TIẾNG VIỆT
Bài 71: et- êt
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nhận biết vần et, êt, nhanh. Biết đọc và viết đúng vần et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng. Biết nói tự nhiên theo chủ đề: “Chợ tết”. Viết hết nội dung ở vở viết in.
Kĩ năng : Rèn đọc rõ,đúng các vần, từ, câu. Biết viết đúng, đều, đẹp các nét, khoảng cách cân đối giữa các con chữ. Biết nói nhiều câu ngắn theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề”chợ tết”, tranh cho từ ứng dụng.
HS : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động (1’): hát
2. Bài cũ (5’): ôt-ơt
- Hs viết bảng và đọc được các từ: xay bột,quả ớt,cơn sốt,ngớt mưa.Chia mỗi dãy viết 2 từ.
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 71: et- êt
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nhận biết vần et, êt, nhanh. Biết đọc và viết đúng vần et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng. Biết nói tự nhiên theo chủ đề: “Chợ tết”. Viết hết nội dung ở vở viết in.
Kĩ năng : Rèn đọc rõ,đúng các vần, từ, câu. Biết viết đúng, đều, đẹp các nét, khoảng cách cân đối giữa các con chữ. Biết nói nhiều câu ngắn theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề”chợ tết”, tranh cho từ ứng dụng.
HS : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động (1’): hát
2. Bài cũ (5’): ôt-ơt
- Hs viết bảng và đọc được các từ: xay bột,quả ớt,cơn sốt,ngớt mưa.Chia mỗi dãy viết 2 từ.
1 Hs đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
-Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới. Đó là vần et-êt. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Dạy vần et
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết et.
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
* Nhận diện vần et:
- Vần et tạo bởi âm nào?
- So sánh et và ơt
- Tìm và ghép vần et trên bộ chữ
* Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: e – t - et
Gv đọc: et
- Có vần et muốn có tiếng tét cô thêm âm gì và dấu gì?
Vị trí của chữ và vần trong tiếng tét?
Gv đánh vần mẫu: tờ – et – tet – sắc - tét
Gv đọc: tét
Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Ghi từ
Giảng từ- Đọc mẫu: bánh tét
Gv đọc lại: e – tờ - et
tờ - et – tet – sắc - tét
bánh tét
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần et nêu qui trình viết:Viết con chữ e nối liền nét viết con chữ t .
Tương tự cô viết mẫu tét, bánh tét. Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng
Hoạt động 2: Dạy vần êt
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết êt
@Đồ dùng: Tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
* Nhận diện vần êt
- Vần êt tạo bởi âm nào?
- So sánh êt với et
- Tìm và ghép vần êt trên bộ chữ
*Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: ê – tờ - êt
Gv đọc: êt
- Có vần êt muốn có tiếng dệt cô thêm âm và dấu gì?
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng dệt?
Gv đánh vần mẫu: dờ – êt – dêt – nặng - dệt
Gv đọc: dệt
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Giảng từ- đọc mẫu: dệt vải
Gv đọc lại: ê – t - êt
dờ – êt – dêt – nặng - dệt
dệt vải
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần êt nêu qui trình viết: Viết con chữ ê nối liền nét với con chữ t.
Tương tự cô viết mẫu dệt, dệt vải. Nêu cách viết.
Lưu ý: cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ.
Nhận xét viết bảng
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
@Mục tiêu: Đọc từ nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
@Đồ dùng: Tranh minh họa từ ứng dụng
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải
Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng.
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
Gv giảng từ, đọc mẫu .
Tìm tiếng có mang vần et, êt
Đọc lại toàn bộ từ
+ nét chữ: đường vạch bằng bút
+ sấm sét: là hiện tượng của thời tiết
+ con rết: là con vật có rất nhiều chân
+ kết bạn: gắn bó với nhau thành bạn thân
4. Củng cố (2’)
Trò chơi: Tìm tiếng có vần et- êt
Các em chia 2 đội lên lần lượt gạch dưới các tiếng.
