TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : On tập
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần
-TĐ : yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
T : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-3H đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
2-3H đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
35 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : On tập
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần
-TĐ : yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
T : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-3H đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
2-3H đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
3. Bài mới(29’)
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : ôn tập các vần
@PP : Thực hành
@Tiến hành:
Tranh vẽ gì?
Trong từ lan , tiếng nào có âm an ?
Hãy lấy bdd, ghép âm a với âm n , cô được vần gì
T ghi vần lên bảng ôn
Tranh vẽ hoa lan
Tiếng lan
H ghep vần
H chỉ chữ – đọc vần
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Ghép âm thành vần
@PP : Thực hành
@Tiến hành: tương tự vần ôn , ân, en , ên , in , iên , yên , uôn ươn
T chỉ bảng
H ghép vần trong bảng cài
H đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Tiến hành :
Trò chơi : ghép từ thích hợp
T đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Cuồn cuộn: nước chảy nhanh và mạnh
Thôn bản: một phần của bản hay xã gồm nhiều xóm
T cho H xem tranh , xem phim
T giảng bài,
Tham gia . đọc các từ
H đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát
Lắng nghe
Hoạt động 4:
@Mục tiêu : Tập viết
@ PP : Thực hành
@Đồ dùng: bảng con , chữ mẫu
@Tiến hành :
Trò chơi: trúc xanh
T rút ra các từ cần viết
T hướng dẫn quy trình viết
T viết mẫu – hướng dẫn H viết
T luu y H ví trí dấu thanh và các chỗ giữa các chữ trong từ vừa viết .
Thư giãn
T chấm một số bài , nhx
Tham gia
Đọc từ
Nhắc lại ,
Nêu cấu tạo con chữ, khoảng cách các con chữ,
H viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
TIẾT 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần từ ứng dụng
@PP : Thực hành , vấn đáp
@Đồ dùng: sách TV
@Tiến hành:
Cho H nhắc lại bài ôn tiết 1
Tranh vẽ gi ?
Gà mẹ đang làm gi ?
Còn gà con đang làm gì?
Gà thường ăn gì?
T giới thiệu liên hệ thực tế qua hình ảnh người mẹ và con
T ghi câu ứng dụng,T đọc mẫu,
khuyến khích H đọc trơn
thư giãn
-H lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp
Tranh vẽ đàn gà con
Đang tìm mồi
Đang chơi
Giun, gạo thóc, cám
Lắng nghe
-H đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chưa vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
H gạch dưới những tiếng có mang vần vừa học
hát
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở tập viết
@Tiến hành
Nhắc lại quy trình như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
H nhắc lại quy trình viết
H viết nốt các từ ngữ còn lại vào vở tập viết
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: kể chuyện Chia phần
@PP : Giảng giải, kể chuyện
@Đồ dùng: tranh , phim chiếu overhead
@Tiến hành:
T ghi tựa bài
T kể chuyện, kèm tranh minh họa , xem phim
Cả ngày hai người thợ săn, săn được bao nhiêu con sóc
Họ chia phần như thế nào?
Anh kiếm củi đã chia ra sao?
Kết quả như thế nào?
Nêu ý nghĩa: trong cuộc sống nhường nhịn nhau vẫn hơn
Hd H kể lại câu chuyện
Nhx tuyên dương
H đọc: chia phần
Quan sát
H thảo luận – thi đua kể từng đoạn.
T1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối được ba chú sóc nhỏ
T2: Họ chia đi chia lại nhưng vẫn không đều nhau
T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia
T4: Thế là số sóc đã được chia đều
H thi đua, kể lại chuyện
4. Củng cố (5’):
T chỉ bảng H đọc toàn bộ
H tìm tiếng mới chứa vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
Về học và làm bài tập
Chuẩn bị bài 52 : ong, ông
******************************
Hướng dẫn tự học
T hướng dẫn H đọc sách giáo khoa
H tìm tiếng có mang các vần vừa học
Tiếng Việt
Bài: ong ông
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được ; ong, ông, cái võng, dòng sông
Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng
TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ , bảng con, vở tập viết
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1’):
Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3HS đọc viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
2-3HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
Nhận xét KT
3. Bài mới(29’)
a. Giới thiệu bài:Vần ong, ông
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần ong
@pp : Đàm thoại, giảng giải
@Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng võng có âm gì đã học rồi ?
