78 câu trắc nghiệm hóa 9

Cau 1:Nung 0,5 tấn đá vôi (CaCO3) có chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 85% thì khối lượng vôi sống thu được là:

Chọn câu trả lời đúng nhất

A. 214,2 kg

B. 252 kg

C. 213,2 kg

D. 212,2 kg

 

doc14 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 78 câu trắc nghiệm hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cau 1:Nung 0,5 tấn đá vôi (CaCO3) có chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 85% thì khối lượng vôi sống thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 214,2 kg B. 252 kg C. 213,2 kg D. 212,2 kg Cau 2 Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, SiO2 C. Fe2O3, P2O5 D. CaO, P2O5 Cau 3: Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01 M, sản phẩm là muối canxi sunfit. Khối lượng các chất sau phản ứng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,518 g và 0,6 g B. 0,184 g và 0,6 g C. 0,148 g và 0,6 g D. 0,518 g và 0,084 g cau . 4 X là một oxit sắt. Biết 1,6 g X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào của sắt? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Không xác định được B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Cau 5 Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO với phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng luồng khí CO vừa đủ, tỉ lệ mol khí CO2 tạo ra từ hai oxit kim loại tương ứng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 3 : 1 B. Kết quả khác C. 9 : 4 D. 2 : 3 .Cau 6: Có những chất khí sau: H2, O2, SO2, N2. Khí có thể làm đục nước vôi trong là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. H2 B. SO2 C. O2 D. N2 Cau 7 Khử 4,64 g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97 g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 4,84 g B. 4,48 g C. 4,4 g D. 4,45 g Cau 8 Khi cho CaO vào nước thu được.Chọn câu trả lời đúng nhất A. dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2. B. dung dịch Ca(OH)2. C. chất không tan Ca(OH)2. D. chất không tan Ca(OH)2, nước. Cau 9. Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Những chất khí nặng hơn không khí là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CO2, SO2, H2 B. O2, SO2, N2 C. CO2, H2, N2 D. CO2, O2, SO2 Cau 10 Trong các oxit dưới đây, oxit có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. SO3 B. Cu2O C. CuO D. SO2 Cau 11 Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Bón đạm cùng một lúc với vôi. B. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm. C. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua. D. Cách nào cũng được. Cau 12 Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Urê (CO(NH2)2) B. Kali nitrat (KNO3) C. Amoni sunfat ((NH4)2SO4) D. Amoni nitrat (NH4NO3) Cau 13 Trong các loại phân bón sau, loại nào là phân bón kép? Chọn câu trả lời đúng nhất A. (NH4)2HPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. CO(NH2)2 D. KCl Cau 14 Phân bón vi lượng là loại phân bón Chọn câu trả lời đúng nhất A. không cần thiết cho sự phát triển của cây. B. có chứa một lượng ít một số nguyên tố (B, Zn, Cu, Mn...) dưới dạng hợp chất, cần thiết cho cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây. C. phải bón cho cây với lượng lớn. D. nếu dùng ít cây sẽ không sống được. Cau 15 Có 3 mẫu phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mối loại? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch AgNO3. Cau 16:Cần điều chế một lượng đồng sunfaf. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất? Chọn câu trả lời đúng nhất A. H2SO4 tác dụng với Cu2O B. H2SO4 tác dụng với Cu C. H2SO4 tác dụng với CuO D. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2 Cau 17 Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm: Chọn câu trả lời đúng nhất A. có CuSO4 và H2SO4. B. chỉ có H2SO4. C. có CuSO3 và H2SO4. D. chỉ có CuSO4. Cau 18: Khối lượng kẽm cần để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 g S là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 16,1 g B. 8,05 g C. 3,25 g D. 1,3 g Cau 19: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quì tím: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C. Không đổi màu D. Kết quả khác Cau 20 Có 2 dung dịch không màu là H2SO4 đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung dịch này là Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cu B. Na2O C. Fe D. NaOH Cau 21 Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 33,4 g B. 34,3 g C. 43,3 g D. 33,8 g Cau 22 Cho 12 g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 23,7% và 76,3% B. 53,3% và 46,7% C. 66,7% và 33,3% D. 33,3% và 66,7% Cau 23 Dùng 1,8 g kim loại M có hóa trị III phản ứng hết với dung dịch axit H2SO4 lấy dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Biết H = 100%, tên kim loại M là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Kẽm B. Nhôm C. Magiê D. Sắt 24:Chocácphươngtrìnhhóahọcsau: Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 2SO2+O22SO3 Nếu cho 6,4 g Cu tham gia phản ứng thì thể tích oxi (đktc) cần để oxi hóa hoàn toàn lượng SO2 thành SO3 là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1,12 lít B. 2,8 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Cau 25:Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, cân nặng 28 g. Giá trị của V là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 1,12 lít Cau 26:Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Kết quả khác. B. Fe, Cu và Ag C. Al, Fe và Cu D. Al, Cu và Ag Cau 27 Cho dãy biến hóa sau: Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Phương trình phản ứng: Al2O3 + X AlCl3 + H2O AlCl3 + Y Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 Al2O3 + Z X, Y, Z lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. NaOH, HCl, O2 B. HCl, H2O, O2 C. HCl, NaOH, H2O D. H2, H2O, H2 Cau 28: Có dung dịch muối Al(NO3)3 có lẫn tạp chất là Cu(NO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Al B. Cu(NO3)2 C. Mg D. AgNO3 Cau 29Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí (đktc) thoát ra là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít Cau 30: Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1568cm3 khí (đktc). Nếu cũng cho a gma hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0,6 g chất rắn. Thành phần phần trăm của hỗn hợp hai kim loại là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Kết quả khác. B. 56,5% và 43,5% C. 57,45% và 42,55% D. 57% và 43% Cau 31: Nhúng một lá Al vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 0,64g B. 0,27g C. 0,81g D. 0,54g Cau 32: Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H2 thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước. Chọn câu trả lời đúng nhất A. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ. B. Al tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 là chất không tan, ngăn không cho Al tiếp xúc với nước. C. Nguyên nhân khác. D. Al là kim loại yếu nên không phản ứng với nước. Cau 33:Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 14 g B. 13,5 g C. 14,5 g D. 13,975 g Cau 34: Đốt Al trong bình khí Cl2, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1 g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 40,5 g B. 54 g C. 27 g D. 18 g Cau 35: Cho 13,5 g kim loại hóa trị III tác dụng với Cl2 dư thu được 66,75 g muối. Kim loại đó là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cr (crom) B. As (asen) C. Al (nhôm) D. Fe (sắt) Cau 36: Một số hóa chất được để trên một ngăn kệ mới, có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ sét. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Axit clohiđric. B. Rượu etylic. C. Dây nhôm. D. Dầu hỏa. Cau 37:Cho dãy biến hóa của các chất: Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 NaAlO2 Phương trình phản ứng: Al + X Al2(SO4)3 + 3H2 Al2(SO4)3 + Y 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + Z NaAlO2 + H2O Các chất X, Y, Z lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. NaOH, H2SO4, NaOH vừa đủ B. NaOH, H2SO4, Al C. H2SO4, NaOH vừa đủ, NaOH D. Al2O3, NaOH vừa đủ, H2SO4 Cau 38 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch HgSO4. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch HCl. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. Cau 39: Điều chế nhôm theo cách Chọn câu trả lời đúng nhất A. điện phân Al2O3 nóng chảy. B. điện phân dung dịch muối nhôm. C. cho Fe tác dụng với Al2O3. D. điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit. Cau 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 25 g hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 14,8 g hỗn hợp C, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 74,8% B. 84,6% C. 86,4% D. 78,4% Cau 41: Cho chuỗi biến hóa sau: Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Các phương trình phản ứng xảy ra: Fe + X FeCl2 + H2 FeCl2 + Y Fe(OH)2 + NaCl Fe(OH)2 + Q FeSO4 + H2O X, Y, Q lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. FeCl2, Na2O, SO3 B. Fe, Cl2, Na2O C. Cl2, Na2CO3, Na2SO4 D. HCl, NaOH, H2SO4 loãng Cau 42 Khử 16 g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắng A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, lượng muối khan thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 50 g B. 32 g C. 48 g D. 40 g Cau 43:Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO nóng, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được Fe và khí A. Hòa tan hết lượng Fe trên bằng dung dịch HCl dư thoát ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ khí A bằng Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Công thức oxit sắt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Không xác định. Cau 44 X là một oxit sắt, biết 16 g X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe2O3 B. Không xác định được. C. FeO D. Fe3O4 Cau 45 Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g H2SO4 tạo ra 15,2g sắt (II) sunfat và khí hiđro. Khối lượng a có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 8,4g B. 15,6g C. 11,2g D. 5,6g Cau 46 Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với O2 một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe2O3 B. Không xác định được. C. FeO D. Fe3O4 Cau 47 Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 25,2.1023 B. 10,1.1023 C. 30,1.1023 D. 20,1.1023 Cau 48 Cho 16g oxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5 g muối khan. Công thức hóa học của oxit sắt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Không xác định được. D. FeO Cau 49 Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 4,48 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thì thể tích H2 ở đktc thu được là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Cau 50: Cho 3,44 g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc lấy kết tủa mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 4 g. Khối lượng Fe và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 3,8 g và 2,32 g B. 3,23 g và 2,8 g C. 1,12 g và 2,32 g D. 2,32 g và 2,8 g Cau 51 Chọn cách sắp xếp các kim loại theo đúng chiều tăng dần tính khử của kim loại trong các dãy dưới đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K Cau 52Cho 6,5 g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 0,25 mol axit clohiđric. Thể tích khí H2 thu được sau phản ứng là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Cau 53: Cho 1 dây Mg đang cháy vào đáy bình chứa khí CO2, cháy xong trong bình xuất hiện chất bột màu trắng X và chất bột màu đen Y. Bột màu trắng X tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành dung dịch Z và H2O. X, Y, Z lần lượt là các chất sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Mg(OH)2, C, MgO B. MgO, C, MgSO4 C. CO, Mg(OH)2, C D. MgSO4, CO, MgO Cau 54 Để hòa tan hoàn toàn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Công thức hóa học của oxit kim loại là (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III): Chọn câu trả lời đúng nhất A. Al2O3 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. CaO Cau 55 Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim loại X. Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CuSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3 Cau 56 Hòa tan 5,1g oxit của một kim laoij hóa trị III cần dùng 54,75g dung dịch axit HCl 20%. Công thức của oxit kim loại là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Cr2O3 Cau 57 Nhận biết các dung dịch muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3, ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng dung dịch BaCl2 C. Dùng dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch BaCl2 và NaOH Cau 58 Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B. Cu, Fe, Mg, Zn, Al, K C. Cu, Fe, Zn, Mg, Al, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Cau 59 Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Fe, Cu, Al, Zn, Ca B. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au C. Ca, Na, Cu, Au, Ag D. K, Cu, Ag, Mg, Al Cau 60 Có bao nhiêu phương pháp được dùng để điều chế Cu từ CuSO4 (biết rằng điện phân dung dịch CuSO4 là một phương pháp): Chọn câu trả lời đúng nhất A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Cau 61 Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng lấy dư được dung dịch (X). Cho dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung hoàn toàn trong điều kiện không có không khí được chất rắn (T). Thành phần dung dịch (X) gồm: Chọn câu trả lời đúng nhất A. FeSO4 B. FeSO4, H2SO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3, FeSO4, H2SO4 Cau 62 Cho 16 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tham gia phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp kim loại theo thứ tự là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 66,25% và 33,75% B. 33,75% và 66,25% C. 3,375% và 6,625% D. 6,625% và 3,375% Cau 63 Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng lấy dư được dung dịch (X). Cho dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung hoàn toàn trong điều kiện không có không khí được chất rắn (T). Thành phần dung dịch (Z) gồm: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Na2SO4, NaOH B. Na2SO4, Fe(OH)2 C. Na2SO4, Fe(OH)2, NaOH D. Na2SO4, H2SO4 Cau 64: Có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp,người ta cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và còn lại 0,672 lít khí không màu (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. %CaCO3: 5,4%; %CaO: 84,6%; %Al: 10% B. %CaCO3: 84,46%; %CaO: 5,4%; %Al: 10% C. %CaCO3: 10%; %CaO: 84,6%; %Al: 5,4% D. %CaCO3: 5,40%; %CaO: 10%; %Al: 84,46% Cau 65 Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được hiđro và 104,5 g dung dịch. Khối lượng muối tạo thành là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. 