Đội A: cái mẹt, mũi tẹt, la hét, khét lẹt, nét chữ
Đội B :bê bết, nết na, hết tiền, ngồi bệt, giống hệt
Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng
Nhận xét, tuyên dương
- Hs nhắc lại
- âm e và t
- Hs nêu:
Giống: kết thúc bằng t
Khác: et bắt đầu bằng e
- Hs thực hiện ghép
- Nhiều Hs đánh vần
- 5 Hs đọc
- âm t dấu sắc
- t đứng trước, vần et đứng sau, dấu sắc trên vần et
- Hs đánh vần
- Hs đọc
- bánh tét
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs viết bảng con
* Giống : kết thúc bằng t
* Khác : êt bắt đầu bằng ê
- et bắt đầu bằng e
- âm ê và t
- Hs nêu
- Hs thực hiện.
- Hs đánh vần,đọc trơn
- âm d và dấu nặng
- âm d đứng trước vần êt đứng sau, dấu nặng dưới vần êt
- Hs đánh vần, đọc trơn
- dệt vải
- Hs đọc
- Hs quan sát
- Hs viết
- Hs quan sát
- Mỗi đội 5 em
- Hs đọc
- Hs nêu
- Mỗi đội 5 em tham gia
5. Tổng kết - Dặn dò( 1')
-Nhận xét tiết học
TIEÁT 2
Bài 71: et – êt
Khởi động (1’): hát
Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng
Phát triển các họat động:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
* Giới thiệu bài.Các em học vần et,êt tiếp theo(tiết 2)
Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
@Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng.
@Đồ dùng: sách TV, tranh câu ứng dụng.
@ Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải.
Yêu cầu Hs mở sách trang /144
Gv hướng dẫn, đọc mẫu trang trái
Gv yêu cầu Hs đọc từng phần, kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học
* Giới thiệu câu ứng dụng
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Gv ghi câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Giảng câu, đọc mẫu
Tìm tiếng mang vần vừa học?
Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết vở
@Mục tiêu: Luyện viết vở
@Đồ dùng: vở tập viết, bút
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai
- Giới thiệu nội dung viết: et, êt, bánh tét, dệt vải
-Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- Gv viết mẫu vần et và nêu cách viết.
- Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần êt,bánh tét,dệt vải.
- Hướng dẫn viết từng dòng vào vở
Chấm 1 số vở. Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: “Chợ tết”
@Đồ dùng: sách TV, tranh luyện nói
@Phương pháp : Trực quan, đàm thọai
Giới thiệu chủ đề: “Chợ tết”
Treo tranh và đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Em được đi chợ tết vào dịp nào?
- Chợ tết có bán những gì?
- Vào ngày tết em cùng với ai đi chợ tết?
- Chợ tết có những gì đẹp?
Chốt y: Chợ tết là nơi bán đủ thứ loại hàng hóa phục vụ ngày tết.Em được đi chợ tết với gia đình rất thích ,em nên biết giúp mẹ chuẩn bị trong những ngày tết.
3. Củng cố (5’):
Trò chơi: Kết bạn
Nêu luật chơi: Cô có vần et, êt. 1 số tiếng, từ chứa vần et, êt, 1 hoặc 2 từ không chứa vần et, êt được viết sẵn ở bìa. Khi cô phát lệnh những tiếng có vần et kết thành 1 nhóm, những tiếng có vần êt kết thành 1 nhóm - Các em kết bạn, những tiếng nào có chứa et,êt đứng lại thành nhóm, tiếng nào không có et, êt đứng riêng ra.
Nhận xét, tuyên dương
- Hs mở sách
- Hs đọc từng phần theo yêu cầu của cô.
- tranh vẽ đàn Sếu đang bay
- Hs đọc
- rét, mệt
- Hs đọc
- Hs mở vở viết
- Hs nêu
- Hs viết vở
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- tranh vẽ hai mẹ con đi sắm tết
- vào dịp cuối năm
- Hs nói theo sở thích
- H tham gia chơi
4.Tổng kết- Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và luyện viết vần vừa học
Chuẩn bị bài 72 : ut, ưt
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép trừ trong phạm vi 10.