Cho HS nhận diện vần
So sánh ong với on
Vẽ cái võng.
Am v
Vần ong được tạo nên:o và ng
Giống : bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần
GV đánh vần o – ngờ – ong
vị trí của chữ và vần trong tiếng võng
GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong
vờ – ong – vong – ngã – võng
cái võng
Đánh vần cá nhân
Đồng thanh
HS đánh vần o – ngờ – ong
v trước, ong sau, dấu ngã trên âm o
HS đánh vần - đọc
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Nhận diện vần ông
@PP : Thực hành, trực quan, hỏi đáp
@Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành : tranh vẽ gì?
Quy trình tương tự
Lưu ý :
Ong được tạo nên từ : ô và ng
So sánh ông và ong
HD HS ghép: ong cái võng, ông dòng sông
Vẽ dòng sông
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ông bắt đầu bằng ô
Đánh vần : ô – ngờ – ông
sờ – ông – sông
dòng sông
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
@PP : Thực hành , tranh mẫu
@Tiến hành:
GV giảng . đọc mẫu
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
GV cho HS xem tranh
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
HD HS viết bảng con: ong cái võng, ông dòng sông
Gọi HS nhắc lại qui trình viết
HD HS nét nối từ s với ông
HS đọc các từ vừa tìm được
HS đọc từ ứng dụng, cá nhân,cả lớp
Quan sát
HS viết vào bảng con
TIẾT 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:sách TV
@Tiến hành:
Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1
GV ghi các từ lên bảng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
GV hướng dẫn HS đọc bài
Nhận xét , chấm điểm
Tranh vẽ gì?
Em nào đã được đi biển rồi ?
GV ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
GV đọc mẫu
_ HD HS đọc SGK
HS lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông
HS đọc từ ứng dụng
HS đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ phong cảnh biển
Trả lời
HS đọc cá nhân
HS phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học
HS đọc SGK
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở tập viết
@Tiến hành:
GV viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, tư ?
HS viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông
HS viết theo mẫu
* Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề Đá bóng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: sách TV
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Tranh vẽ gì?
Em thường xem bóng đá ở đâu?
Trong đội bóng, ai bắt bóng không bị phạt
Nơi em ở, trường em có đội bóng không?
Em có thích đá bóng không?
Em thích cầu thủ nào nhất ? tại sao ?
Kể xem những môn thể thao mà em biết ?
Một đội bóng gồm bao nhiêu người ?
Em nào ước mơ sau này sẽ là cầu thủ đá bóng ?
Muốn làm cầu thủ thể thao. em phải chuẩn bị gì?
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
Các bạn đang đá bóng
Ơ sân trường, ti vi,…
Thủ môn
Trường em thành lập một đội tuyển bóng đá. Các anh đá rất hay.
Trả lời
4. Hoạt động củng cố :(5’):
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập
Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng
TOÁN
Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp H củng cố về:
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học
Phép cộng, phép trừ với số 0
- KN : Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
- TĐ : Yêu thích học toán
II- CHUẨN BỊ:
T : Bài tập trên bảng
H : Vở bài tập, bộ số, bảng con
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
H làm bảng , neu thao tác làm phép tính có hai dấu
2 + 1 + 1 = 4 + 1 + 1 =
5 - 2 – 2 = 3 – 1 – 0 =
Nhận xét
3. Bài mới(23’)
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học – cộng trừ với số 0
@PP : Thực hành , vấn đáp
@Đồ dùng: vở bài tập , bảng con
@Tiến hành:
Bài 1: Cho H nêu yêu cầu bài
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 =
Bài 2: Tương tự bài 1
Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện như thế nào?
