Bài 5 - Tiết 19 Lời văn, đoạn văn tự sự

A. Mục tiờu

1. Mục tiêu chung

- Hiểu được thế nào là lời văn, đoạn văn trong văn bản tự sự

- Biết cách phân tích, sử dụng lời văn văn, đoạn văn để đọc – hiểu văn bản

- Có ý thức vận dụng lời văn, câu văn, đoạn văn tự sự vào để tạo lập văn bản tự sự

2. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng

a. Kiến thức:

+ Trỡnh bày được lời văn tự sự dùng để kể người, kể việc.

+ Đoạn văn tự sự: gồm 1 số câu, được xác định giữa 2 dấu chấm xuống dũng.

b. Kĩ năng:

+ Bước đầu biết dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc-hiểu bài văn tự sự.

+ Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự.

 

B. Đồ dùng dạy học

GV: Bảng phụ

HS: Đọc, kể lại và Soạn bài theo yêu cầu

 

C. Phương pháp/KTDH:

1. Phương pháp thông báo- giải thích

2. Phương pháp quy nạp (KT đặt câu hỏi, KT động não)

3. Phương pháp thảo luận nhóm.( KT chia nhóm, giao nhiệm vụ)

D. Các bước lên lớp

1. OĐTC:

2.Kiểm tra đầu giờ: (2p)

H: Muốn làm bài văn TS ta phải tiến hành bằng những bước nào? Nêu cách thức thực hiện của các công việc, tìm chủ đề, tìm ý, lập dàn ý?

HS: ghi nhớ sgk

3.Tiến trình tổ chức các hoạt động

Hoạt động 1: Khởi động (2)

GV: Giới thiệu VB đó học “Sự tớch hồ Gươm”

H: Em nhiểu thế nào là đoạn văn?

H: VB này được xây dựng bằng mấy đoạn văn dựa và đâu em biết điều có

HS: TL

 