Kĩ năng : Biết viết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán,tích cực tham gia các hoạt động
II- CHUẨN BỊ
GV : 4 mảnh bìa rời ghi bài tập 2 (65/ btt).Tranh vẽ bài tập 3/ 85/ SGK
HS : Vở bài tập,
III-CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động(1’):hát
2. Bài cũ:(5’) Phép trừ trong phạm vi 10 .
- Vài em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Cô nhận xét ,cho điểm.
3. Phát triển các họat động(28’)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
* Giới thiệu bài : Hôm nay,ta học tiết luyện tập
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: : Ôn kiến thức
@Đồ dùng: tranh bài tập 2/ 65
@ Phương pháp :Trò chơi,thực hành
a) GV gắn 4 mảnh bìa rời rồi ghi bài tập 2/ 65 lên bảng.
8 + … = 10 … - 4 = 10
10 -… = 8 6 +… = 10
10 -… = 2 10 -… = 4
10 - … = 3 5 + … = 10
10 - … = 7 … - 5 = 5
3 + … = 10 … - 10 = 0
GV nhận xét bài trên bảng .
b) GV đính tranh vẽ bài tập 3 / 85/ SGK.Cành cam có 10 quả cam ,2 quả cam rụng đi.
- Cho Hs 2 dãy thi đua nêu bài toán, phép tính tương ứng. Dãy nào nêu được nhiều bài toán, phép tính phù hợp với tình huống trong tranh sẽ thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2:
@Mục tiêu: : Thực hành
@Đồ dùng: Vở bài tập, bút
@Phương pháp: Luyện tập, thực hành
GV nêu yêu cầu :
_ Bài 1 : Tính
Cho Hs nêu cách làm bài.
Phần b: Viết kết quả phép tính cho thẳng cột ở hàng đơn vị.
_ Bài 2 : Điền số.
Đã thực hiện ở họat động một
_ Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Cho Hs xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đó.
_ Bài 4 : Điền dấu > , < , =
GV hướng dẫn bài đầu tiên.
3 + 7 … 10. Tính 3 + 7 = 10 mà 10 bằng 10 nên điền dấu = vào chỗ chấm
- Nhận xét.
4.Củng cố.
- Cho Hs nêu lại bảng trừ 10
Trò chơi: Lập phép tính đúng.
GV phát cho Hs các tấm bìa (có ghi số và dấu + , - , = ) để thành lập 2 phép tính đúng. Đội nào làm xong trước sẽ thắng.
o o o o o
o o o o o
_ GV nhận xét ,tuyên dương
- Đại diện 4 tổ lên điền số thích hợp vào chỗ trống
- Hs nhận xét
- 2 dãy tham gia trò chơi.
- Hs nêu cách làm và tự làm rồi chữa bài tiếp sức
- Hs làm rồi chữa bài
- Hs thực hiện
- Một hs nhắc lại, cả lớp làm vào vở, sửa bài
- Hs nêu
- Mỗi đội cử 5 em chơi
5 Tổng kết - Dặn dò ( 1'):
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài:Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
TIẾNG VIỆT
Bài 72 : ut - ưt
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức :Nhận biết nhanh vần ut,ưt,Biết đọc và viết đúng vần ,từ bút chì,mứt gừng.Biết ghép vần tạo nhiều tiếng mới.Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :”Ngón út,em út,sau rốt”.
Kĩ năng : Rèn đọc rõ,đúng các vần,từ,câu.Biết viết đúng,đều,đẹp các nét,khoảng cách cân đối giữa các con chữ.Biết nói nhiều câu ngắn theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề “Ngón út,em út,sau rốt”, tranh cho từ ứng dụng
Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ, vở, viết, bảng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’): hát
2. Bài cũ (5’): et - êt
- Hs viết bảng và đọc được các từ : nét chữ,sấm sét,con rết,kết bạn.Chia mỗi dãy viết 2 từ.