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
Hãy nêu quy trình làm tính có hai phép tính
Bài 3: H nêu cách làm. Điền số vào ô
2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
Thư giãn
H làm xong sửa bài trên bảng
4 + 0 = 4 5 – 3 = 2
1 + 4 = 5 5 – 2 = 3
5 +0 = 5 4 – 2 = 2
H nêu các bước
2 + 2 + 1= 5 ; 3 + 2 + 0 = 5
4 5
5 – 2 – 2 = 1 ; 4 – 0 – 2 = 2
3 4
4 – 2 – 1 = 1 ; 5 – 2 – 3 = 0
2 3
H đọc bài làm,nx
H làm bảng con
2 + 3 = 5 4 – 2 = 2
5 – 2 = 3 2 + 2 = 4
3 – 3 = 0 0 + 3 = 3
hát
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Giải toán từ tình huống tranh
@PP : Thực hành , vấn đáp
@Đồ dùng: tranh , bảng cài
@Tiến hành:
Cho H nêu đề toán rồi giải
T hỏi : có bao nhiêu chú mèo đang đứng?
Có thêm mấy chú mèo đang tới ?
Hỏi có tất cả mấy chú mèo?
Hd H đặt đề toán
Có 2 chú mèo đang đứng có thêm 3 chú đang tới. Hỏi có tất cả mấy chú mèo
Giải toán :
2 + 3 = 5
4. Hoạt động nối tiếp :(5’):
Trò chơi :tìm bạn thân
Các tổ cử đại diện lên điền số vào ô, xem tổ nào điền đúng, nhanh
+
=
5
-
2
****************************
Toán ( ôn)
Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 5
H làm bảng con : 2+3-0 = 1+4-5 = 5-5+3 = 1+4-3 =
5-3-2 = 4+1-5= 3-3+2 = 5-3+2 =
H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5
***************************
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH LỌ HOA ĐƠN GIẢN ( Tiết 2 )
Mục tiêu:
KT: HS biết cách xé dán hình lọ hoa trên giấy màu
KN: Rèn tính khéo tay khi xé, tính tỉ mỉ, cẩn thận.
TĐ: Yêu thích cái đẹp, tôn trọng sản phẩm làm ra.
Chuẩn bị:
T: Bài mẫu về xé, các bước thực hiện
H: Giấy màu, vở thủ công, hồ dán, khăn lau tay.
Các hoạt động:
1.Khởi động ; (1’)
2. Bài cũ: (2’)
-Kiểm tra giấy màu, vở, hồ dán, khăn lau tay
3. Phát triển các hoạt động: (15’)
Giới thiệu bài : Hôm nay các em thực hiện trên giấy màu về xé dán hình lọ hoa đơn giản-> Ghi tựa
* Hoạt động 1:
@ Mục tiêu : Nêu các bước về xé dán
@ PP: Đàm thoại, trực quan
@ Đồ dùng: Bài mẫu
Cô treo bài mẫu và hỏi:
Bài lọ hoa thực hiện gồm mấy bước?
Lọ hoa có cạnh ngắn và dài mấy ô?
- Lọ hoa có dạng hình gì?
- Miệng lọ hoa so với đáy thế nào?
- Bông hoa và nhụy hoa đều có chung
hình gì?
- Nêu kích thước về bông hoa?
- Nhụy hoa có màu gì?
- Nêu lại cách dán?
Nghỉ giữa tiết ( 5’)
+Hoạt động 2:
@ Mục tiêu: Thực hành
@ PP: Quan sát, thực hành
@ Đồ dùng : Các bước thực hiện mẫu
Cô treo các bước mẫu
Lọ hoa có thể chọn màu tím, đỏ, nâu
Bông hoa chọn giấy màu hồng, cam
Nhụy hoa chọn giấy màu vàng
Lá hoa giấy màu xanh lá cây
Cô kiểm tra các em còn lúng túng, chưa quan sát kĩ
Khi xé xong nhớ lấy thước đè lênhoặc cất vào tập, bao để khỏi bị mất
T hướng dẫn HS dán vào vở
+ Hoạt động 3: Củng cố
Thu- chấm 1 số vở, nhận xét
Hoa có lợi gì trong cuộc sống?
