Bài 33: thực hành: tính chất hóa học của phi kim và các hợp chất của chúng

1. Kiến thức: HS biết được:

Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:

- Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao.

- Nhiệt phân muối NaHCO3.

- Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 19673 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 33: thực hành: tính chất hóa học của phi kim và các hợp chất của chúng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06. 01. 2014 Ngày dạy: 18. 01. 2014 Tuần: 22 Tiết: 44 Bài 33: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. - Nhiệt phân muối NaHCO3. - Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. 2. Kĩ năng: - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm. - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Dcụ: Ống nghiệm, kẹp, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, nút cao su, ống dẫn thủy tinh chữ L, pipet. - H.c: Bột than, bột CuO, bột NaHCO3, bột NaCl, bột CaCO3; dd Ca(OH)2, dd HCl, dd AgNO3, nước cất 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp,… C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: Lồng ghép trong buối thực hành. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết, kiểm tra sự chuẩn bị của HS (5’) - Ktra tình hình cbị hóa chất, dcụ. - GV: Nêu mục tiêu của buổi thực hành. - Ktra lý thuyết: Yc hs nêu t/c hhọc của bazơ, axit. - Gv nxét và cho điểm. - Hs trlời I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: (sgk trg 104) Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm (33’) - Gv lần lượt hdẫn hs mục đích và cách tiến hành các TN trong buổi thực hành: TN 1: - Lắp đặt dụng cụ theo mẫu. - Lấy khoảng 1 thìa nhỏ hỗn hợp CuO và C cho vào ống nghiệm. Đậy nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh được đưa vào ống nghiệm khác có chứa dd Ca(OH)2 - Hơ nóng đều ống nghiệm bằng đèn cồn, sau đó tập trung vào đáy có chứa hỗn hợp. - Hdẫn hd vừa đun vừa qsát htượng xảy ra. - Yc hs mô tả htượng, gthích và viết PTHH. Từ đó rút ra kluận về t/c hhọc của cacbon. - Gv qsát, hdẫn và uốn nắn hs trong khi làm TN. - Lưu ý hs: Ống nghiệm phải thật khô và sạch, bột CuO lấy làm TN phải khô, than phải được nghiền nhỏ và sấy khô. TN 2: - Lắp đặt dụng cụ theo mẫu. - Lấy khoảng 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào ống nghiệm. - Tiến hành tương tự TN 1. - Hdẫn hd vừa đun vừa qsát htượng xảy ra. - Yc hs mô tả htượng, gthích và viết PTHH. Từ đó rút ra kluận về t/c của NaHCO3. - Gv qsát, hdẫn và uốn nắn hs trong khi làm TN. - Lưu ý hs: Phải đậy nút ống nghiệm thật kín đế tránh tình trạng khí CO2 thoát ra ngoài. TN 3: Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng CuSO4. Qsát htượng trong 4 - 5 phút. - Tiến hành tương tự TN 1. - Lưu ý hs: Cần làm sạch đinh sắt hoặc đoạn dây sắt bằng giấy nhám trước khi tiến hành TN. - Hdẫn hs đặt ống nghiệm vừa làm TN xong vào giá ống nghiệm để cuối giờ qsát và nxét, kluận về sản phẩm của pư. - qsát và ghi nhận - mô tả htượng và rút ra kluận - lắng nghe và ghi nhận TT - mô tả htượng và rút ra kluận - lắng nghe và ghi nhận TT - lắng nghe và ghi nhận TT II. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM: 1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở to cao - Htượng: Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm chuyển từ màu đen sang màu đỏ do C khử CuO tạo Cu kloại, khí sinh ra làm đục nước vôi trong do đã có các pư: C + 2CuO CO2 + 2Cu (đỏ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Kết tủa màu trắng KL: Ở to cao C khử được nhiều oxit kloại. 2.Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối NaHCO3 - Htượng: NaHCO3 bị nhiệt p.hủy sinh ra khí CO2 làm đục nước vôi trong do có pư: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Kết tủa màu trắng KL: NaHCO3 bị nhiệt p.hủy tạo thành Na2CO3), CO2, H2O. 3. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối cacbonat và muối clorua dd màu xanh lam mất màu dần, xuất hiện chất rắn màu đỏ bám trên bề mặt đinh sắt, do xảy ra pư: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu dd xanh lam trắng xám dd trong suốt đỏ 4. Luyện tập – Vệ sinh phòng học: (5’) - Hdẫn HS thu hồi hóa chất, rửa dcụ TN, thu dọn, vệ sinh lớp học. - Nhận xét buối thực hành và hdẫn HS viết tường trình theo mẫu sau: STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích - viết PTPƯ 5. Dặn dò: (1’) - Làm bài thu hoạch - tường trình buổi thí nghiệm. - Ôn tập và hệ thống hóa các kthức về kloại, pkim và các HCVC; ctạo BTH. - Xem và soạn trước Bài 34: Khái niệm về HCHC và HHHC. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:

File đính kèm:

  • docBai 33 Thuc hanh tinh chat cua phi kim.doc
Giáo án liên quan