- 1 Hs đọc câu ứng dụng: : Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Phát triển các hoạt động
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới. Đó là vần ut – ưt. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Dạy vần ut
@Mục tiêu: Nhận diện vần, đánh vần, tập viết
ut
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
* Nhận diện vần ut:
- Vần ut tạo bởi âm nào?
- So sánh ut và et
-Tìm và ghép vần ut trên bộ chữ
*Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: u – tờ - ut
Gv đọc: ut
- Có vần ut muốn có tiếng bút cô thêm âm và dấu gì?
Vị trí của chữ và vần trong tiếng bút?
Gv đánh vần mẫu: bờ – ut – but – sắc - bút
Gv đọc: bút
Treo tranh: Tranh vẽ gì?- Ghi từ
Giảng từ- Đọc mẫu: bút chì
Gv đọc lại: u – tờ - ut
bờ -ut – but – sắc - bút
bút chì
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần ut nêu qui trình viết:Viết con chữ u nối liền nét viết con chữ t .
Tương tự cô viết mẫu bút, bút chì. Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng
Hoạt động 2: Dạy vần ưt
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết ưt
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
* Nhận diện vần :ưt
- Vần ưt tạo bởi âm nào?
- So sánh ưt với ut
- Tìm và ghép vần ưt trên bộ chữ
*Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu : ư– t - ưt
Gv đọc: ưt
- Có vần ưt muốn có tiếng mứt cô thêm âm và dấu gì?
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng mứt?
Gv đánh vần mẫu: m – ưt – mưt – sắc - mứt
Gv đọc: mứt
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Giảng từ- đọc mẫu: mứt gừng
Gv đọc lại: ư – tờ - ưt
mờ –ưt – mưt – sắc - mứt
mứt gừng
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần ưt nêu qui trình viết: Viết con chữ ư nối liền nét với con chữ t
Tương tự cô viết mẫu : mứt, mứt gừng. Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
@Đồ dùng: tranh minh họa từ ứng dụng
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải
Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng.
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Gv giảng từ, đọc mẫu .
- Tìm tiếng có mang vần ut, ưt
Đọc lại toàn bộ từ
+ sứt răng:mất đi một phần của chiếc răng
+ sút bóng: đá mạnh quả bóng vào khung thành
+ nứt nẻ: nứt thành nhiều vết chằng chịt
4. Củng cố(2’)
Trò chơi: Tìm tiếng có vần ut- ưt
Các em chia 2 đội lên lần lượt gạch dưới các tiếng mang vần vừa học
Đội A: mút kem, chút chít, nút áo, bút máy, hút thuốc
Đội B: nứt nẻ, bứt lá,nứt mắt, đứt dây, mứt gừng
Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng
Nhận xét, tuyên dương
- Hs nhắc lại
- âm u và t
- Hs nêu
Giống: kết thúc bằng t
Khác: ut bắt đầu bằng u
et bắt đầu bằng e
- Hs thực hiện ghép
- Nhiều Hs đánh vần
- 5 Hs đọc
- âm b dấu sắc
- b đứng trước,vần ut đứng sau, dấu sắc trên vần ut
- Hs đánh vần
- bút chì
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs viết bảng con
- âm ư và dấu t
Giống : kết thúc bằng t
Khác : ưt bắt đầu bằng ư
ut bắt đầu bằng u
- Hs nêu
- Hs thực hiện.
- Hs đánh vần, đọc trơn
- âm m và dấu sắc
- âm m đứng trước vần ưt đứng sau, dấu sắc trên ư
- Hs đánh vần, đọc trơn
- Hs đọc
- mứt gừng
- Hs đọc
- Hs quan sát
- Hs viết bảng con
- Hs quan sát
- Hs đọc
- Hs nêu
- Mỗi đội 5 em tham gia
5. Tổng kết - Dặn dò( 1')
- Nhận xét tiết học
TIẾT 2
Bài 72: ut - ưt
1. Khởi động (1’): hát
2. Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng
3. Phát triển các họat động :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
* Giới thiệu bài: Các em học vần ut, ưt.
Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
@Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá,
từ ứng dụng
@Đồ dùng: sách TV,tranh câu ứng dụng
@ Phương pháp :Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Yêu cầu Hs mở sách trang /146
Gv hướng dẫn , đọc mẫu trang trái
Gv yêu cầu Hs đọc từng phần,kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học
* Giới thiệu câu ứng dụng
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Gv ghi câu ứng dụng
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
- Giảng câu, đọc mẫu
Tìm tiếng mang vần vừa học?
Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết vở
@Mục tiêu: Luyện viết vở
@Đồ dùng: vở tập viết, bút
@Phương pháp : Trực quan, đàm thọai
- Giới thiệu nội dung viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Gv viết mẫu vần ut và nêu cách viết.
- Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần ưt, bút chì, mứt gừng
- Hướng dẫn viết từng dòng
Chấm 1 số vở. Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: “Ngón út, em út, sau rốt”
@Đồ dùng: sách TV, Tranh luyện nói
@Phương pháp : Trực quan, đàm thọai
Giới thiệu chủ đề: “Ngón út, em út, sau rốt”
Treo tranh và đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay,ngón út là ngón như thế nào?
-Kể cho các bạn tên của em út mình?
-Em út là lớn nhất hay bé nhất?
-Quan sát đàn vịt và chỉ con vịt đi sau cùng? ( Đi sau cùng gọi là đi sau rốt)
- Chốt y:Út là nhỏ nhất,đi sau rốt là đi sau cùng.
3. Củng cố (5’):
Trò chơi: Nối tiếng tạo từ có nghĩa
ngòi . .chút
chăm. .bút
bứt . . hút
đứt. . lá
hun . . dây
Nhận xét, tuyên dương
- Hs mở sách
- H mở sách
- Hs đọc từng phần theo yêu cầu của cô.
- vẽ con cò,.....
-Vẽ hai bạn gái đang nhìn lên bầu trời xem chim bay
- Hs đọc
- vút
- Hs đọc
- Hs mở vở, viết
- Hs nêu
- Hs quan sát
- Hs viết vở
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- tranh vẽ ngón tay út, em út và con vịt đi sau cùng
- ngón út là ngón nhỏ nhất trong bàn tay em
- Hs kể
- bé nhất
- Hs quan sát và nêu
- Hs tham gia chơi
4.Tổng kết- Dặn dò (1’):
- Nhận xét tiết học
- Về học và luyện viết vần vừa học
-Chuẩn bị bài 73: it, iêt
TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I - MỤC TIÊU
Kiến thức: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Kĩ năng:Biết vận dụng bảng cộng,trừ đã học để làm tính . Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ,đọc và giải bài toán tương ứng.
Thái độ:Giáo dục H tính chính xác,cẩn thận ,yêu thích học toán.
II - CHUẨN BỊ
Gv: Các mẫu vật trong bộ đồ dùng toán.
Hs: Bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,sách toán,vở bài tập toán.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động: Hát ( 1 phút)
2. Bài cũ: Luyện tập (4 phút)
Hs làm bảng con các phép tính hay sai.
5 + 4 - 3 =
8 - 7 + 5 =
10 + 0 – 6 =
7 + 2 –4 =
6 – 3 +5 =
Nhận xét bài cũ
3.Phát triển các họat động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài " Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10"
Hoạt động 1: ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.
@Phương pháp: Luyện tập,thực hành.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 đã được học
- Hướng dẫn học sinh nhận biết qui luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho.
- Có thể cho học sinh tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = ? 2 + 8 = ?
10 – 1 = ? 9 – 2 = ?
Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trừ trong phạm vi 10
@Đồ dùng: sách toán
@Phương pháp: Đàm thọai, trực quan, thực hành.