- Giáo dục các em khi đi chơi công viên, ở trường học không nên hái hoa, vì hoa làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp
HS nêu
Cạnh ngắn 6ô cạnh dài 7ô
Hình chữ nhật
Miệng nhỏ hon đáy lọ
- Hình tròn
1 bông lớn có cạnh 3ô, 2 bông nhỏ có cạnh 2ô
Màu vàmg
Dán lọ hoa trước, dán 3 bông hoa vànhụy hoa, dán lá
- HS thực hiện trên giấy màu
-Dùng để trang trí, làm nước hoa…
5 Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị giấy màu, giấy nền, hồ khăn để làm kiểm tra
TIẾNG VIỆT
ăng – âng
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
TĐ : yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ , bảng con
III- HOẠT ĐỘNG
1.On định (1’):
Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3HS đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
2-3HS đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
Nhận xét KT
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần ăng
@PP : Đàm thoại, giảng giải
@Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Cho HS nhận diện vần
Tranh vẽ gì?
Nêu cấu tạo vần ăng
Măng
Vần ăng được tạo nên : ă và ng
Đánh vần
GV đánh vần ă – ngờ – ăng
Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng
GV đánh vần – đọc :
HS đánh vần ă – ngờ – ăng
m trước ăng sau
HS đọc ă – ngờ – ăng
mờ – ăng – măng
măng tre
Viết con chữ ă nối liền nét với ng
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Nhận diện vần âng
@PP : Thực hành, trực quan
@Đồ dùng:tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Quy trình tương tự
Lưu ý :
âng được tạo nên từ : â và ng
So sánh âng và ăng
Viết : Nối nét giữa t và âng
GV hương dẫn quy trình viết
HD HS ghép: ăng măng tre, âng nhà tầng
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : âng bắt đầu bằng â
Đánh vần : â – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền - tầng
nhà tầng
HS viết bảng con
HS nêu lại quy trình
nêu cấu tạo các con chữ
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:
@Tiến hành:
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu :rặng dừa , phẳng lặng , vầng trăng , nâng niu
GV giảng giải va cho HS xem tranh
HD HS viết: ăng măng tre, âng nhà tầng
HS đọc từ ứng dụng
Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng
Quan sát
HS viết theo HD của GV
TIẾT 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng
@PP : Thực hành
@Đồ dùng:sách TV
@Tiến hành:
Cho HS đọc lại bài tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
HS lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng
HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở tập viết
@Tiến hành:
GV viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Lưu ý HS để dấu cho đung vị trí
HS viết vở : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Nêu cấu tạo con chữ , khoảng cách giữa các con chữ ,
* Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
@PP : Thực hành , vấn đáp
@Đồ dùng: sách TV, tranh
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ những ai?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế nào?
Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì?
Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha mẹ?
GV kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha mẹ .
Giáo dục tư tưởng
Liên hệ thực tế
Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ
Có
Con ngoan lắm
Đứa con ngoan
HS lắng nghe
4. Họat động nối tiếp :(5’):
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
Nhận xét , chấm điểm
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập
Chuẩn bị bài 54 : ung – ưng
Hướng dẫn tự học
H đọc lại các bài đọc trong sách giáo khoa
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp HS : Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
TĐ : Yêu thích học toán.
