở lại D. Lúc đầu xuất hiện bọt khí bay ra, dung dịch hoá đục sau đó dung dịch trong trở lại Câu 109. Cho 3.9 gam kim loại K tác dụng với 101.8 gam H2O.Biết khối lượng riêng của dung dịch sau phản ứng là 1.056 g/ml.Nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là A. 1M và 5.3% B. 0.75M và 7.3% C. 0.25M và 7.3% D. 0.5M và 5.3% Câu 110. Kim loại M có Z = 19 cấu hình electron của cation M+ là A. 1s22s22p63s23p54s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 111. Từ dung dịch MgCl2 làm thễ nào để điều kim loại Mg A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Dùng phương pháp thuỷ luyện C. Cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy D. Điện phân dung dịch MgCl2 Câu 112. Dựa vào dãy điện hoá của kim loại hãy lựa chọn câu phát biểu đúng A. ion K+ dễ bị oxi hoá nhất B. ion Au3+ dễ bị khử nhất C. ion K+ dễ bị khử nhất D. ion Au3+ khó bị khử nhất Câu 113. Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dịch FeSO4 1.5 M.Sau 1 thời gian lấy ra cân lại thấy thanh Zn có khối lượng là 12.55 gam.Khối lượng Zn phản ứng là A. 1.75 gam B. 3.25 gam C. 2.35 gam D. 2.5 gam Câu 114. Liên kết trong kim loại được đặc trưng bởi A. Sự góp chung những cặp electron B. Sự chuyển động tự do của electron trong tinh thể C. Có tính ánh kim D. Tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt Câu 115. Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn: Mg,Al,Al2O3. Cho 9g hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3.36 lít khí H2. Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 7.84lít H2 (các khí đo ở đktc). Thành phần % khối lượng Mg, Al, Al2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 15%, 45%, 40% B. 26.1%, 15.9%, 58% C. 30%, 53,3%, 16.7% D. 53,3%, 30%, 16.7% Câu 116. Ngâm một lá Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào A. Không xác định được B. Tăng C. Không thay đổi D. Giảm Câu 117. Mệnh đề nào sau đây không đúng A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen B. Điện phân là quá trình oxi hoá khử nhờ dòng điện xoay chiều C. Phương pháp điện phân điều chế đươc kim loại tinh khiết nhất D. Có thể dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO4 để sản xuất H2SO4 Câu 118. Cho hợp chất hữu cơ Y tác dụng với Na ta thấy có H2 bay ra thì Y phải chứa nhóm chức A. -OH và -COOH B. -COO- C. -CO- D. -CHO Câu 119. Cho các hợp chất HCOOH (1), CH3COOH (2) , Cl-CH2COOH (3), phenol(4) , H2CO3(5), (CH3)2CHCOOH (6), BrCH2COOH (7), Cl2CHCOOH(8). Độ mạnh tính axit các chất trên giảm dần theo thứ tự A. 4,5,6,2,1,7,3,8 B. 1,2,4,3,5,7,6,8 C. 2,3,5,4,1,6,8,7 D. 8,3,7,1,2,6,5,4 Câu 120. Cho 4,6g Rượu đa chức no A tác dụng với Na dư sinh ra 1,68lit H2 (đktc). MA nhỏ hơn hoặc bằng 92 đvC. Công thức phân tử A là A. C3H6(OH)2 B. C4H8(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 121. Tách nước toàn phần 1 hợp chất X ta thu được n-buten-1 duy nhất, vậy X là A. n-pentanol-1 B. iso-butanol-1 C. n-butanol-2 D. n-butanol-1 Câu 122. Cho 2.46g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3CHOOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 6.45 B. 3.25g C. 8.42 D. Kết quả khác Câu 123. Trong số các loại tơ sau : (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [ C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ thuộc loại poliamit là A. (2),(3) B. (1),(2),(3) C. (1),(2) D. (1),(3) Câu 124. Chia m(g) andehit thành hai phần bằng nhau: - phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn, thu đợc số mol CO2 bằng số mol H2O - P

File đính kèm:

  • docTN HOA 89 600 cau.doc