Bài 8: Luyện tập - Lê Văn Thẳng

○ Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, t/c của đường nối tâm, tiếp tuyến chung hai đường tròn.

○ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích chứng minh thông qua các bài tập.

○ Thái độ: Thấy được một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng

 và đường tròn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 8: Luyện tập - Lê Văn Thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 32 §8: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, t/c của đường nối tâm, tiếp tuyến chung hai đường tròn. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích chứng minh thông qua các bài tập. Thái độ: Thấy được một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn bài tập 40 trang 123 Sgk Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke CÁC HOẠT ĐỘNG: HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 10’) HS1 : Điền vào ô trống trong bảng sau : (bảng phụ) R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 3 1 Tiếp xúc trong 5 2 3,5 3 5 Ở ngoài nhau 5 2 1,5 HS 2: Sửa bài tập 36 trang 123 Sgk TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 6’ 8’ 15’ 4’ HĐ2: Luyện tập F Sửa bài 37 trang 123 Sgk: Ä Gv chốt việc kẻ đường phụ để sử dụng tính chất về đường kính với dây cung F Làm bài 38 trang 123 Sgk: - Gv yêu cầu học sinh thảo luận trong 3’ - Gv minh hoạ bằng hình vẽ trên bảng phụ và ghi lại trả lời của HS. F Làm bài 38 trang 123 Sgk: - Gv hướng dẫn HS vẽ hình a) Yêu cầu học sinh phân tích đề toán - Căn cứ vào các điều vừa phân tích được em nào có thể chứng minh được góc BAC là góc vuông ® Gv ghi lại trả lời của HS b) Các em có dự đoán gì về số đo góc OIO’? - Yêu cầu học sinh chứng minh điều dự đoán trên ® Gv ghi lại trả lời của HS c) Nếu bán kính của (O) bằng R,bán kính của (O’) bằng r thì độ dài BC bằng bao nhiêu ? Ä Gv chốt lại cách chứng minh góc vuông thường sử dụng các cách sau: - Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó vuông - Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành góc vuông F Làm bài tập 40 trang 123 Sgk: - Gv đưa ra bảng phụ hướng dẫn học sinh xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau: - Nếu hai bánh xe tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay cùng chiều hay ngược chiều ? - Nếu hai bánh xe tiếp xúc trong thì sao? F Yêu cầu học sinh viết dấu mũi tên thể hiện chiều quay của từng bánh xe trong từng hình rồi xét xem có gì bất hợp lý từ đó trả lời bài toán - 1 HS xung phong sửa bài tập 37 ® Cả lớp nhận xét - 1 HS đọc bài tập 38 - HS thảo luận trong 3’ sau đó trả lời ® Cả lớp nhận xét - 1 HS đọc bài tập 39 - HS vẽ hình vào vở - 1 HS phân tích bài toán ® Cả lớp nhận xét bổ sung: + IA = IB ; IA = IC + OI là phân giác các góc BIA, BOA + O’I là phân giác các góc AIC, AO’C - 1 HS chứng minh ® Cả lớp nhận xét - Góc OIO’ là góc vuông - 1 HS chứng minh ® Cả lớp nhận xét - HS thực hiện: + Khi đó IA = Suy ra: BC =2 - HS lắng nghe - Ngược chiều - Cùng chiều - HS thực hiện và trả lời ® Cả lớp nhận xét Tiết 32 : LUYỆN TẬP 1) Bài 37: Kẻ OH ^ CD ta có: HA = HB ; HC = HD Nên suy ra: AC = BD 2) Bài 38: a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O ; 3 cm) nằm trên (O ; 4 cm) b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc trong với đường tròn (O ; 3 cm) nằm trên (O ; 2 cm) 3) Bài 39: a) C/m: : Ta có IA = IB ; IA = IC (tctt) Þ IA = IB = IC = Þ DABC vuông tại A Þ b) Tính: : Ta có: IO là phân giác IO’ là phân giác (tctt) mà và kề bù nên suy ra: c) Tính BC: Vì: DOIO’ vuông lại có IA là đường cao nên suy ra: IA2 = OA.AO’ = 9.4 = 36 Þ IA = 6 Suy ra: BC = 2 .IA = 12 (cm) 4) Bài 40: Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được Hình 99c hệ thống răng không chuyển động được 2’ HĐ5: HDVN - Ôn tập kiến thức toàn chương II. - Xem lại các bài tập đã giải - Trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương II trang 126 Sgk - Làm bài tập: 41 trang 128 Sgk , bài tập: 77, 78 trang 139 SBT - Đọc và ghi nhớ “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” trang 126, 127 Sgk. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương II và ôn tập học kỳ I

File đính kèm:

  • docHinh 9 Tiet 32.doc
Giáo án liên quan