docx5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3532 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 5 - Tiết 19 Lời văn, đoạn văn tự sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/9/2012 Ngày giảng:19 /9/2012 Bài 5 - Tiết 19 Lời văn, đoạn văn tự sự A. Mục tiờu 1. Mục tiờu chung - Hiờ̉u được thờ́ nào là lời văn, đoạn văn trong văn bản tự sự - Biờ́t cách phõn tích, sử dụng lời văn văn, đoạn văn đờ̉ đọc – hiờ̉u văn bản - Cú ý thức vận dụng lời văn, cõu văn, đoạn văn tự sự vào để tạo lập văn bản tự sự 2. Trọng tõm kiờ́n thức, kĩ năng a. Kiến thức: + Trỡnh bày được lời văn tự sự dựng để kể người, kể việc. + Đoạn văn tự sự: gồm 1 số cõu, được xỏc định giữa 2 dấu chấm xuống dũng. b. Kĩ năng: + Bước đầu biết dựng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc-hiểu bài văn tự sự. + Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự. B. Đụ̀ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Đọc, kờ̉ lại và Soạn bài theo yờu cõ̀u C. Phương phỏp/KTDH: 1. Phương pháp thụng báo- giải thích 2. Phương pháp quy nạp (KT đặt cõu hỏi, KT đụ̣ng não) 3. Phương pháp thảo luọ̃n nhóm.( KT chia nhóm, giao nhiợ̀m vụ) D. Các bước lờn lớp 1. OĐTC: 2.Kiểm tra đầu giờ: (2p) H: Muụ́n làm bài văn TS ta phải tiờ́n hành bằng những bước nào? Nờu cách thức thực hiợ̀n của các cụng viợ̀c, tìm chủ đờ̀, tìm ý, lọ̃p dàn ý? HS: ghi nhớ sgk 3.Tiờ́n trình tụ̉ chức các hoạt đụ̣ng Hoạt động 1: Khởi động (2’) GV: Giới thiệu VB đó học “Sự tớch hồ Gươm” H: Em nhiểu thế nào là đoạn văn? H: VB này được xõy dựng bằng mấy đoạn văn dựa và đõu em biết điều cú HS: TL GV Kết luận - Đoạn văn gồm nhiềi cõu văn liờn kết với nhau tạo thành. - Bài văn gồm nhiều đoạn văn liờn kết với nhau Hoạt động của GV-HS TG Nội dung chớnh Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới - Mục tiờu: tỡm hiểu bt để thấy được lời văn tự sự dựng để kể người, kể việc. + Đoạn văn tự sự: gồm 1 số cõu, được xỏc định giữa 2 dấu chấm xuống dũng. - Cỏch tiến hành: GV: (giải thớch) lời văn là cỏch thức diễn đạt kiểu diễn ngụn); treo bảng phụ HS: đọc 2 đoạn văn trờn bảng trờn bảng phụ H: Đoạn văn 1, 2 giới thiệu những nhõn vật nào? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, bổ sung NV: HV, Mị Nương, ST , Thuỷ Tinh H: Đoạn 1 gồm mấy cõu, giới thiệu điều gỡ? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, bổ sung - Dựng kiểu cõu tự sự giới thiệu nhõn vật với từ “cú”, “là” Kiểu cõu dựng này rất quen thuộc với tỡnh huống cõu chuyện. H: Thứ tự của cỏc cõu cú thay đổi được ko? vỡ sao? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, bổ sung Khụng vỡ nếu đảo lộn cỏc cõu thỡ ý nghĩa đoạn văn sẽ thay đổi hoặc khú hiểu H: Đoạn 2 gồm mấy cõu? giới thiệu những điều gỡ về nhõn vật? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, bổ sung 6 cõu - Cõu1: Giới thiệu sự việc tiếp nối và 2 nhõn vật chưa rừ tờn. - Cõu 2-3: Tiếp tục giới thiệu cụ thể hơn về ST - Cõu 4-5: Tiếp tục giới thiệu cụ thể hơn về TT - Cõu 6: Nhận xột về 2 chàng Do tài của hai chàng ngang nhau, cỏch giới thiệu cũng ngang nhau, cõn đối tạo nờn vẻ đẹp của đoạn văn. H: Cú thể đảo trật tự cỏc cõu được hay khụng? vỡ sao? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, bổ sung - Cú thể đảo trật tự cỏc cõu: 2-3; 4-5 và cõu 6 vỡ khi đảo khụng làm thay đổi ý nghĩa của đoạn văn - Cõu giới thiệu thường theo kiểu C-V, hay cú V-C. Người ta gọi là H: Qua tỡm hiểu 2 đoạn văn trờn em rỳt ra KL gỡ về lời văn giới thiệu nhõn vật? HS: HĐCN, trỡnh bày GV: Nx, - Lời văn giới thiệu nhõn vật là lời kể để giới thiệu tờn, họ, lai lịch, quan hệ, tớnh tỡnh, tài năng, ý nghĩa của nhõn vật. HS: Đọc ý 1 ghi nhớ sgk-59. GV: Treo bảng phụ HS: Đọc đoạn văn thứ 3 trờn bảng phụ H: Đoạn văn kể về sự việc gỡ? gạch chõn dưới những từ đú? HS: HĐCN, trả lời GV: NX, bổ sung -> H: Đú là những từ thuộc từ loại gỡ? Cỏc từ đú kể theo thứ tự nào? HS: HĐCN, trả lời GV: NX, bổ sung, chốt -> - Kể theo trỡnh tự trước sau: Nguyờn nhõn-diễn biến-kết quả. H: Việc sắp xếp cỏc trỡnh tự như vậy cú tỏc dụng gỡ? HS: HĐCN, trả lời GV: NX, bổ sung -> - Lời kể trựng điệp ( nước ngập... nước ngập, nước dõng...) gõy ấn tượng cho người đọc hỡnh dung hậu quả của cuộc giao chiến tàn khốc trờn vựng đất rộng lớn. - Như vậy đoạn văn đó kể việc do nhõn vật làm H: Em rỳt ra kết luận gỡ về lời văn kể sự việc? HS: HĐCN, trả lời GV: NX, bổ sung, chốt Lời văn kể sự việc là kể cỏc hành động, việc làm kết quả và sự thay đổi do cỏc hành động ấy đem lại. GV: Giới thiệu quy ước viết đoạn văn: Đoạn văn tự sự được đỏnh dấu bằng chữ cỏi mở đầu viết hoa lựi đầu dũng và hết đoạn cú dấu chấm xuống dũng, mỗi đoạn văn thường biểu đạt 1 ý. GV: Chỳ ý vào 3 đoạn văn đầu H: Mỗi đoạn văn biểu đạt ý chớnh nào? Cõu nào thể hiện ý chớnh đú? HS: HĐCN, tra lời GV: NX, bổ sung Đoạn 1: cõu 2 HV kộn rể Đoạn 2: cõu 6 hai thần đều xứng đỏng Đoạn 3: cõu 1 TT nổi giận đỏnh ST Như vậy mỗi đoạn văn thường cú 1 ý chớnh. Muốn diễn đạt ý đú, người viết phải viết cỏi gỡ trước, cỏi gỡ sau, phải dẫn dắt mới thành đoạn văn, cỏc cõu văn cú quan hệ chặt chẽ với nhau. H: Tại sao lại gọi cõu biểu đạt ý chớnh là chủ đề đoạn văn? HS: HĐCN, tra lời GV: NX, bổ sung - Tập chung rừ nhất, hàm xỳc nhất. H: Để dẫn dắt ý chớnh người kể đó dẫn dắt như thế nào? - Cỏc cõu trong đoạn văn cú quan hệ với cõu chủ đề như thế nào? HS: HĐCN, trả lời GV: NX, bổ sung H: Cách giới thiợ̀u nhõn vọ̃t và sự viợ̀c trong văn tự sự ra sao? Hiờ̉u thờ́ nào là chủ đờ̀? Thờ́ nào là đoạn văn? Mụ́i quan hợ̀ giữa các cõu trong mụ̣t đoạn văn? HS: Đọc ghi nhớ và trỡnh bày khỏi quỏt về lời văn giới thiệu nhõn vật, chủ đề đoạn văn. GV: Khỏi quỏt, nhấn mạnh 10 10 10 3p I. Lời văn, đoạn văn tự sự 1. Lời văn giới thiệu nhõn vật Tỡm hiểu đoạn văn (1) và (2) * Đoạn 1: Giới thiệu nhõn vật Hựng Vương, Mị Nương gồm 2 cõu: - Cõu 1 : giới thiệu tờn, lai lịch, quan hệ , chõn dung nhõn vật. - Cõu 2: giới thiệu về tỡnh cảm, nguyện vọng của Vua Hựng. * Đoạn 2: gồm 6 cõu giới thiệu về lai lịch , tài năng, tờn của nhõn vật Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, cỏc cõu kể lại liờn kết chặt chẽ. 2. Lời văn kể sự việc Tỡm hiểu đoạn văn (3) - Đoạn văn kể sự việc TT dõng nước sụng đỏnh ST (hành động nv) - Từ ngữ: nổi giận, đũi cướp, hụ mưa, gọi giú, giụng bóo, dõng nước đỏnh nhau, nước ngập, nước dõng - Dựng những động từ miờu tả hành động của TT. - Kể sự việc theo trỡnh tự thời gian. Người đọc dễ hỡnh dung diễn biến của sự việc. 3. Đoạn văn - Cõu diễn đạt ý chớnh gọi là cõu chủ đề, cỏc cõu khỏc diễn giải hoặc giải thớch cho ý chớnh. II. Ghi nhớ (SGK-T59) Lời văn tự sự Đoạn văn tự sự 4. Tổng kết: (2p) - Vỡ sao phải dựng đoạn và tỡm lời văn tự sự? - GV sơ kết bài học. 5. HDHB: (1p) - Học thuộc bài phần ghi nhớ SGK, làm bài tập 2 - Kể lại cõu chuyện “ Thỏnh Giúng; ST,TT; Bỏnh chưng bỏnh giầy” bằng lời văn cuả em. Xỏc định ý chớnh của 1 số đoạn trong cỏc truyện dg đó học và phõn tớch tớnh mạch lạc của đoạn. - Chuẩn bị bài viết số 1- Văn tự sự

File đính kèm:

  • docxLoi van doan van tu su.docx