40,05 g B. 30,04 g C. 22,005 g D. 20,025 g Cau 66: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào dung dịch nào dưới đây để khử độc? Chọn câu trả lời đúng nhất A. dung dịch HCl B. dung dịch KNO3 C. dung dịch Na2SO4 D. dung dịch Ca(OH)2 dư Cau 67 Trộn 100 ml dung dịch Na2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch (X). Tiếp tục thêm một lượng NaOH vào dung dịch (X) được dung dịch (Y). Giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol/lít của dung dịch (X) là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. BaCl2 0,5M B. NaCl (0,01M) và BaCl2 (0,005 M) C. NaCl (0,1M) và BaCl2 (0,05M) D. NaCl (0,1 M) và BaCl2 (0,005 M) Cau 68 Dãy chất nào dưới đây khi nhiệt phân tạo ra hỗn hợp hai oxit? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Al(OH)3, AlCl3 B. CuO, Ag2O C. Fe(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)2, BaCl2 Cau 69: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau để có thể nói là một chất là vô cơ hay hữu cơ: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) B. Độ tan trong nước C. Thành phần nguyên tố D. Màu sắc Cau 70 Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó thành phần % khối lượng của C là 60% và hiđro là 13,33%. Khối lượng mol của A là 60 gam. Công thức phân tử của A là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. CH2O B. C3H8O C. C3H6O2 D. C2H5O Cau 71 Đốt cháy hòa toàn một hợp chất X chỉ chứa hai nguyên tố, người ta thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 15. X có công thức phân tử là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. C2H2 B. C4H10 C. C2H4 D. C2H6 Cau 72 Chọn câu đúng trong các câu sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống là các hợp chất hữu cơ. B. Chỉ có những hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ. C. Các hợp chất có trong tự nhiên là hợp chất hữu cơ. D. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống. Cau 73 Chọn câu đúng trong các câu sau: Hóa học hữu cơ nghiên cứu: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon. B. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên. C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của cacbon. D. Tính chất và sự biến đổi của các nguyên tố hóa học. Cau 74: Chọn câu trả lời đúng trong số những câu trả lời sau: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Các hợp chất hữu cơ luôn luôn có thành phần cấu tạo gồm C, H, O. B. Ngày nay CO, CO2 và các muối cacbonat đã được coi là hợp chất hữu cơ. C. Cơ thể động thực vật có cấu tạo từ những chất vô cơ. D. Sự phân biệt hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ nhằm mục đích dễ cho việc nghiên cứu hóa học Cau 75 Biết 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch clo 1M. Vậy X là chất nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng nhất A. C6H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Cau 76: Nội dung nào sau đây là sai với thuyết cấu tạo phân tử? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Cùng một công thức phân tử nhưng do trật tự liên kết khác nhau giữa các nguyên tử mà có thể tạo ra các chất khác nhau. B. Các nguyên tử C trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch C (thẳng, vòng, nhánh). C. Mỗi phân tử hợp chất hữu cơ có thể có một trật tự liên kết khác nhau giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Trong các hợp chất hữu cơ, hóa trị của C luôn là IV, H là I và các nguyên tố liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng. Cau 77: Hợp chất hữu cơ Chọn câu trả lời đúng nhất A. là tất cả các hợp chất của cacbon. B. là các hợp chất khi phân hủy tạo ra khí cacbonic và nước. C. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại). D. là các chất khi cháy hay dưới tác dụng của nhiệt độ đều tạo ra khí cacbonic Cau 78 Có các chất sau: CaCO3, Na2CO3, C2H6, C2H6O, CO, C2H4, C2H5O2N. Đặc điểm chung của các hợp chất trên là: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Đều là các hợp chất hữu cơ. B. Đều là các hợp chất của cacbon. C. Đều là các hợp chất vô cơ. D. Đều là các hiđrocacbon.

File đính kèm:

  • doc78 cau trac nghiem hoa 9.doc
Giáo án liên quan