Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) M = ax + ay + bx + by + x + y biết x + y = -9/4 và a + b = 1/3;
b) N = ax + ay – bx – by – x – y biết x – y = -1/2 và a – b = 1/2.
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy bồi dưỡng Đại só lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C
huyên đề: tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
Bài 1: Khai triển các tích sau:
a) (x – 2)(y + 3); b) ; c) .
Bài 2: Đặt thừa số chung rồi đơn giản (rút gọn) biểu thức sau, trong đó m, n, a, b, c ẻ Q:
a) ; b) .
Bài 3: Viết các tổng sau thành tích:
ax2 – bx2 + bx – ax + a – b; b) y2 – 5y + 6;
x2 – 7x + 12; d) 2a2 + 4a + 2.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
M = ax + ay + bx + by + x + y biết x + y = -9/4 và a + b = 1/3;
N = ax + ay – bx – by – x – y biết x – y = -1/2 và a – b = 1/2.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
P = + + + … + - - - -
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
Q = - + - + … + -
Bài 7: Tìm x để cho biểu thức sau nhận giá trị bằng 0:
C =
Bài 8: Tìm các cặp số nguyên (x; y) để biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên:
K =
Bài 9: Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:
H =
Bài 10: Tìm mối quan hệ giữa các số nguyên a; b; c (b ≠ 0; c ≠ 0) để có đẳng thức sau:
File đính kèm:
- Tinh chat phan phoi cua phep nhan doi voi phep cong.doc