Yêu cầu Hs xem sách làm các phép tính và tự điền kết quả vào chỗ chấm.
Hướng dẫn Hs nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa phép tính cộng ,trừ.
Hoạt động 2:Thực hành
@Đồ dùng:Vở bài tập
@Phương pháp:Luyện tập ,thực hành
Bài 1: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng cộng trừ đã học để làm bài.
Bài 2: GV hướng dẫn bảng 1
- 10 gồm 1 và 9 nên viết 9 vào ô trống
10 gồm 2 và 8 nên viết 8 vào ô trống, …
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Hướng dẫn Hs xem tranh và nêu bài toán
- Hàng trên có 4 chiếc thuyền hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu chiếc thuyền?
- Yêu cầu Hs nêu lời giải ( bằng lời )
- Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán. Sau đó nêu cách giải, tự điền số và phép tính thích hợp vào ô trống.
Lưu ý: Bài này đã bắt đầu cho Hs “ tiếp cận bài toán có lời văn”
4.Củng cố
GV đính lên bảng mảnh bìa có ghi bài tập.
Cho 2 dãy thi đua điền số tiếp sức.Đội nào điền đúng, nhanh sẽ thắng
- Nhận xét tuyên dương
- Cá nhân,bàn,dãy đọc.
- Hs nêu
- Hs thực hiện.
- Hs nêu
- Hs làm bài
- Hs làm hết bảng 1, 2 các bảng còn lại về nhà làm
- Hs nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài
- Hs quan sát và nghe
- .... có tất cả là 7 chiếc thuyền
- Hs nêu ( Số chiếc thuyền hai hàng có) rồi tự điền số và phép tính thích hợp vào ô trống 4 + 3 = 7.
- Hs tự làm bài,sữa bài trên bảng.
- Mỗi dãy cử 4 bạn tham gia
5. Tổng kết - Dặn dò:
Về đọc lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập”. Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 1 )
I - MỤC TIÊU
Kiến thức:Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy trên giấy nháp.
Kĩ năng : Biết cách gấp các nếp dựa trên nếp các đoạn thẳng cách đều, rèn tính khéo tay.
Thái độ:Tập cho học sinh có tính tỉ mỉ khi làm bài, tôn trọng sản phẩm làm ra.
II - CHUẨN BỊ:
Gv: Quạt giấy mẫu,giấy màu,sợi chỉ
Hs: Giấy nháp,hồ chỉ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động(1'): Hát
2.Bài cũ:(3')
Nhận xét bài gấp các đoạn thẳng cách đều
Gọi HS nhắc lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều
Kiểm tra giấy nháp.
3.Phát triển các họat động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài gấp cái quạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
@Đồ dùng: Bài mẫu.
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải.
GV đưa cái quạt và hỏi:
- Trên tay thầy cầm vật gì?
Cái quạt dùng để làm gì?
Cách gấp giống bài gì đã học rồi?
Chỉ khác phần nào?
Hoạt động 2:Hướng dẫn các bước gấp
@Đồ dùng: Giấy nháp
@Phương pháp: Trực quan,giảng giải.
Gồm 3 bước:
Bước 1: Thực hiện giống như bài các nếp gấp cách đều.
Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa,sau đó lấy chỉ buộc chặt phần giữa rồi bôi hồ lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Dán hồ xong lấy tay ép chặt 2 phần mà đã bôi hồ cho dính sát nhau, hồ khô ta mở ra được cái quạt.
Gv cho học sinh lấy giấy nháp thực hiện
Theo dõi,uốn nắn học sinh
Lưu ý: Khi gấp các nếp phải thẳng và đều thì cái quạt mới đẹp, đòi hỏi sự khéo léo,tỉ mỉ.
4. Củng cố(4')
Gấp quạt thực hiện mấy bước?
Các quạt dùng để làm gì?
Thi quạt đẹp giữa các tổ
- Hs nhắc lại
- Cái quạt
- Để quạt khi trời nóng
- Gấp các đoạn thẳng cách đều
- Gấp đôi
- Quan sát ,chú ý nghe.