II- CHUẨN BỊ
GV : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (6) , trò chơi , phiếu luyện tập
HS : sách bài tập, bộ số , bảng con
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1’)
Hát vui
2. Bài cũ: (5’)
Trò chơi :HS điền số
4
+
=
4
5
-
=
0
5
-
=
3
5
-
1
-
2
=
Nhận xét
3. Bài mới (24’)
a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
@PP : Giảng giải , trực quan
@Đồ dùng: mô hình tam giác,
@Tiến hành:
a/ Thành lập cộng thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
Hướng dẫn HS quan sát tranh
Có tất cả mấy hình tam giác ?
Ghi : 5+1 = 6
Cho HS rút ra nhận xét rồi rút ra kết luận 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
b/ Thành lập công thức 4 +2 = 6; 2 + 4 = 6;
3 + 3 = 6
HS nêu “Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác.
Trả lời: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác”
-“5 và 1 là 6” vậy 5 + 1 =….
HS lên bảng ghi 6 vào dấu chấm
- HS đọc thuộc “Năm cộng một bằng sáu”
- H lên ghi kết quả vào dấu chấm
Ghi : 1 + 5 = 6
- HS đọc thuộc cả 2 bài
- HS nêu kết quả. Đọc – ghi nhớ
Học thuộc lòng bảng cộng
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Thực hành
@PP: Thực hành
@Đồ dùng: vở bài tập
@Tiến hành:
Bài 1 : GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức để làm tính
5 4 3 2 1 0
1 2 3 4 5 6
Bài 2: Tương tự bài 1
Lưu ý tính chất giao hoán
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 =
1 + 5 = 2 + 4 = 2 + 2 =
Bài 3:
Nêu cách tính giá trị biểu thức?
1 + 4 + 1= 0 + 5 + 1 = 2 + 2 +2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu bài toán – Viết phép tính tương ứng
5 4 3 2 1
1 2 3 4 5
6 6 6 6 6
5 + 1= 6 4 + 2 = 6
1 + 5 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6 6 + 0 = 6
Muốn tính 1 + 4 + 1 phải lấy 1+4 trước được bao nhiêu cộng tiếp với 1
1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6
0 + 5 + 1 = 6 2 + 2 + 2 = 6
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
4. Củng cố :(5’):
Trò chơi : ai nhanh hơn
Tổ cử đại diện lên gắn thêm số chấm cho thích hợp với bài toán
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về xem lại bài
Về học thuộc bảng cộng
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2 )
I- MỤC TIÊU
-KT : Trẻ em có quyền có quốc tịch
Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng giữ gìn
-KN: HS biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam.
HS biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần
-TĐ : Giáo dục lòng yêu nước , nghiêm trang khi chào cờ .
II- CHUẨN BỊ
GV : bài hát quốc ca, lá cờ Việt Nam
HS : bút màu giấy vẽ
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1’):
Hát vui
2. Bài cũ (5’):
- Khi chào cờ em phải làm gì?
- Tại sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ
Nhận xét , tuyên dương
3. Bài mới (23’)
a. Giới thiệu bài: Thực hành Nghiêm trang khi chào cờ
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: HS tập chào cờ
@PP : Thực hành
@Đồ dùng;
@Tiến hành:
GV làm mẫu
Mời 4 em lên thực hiện
Cả lớp theo dõi nhận xét
Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh của lớp trưởng
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Thi “Chào cờ”
@PP : Luyện tập
@Đồ dùng:
@Tiến hành:
GV phổ biến yêu cầu cuộc thi
GV cho điểm từng tổ
Từng tổ làm theo hiệu lệnh của tổ trưởng
Các tổ khác nhận xét
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: biết vẽ màu vào lá cờ quốc kì
@Đồ dùng: bút màu
@Tiến hành:
GV yêu cầu HS tô màu vào quốc kỳ
HS tổ màu quốc kỳ
Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp
Đồng thanh câu thơ cuối bài
Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch
- Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam
- Phải nghiêm tranh khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính với quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt nam
4. Củng cố :(5’):
HS nêu các vệc cần làm khi chào cờ
Cả lớp thực hành chào cờ
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về thực hiện bài học
Chuẩn bị bài : Đi học đều và đúng giờ
TIẾNG VIỆT
ung- ưng
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo
TĐ : Yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ , bảng con , phấn
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1’):
Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2-3H đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
2-3H đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Nhận xét KT
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần ung
@PP : Đàm thoại, giảng giải , trực quan
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Tranh vẽ gì ?
Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ?
GV đọc trơn : súng
GV giới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu )
Cho HS nhận diện vần
Tranh vẽ bông súng
Tiếng bông
Đọc cá nhận , đt
Vần ung được tạo nên : u và ng
Đánh vần
GV đánh vần u – ngờ – ung
Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng
GV đánh vần – đọc :
H đánh vần u – ngờ – ung
s trước ung sau, dấu sắc trên ung
đọc u – ngờ – ung
sờ –ung – sung- sắc–súng
bông súng
* Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần ưng
@PP : Thực hành, giảng giải, trực quan, hỏi đáp
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@Tiến hành:
Quy trình tương tự
Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng
So sánh ưng và ung
HD HS ghép: ung bông súng, ưng sừng hươu
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ưng bắt đầu bằng ư
Đánh vần : ư – ngờ – ưng
sờ – ưng – sưng – huyền - sừng
sừng hươu
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
@PP : Thực hành , trực quan
@Tiến hành:
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em
Vui mừng: vui vẻ hớn hở
GV cho HS xem tranh , chiếu phim ( trung thu )
Thư giãn
GV cho HS đọc lại các từ
HD HS viết: ung bông súng, ưng sừng hươu
Tham gia , đọc các từ
HS đọc từ ứng dụng
Nêu cấu tạo tiếng
Phân tích từ
Quan sát
Hát
Đọc cá nhân , đồng thanh
HS viết theo HD của GV
TIẾT 2
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng
@PP : Thực hành , vấn đáp , trực quan
@Đồ dùng: sách TV . tranh. Chữ mẫu
@Tiến hành:
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Treo tranh : tranh vẽ gì ?
Nhận xét ,
GV ghi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
GV đọc mẫu
GV hướng dẫn đọc đúng
HS lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu
HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ nhiều màu sắc
Kể các màu em thấy
Đọc cá nhân , đồng thanh
Gạch chân các tiếng có mang vần vừa học
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách
@PP : Thực hành
@Đồ dùng: vở tập viết
@Tiến hành:
GV viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
Thu vở chấm điểm , nhận xét
HS nêu cấu tạo chữ,
Khoảng cách giữa chữ
HS viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu
Hoạt động 3:
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
@PP : Thực hành , vấn đáp
@Đồ dùng: tranh
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có gì?
Em thích nhất thứ gì trong rừng?
Em có biết gì về thung lũng, suối, đèo?
Em chỉ trong tranh thung lũng, suối, đèo
Em hãy kể về thung lũng, suối, đèo, rừng mà em đã thấy?
Đèo Hải vân quanh co nguy hiểm
Rừng Cúc Phương một khu du lịch nổi tiếng
Trên rừng có nhiều loại thú và cây rừng quý
Ơ Đà Lạt có nhiều thung lũng trồng rau xanh
Các bạn học sinh miền núi thường phải lội qua các con suối
Em nào đã được đi vào rừng ? kể cho các bạn nghe
Giáo dục HS về y thức bảo vệ rừng, thú rừng ,
Liên hệ thực tế
Rừng, thung lũng, suối, đèo
Thú, gỗ, chim
Thung lũng: dải đất trũng và kéo dài giữa hai sườn dốc
Suối: dòng nước trong núi chảy ra
Đèo: đường đi qua ngọn núi
Rừng: vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm
Kể theo suy nghĩ
Lắng nghe
4. Hoạt động nối tiếp:(5’):
GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ
HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và làm bài tập
Chuẩn bị bài 54 : eng – iêng
Toán
Bài: Phép trừ trong phạm vi 6
I- MỤC TIÊU
-KT : Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép
File đính kèm:
- TUAN 12.doc