68 câu trắc nghiệm công nghệ lớp 11

Câu 1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chiiết nào?

A. Lên xuống của pit-tông

B. Các xu pap

C. Nắp xi lanh

D. Do cáce

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 6899 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 68 câu trắc nghiệm công nghệ lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
68 CÂU TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 11 (VÀ ĐÁP ÁN) Câu 1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Lên xuống của pit-tông B. Các xu pap C. Nắp xi lanh D. Do các te Câu 2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng: A. Các bọng nước B. Cánh tản nhiệt C. Cánh quạt gió D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt Câu 3. Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng như thế nào? A. Đỉnh bằng B. Đỉnh lồi C. Đỉnh lõm D. Đỉnh tròn Câu 4. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra D. Động cơ có thể ngừng hoạt động Câu 5. Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì? A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị đông đặc C. Dầu bôi trơn bị cạn D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm Câu 6. Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ B. Động cơ 2 kỳ C. Động cơ Điêden D. Động cơ xăng Câu 7. Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào? A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên. D. Lắp tùy ý. Câu 8. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Quạt gió D. Ống phân phối nước lạnh Câu 9. Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay một vòng B. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay hai vòng C. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay một vòng D. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay hai vòng Câu 10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy Câu 11. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào? A. Chốt pit-tông B. Chốt khuỷu C. Đầu trục khuỷu D. Lỗ khuỷu Câu 12. Trong nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào? A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép. B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định mức. C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức. D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn. Câu 13. Trong hệ thống truyền lực trên ôtô, lực được truyền từ động cơ đến bánh xe chủ động theo trình tự nào? A. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Truyền lực các đăng ® Truyền lực chính và bộ vi sai. B. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Truyền lực các đăng ® Truyền lực chính và bộ vi sai ® Bánh xe. C. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Truyền lực các đăng ® Truyền lực chính và bộ vi sai ® Bánh xe. D. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Truyền lực các đăng ® Truyền lực chính và bộ vi sai. Câu 14. Động cơ đốt trong(ĐCĐT)-Hệ thống truyền lực(HTTL)-Máy công tác(MCT) làm việc bình thường khi: A. Công suất MCT = Công suất ĐCĐT B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT C. Công suất ĐCĐT <= Công suất MCT D. Công suất MCT > Công suất ĐCĐT Câu 15. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén Câu 16. Trong hệ thống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp Câu 17. Trong hệ thông phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp Câu 18. Trong hệ thông nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí Câu 19. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. Câu 20. Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo đường nào sau đây? A. Các te ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte B. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte C. Các te ® Bơm dầu ® Van an toàn ® Cácte D. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Két làm mát dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte Câu 21. Nếu áp suất đầu trên đường ống dẫn dầu tăng, dầu sẽ đi theo đường nào sau đây? A. Các te ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte B. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte C. Các te ® Bơm dầu ® Van an toàn ® Cácte D. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Két làm mát dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte Câu 22. Khi hệ thống bôi trơn làm việc bình thường, dầu đi theo đường nào sau đây? A. Các te ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte B. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte C. Các te ® Bơm dầu ® Van an toàn ® Cácte D. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Két làm mát dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte Câu 23. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa quét và cửa thải vẫn mở B. Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 24. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. B. Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 25. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. Câu 26. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 27. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thải tự do” được diễn ra A. Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải Câu 28. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 29. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 30. Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là A. Kỳ1 B. Kỳ2 C. Kỳ3 D. Kỳ4 Câu 31. Pit-tông được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng hợp kim B. Gang hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Thép hợp kim Câu 32. Đầu nhỏ thanh truyền được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Chốt pit-tông Câu 33. Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng B. Nhôm C. Gang D. Thép Câu 34. Xéc măng được lắp vào đâu? A. Thanh truyền B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cổ khuỷu Câu 35. Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuôi truc cam Câu 36. Chi tiết nào không có trong trục khuỷu A. Bạc lót B. Chốt khuỷu C. Cổ khuỷu D. Má khuỷu Câu 37. Chi tiết nào không phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Bánh đà B. Pit-tông C. Xi lanh D. Các te Câu 38. Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110 Hãy giải thích các số liệu đó. A. Thể tích toàn phần: 70, 100, 110 cm3. B. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3. C. Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3. D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg. Câu 39. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0. Câu 40. Điểm chết trên (ĐCT) của pít- tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0. Câu 41. Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? A. Không khí B. Xăng C. Hòa khí (Xăng và không khí) D. Dầu điêden và không khí Câu 42. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? A. Không khí B. Xăng C. Hòa khí (Xăng và không khí) D. Dầu điêden và không khí Câu 43. Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng? A. Hút, nén B. Nổ, xả. C. Nén, nổ. D. Xả, hút Câu 44. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? A. 3600 B. 1800 C. 5400 D. 7200 Câu 45. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? A. 3600 B. 1800 C. 5400 D. 7200 Câu 46. Góc sắc b là góc A. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao B. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy C. Hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao D. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy Câu 47. Góc sau a là góc A. Hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao B. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy D. Hợp bởi mặt trứoc với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao Câu 48. Lưỡi cắt chính của dao là A. Giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi B. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy của dao C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi D. Giao tuyến của mặt sau với mặt trước của dao Câu 49. Để cắt gọt kim loại, dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi Câu 50. Góc trước g là góc A. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy D. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao Câu 51. Độ dẻo biểu thị khả năng A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 52. Gia công cắt gọt kim loại là A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu B. Phương pháp gia công không phoi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu D. Phương pháp gia công có phoi Câu 53. Độ bền biểu thị khả năng A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 54. Cơ cấu trục khuỷu có nhiệm vụ A. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở. B. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí. C. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí. D. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí. Câu 55. Tỉ số truyền giữa trục cam và trục bơm cao áp trong động cơ xăng là tỉ số nào? A. 0. 0840277777777778 B. 0. 0430555555555556 C. 0. 0423611111111111 D. Không có tỉ số truyền này Câu 56. Hệ thống khởi động bằng tay thường áp dụng cho loại động cơ nào? A. Động cơ 2 kỳ B. Động cơ 4 kỳ C. Động cơ xăng D. Động cơ cỡ nhỏ Câu 57. Người ta pha dầu bôi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì? A. Bôi trơn xu-pap B. Bôi trơn hệ thống làm mát C. Bôi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền D. Làm mát động cơ Câu 58. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các chi tiết chính nào? A. Các te, thân máy B. Trục khuỷu, pit-tông. thanh truyền C. Két nước làm mát D. Cơ cấu phối khí Câu 59. Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào? A. Vi sai B. Hộp số C. Các đăng D. Ly hợp Câu 60. Cơ cấu phân phối khí xu-pap treo gồm các chi tiết nào? A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap. B. Trục khuỷu, thanh truyền, pit-tông, xi-lanh, trục cam, bánh đà. C. Xupap, lò so xupap, đũa đẩy, cò mổ, trục cò mổ, trục cam và cam, cặp bánh răng phân phối. D. Trục khuỷu, thanh truyền, pit-tông, xi-lanh, xupap. Câu 61. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ C. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 62. Trong hệ thống truyền lực trên xe máy lực được truyền từ động cơ đến bánh xe theo trình tự nào? A. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Xích(hoặc các đăng). B. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Xích(hoặc các đăng) ® Bánh xe. C. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Xích(hoặc các đăng). D. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Xích(hoặc các đăng) ® Bánh xe. Câu 63. Quá trình cháy của hỗn hợp trong xi lanh động cơ xăng được thực hiện do tác động nào? A. áp suất cao trong xi lanh B. Buzi bật tia lửa điện C. Vòi phun xăng D. Bộ chế hòa khí Câu 64. Ở cuối kỳ nén, Buzi bật tia lửa điện tại thời điểm A. Khi công tắc điện mở B. Khi công tắc điện đóng C. Khi đi ốt điều khiển mở D. Khi đi ốt điều khiển đóng Câu 65. Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức A. e = B. e = C. e = VTP - Vbc D. e = Vbc- VTP Câu 66. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể tích toàn phần VTP B. Thể tích công tác VCT C. Thể tích buồng cháy VBC D. Thể tích một phần VMP Câu 67. Thể tích không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới gọi là A. Thể tích toàn phần VTP B. Thể tích công tác VCT C. Thể tích buồng cháy VBC D. Thể tích một phần VMP Câu 68. Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ C. Động cơ Điêden 4 kỳ D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ Nguồn: đồng nghiệp (sưu tầm), biên tập: Ngọc Linh Sơn ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ - website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng: + Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục; + Tin học, công nghệ thông tin; + Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra; Và các nội dung khác. Quản trị: Trần Quốc Thành, 090 5 59 00 99 ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ Keywords: thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp, tổng hợp, bách khoa, quản lý, đào tạo, giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh, toán học, toán, giải tích, hình học, đại số, download, giáo trình, đề tài, chuyên đề, tiểu luận, tin học, công nghệ thông tin, phần mềm, máy tính, sách, ebook, văn, thơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson, tài liệu, tư liệu, bài giảng, giáo án, đề thi, kiểm tra, tự chọn, , chủ đề, sáng kiến kinh nghiệm ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ ĐÁP ÁN:

File đính kèm:

  • docCN11.Trac-nghiem-Dong-co-dot-trong.up.NLS.doc
Giáo án liên quan