- Thực hành gấp trên giấy nháp
- 3 bước
- Hs nêu
Tổng kết - Dặn dò
Về tập làm lại cho đẹp hơn
Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, sợi chỉ, kéo
Nhận xét tết học
TIẾNG VIỆT
Bài 73 : it – iêt
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức :Nhận biết nhanh vần it,iêt,Biết đọc và viết đúng vần ,từ it, iêt. trái mít, chữ viết.Biết ghép vần tạo nhiều tiếng mới.Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :”Em tô, vẽ, viết”.
Kĩ năng :Rèn đọc rõ,đúng các vần, từ, câu. Biết viết đúng,đều,đẹp các nét,khoảng cách cân đối giữa các con chữ. Biết nói nhiều câu ngắn theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề”Em tô, vẽ, viết”,tranh cho từ ứng dụng
Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ, vở , viết,bảng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’): hát
2. Bài cũ (5’): ut - ưt
- Hs viết bảng và đọc được các từ :chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.Chia mỗi dãy viết 2 từ.
-1 Hs đọc câu ứng dụng: Chim bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
-Nhận xét, cho điểm.
3. Phát triển các hoạt động
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới .Đó là vần it – iêt. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Dạy vần it
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết it
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
* Nhận diện vần it:
-Vần it tạo bởi âm nào?
-So sánh it và ut
- Tìm và ghép vần it trên bộ chữ
*Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: i – tờ - it
Gv đọc: it
- Có vần it muốn có tiếng mít cô thêm âm và dấu gì?
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng mit?
Gv đánh vần mẫu: mờ – it – mit – sắc - mít
Gv đọc: mit
Treo tranh: Tranh vẽ gì?- Ghi từ
Giảng từ - Đọc mẫu: trái mít
Gv đọc lại: i – tờ - it
mờ -it – mit – sắc - mit
bút chì
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần it nêu qui trình viết: Viết con chữ i nối liền nét viết con chữ t .
Tương tự cô viết mẫu mít, trái mít. Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần iêt
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết iêt
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
* Nhận diện vần iêt
-Vần iêt tạo bởi âm nào?
-So sánh iêt với it
.Giống : kết thúc bằng t
.Khác : iêt bắt đầu bằng iê
it bắt đầu bằng i
-Tìm và ghép vần iêt trên bộ chữ
*Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu : i – ê - tờ - iêt
Gv đọc: iêt
- Có vần iêt muốn có tiếng viết cô thêm âm và dấu gì?
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng viết?
Gv đánh vần mẫu: vờ – iêt – viêt – sắc – viết
Gv đọc: viết
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Giảng từ- đọc mẫu: chữ viết
Gv đọc lại: i- ê – tờ - iêt
vờ –iêt – viêt – sắc - viết
chữ viết
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần iêt nêu qui trình viết: Viết con chữ i nối liền nét với con chữ ê, nối liền nét với con chữ t
Tương tự cô viết mẫu : viết, chữ viết Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết. hiểu biết
@Đồ dùng: tranh minh họa từ ứng dụng
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải
Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng.
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
- Gv giảng từ, đọc mẫu .
- Tìm tiếng có mang vần it, iêt
Đọc lại toàn bộ từ
+ đông nghịt: quá đông, chiếm một khoảng rộng lớn
+ thời tiết: trạng thái của khí hậu vào một lúc nào đó
+ hiểu biết :biết rõ, hiểu thấu
4. Củng cố(2’)
Trò chơi: Tìm tiếng có vần it- iêt
- Các em chia 2 đội lên lần lượt gạch dưới các tiếng mang vần vừa học
*Đội A:mịt mù, tịt mít, cân thịt, hít thở, vừa khít
*Đội B : tạm biệt, Việt Nam, giết giặc, diệt dốt, liệt kê
- Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng
- Nhận xét, tuyên dương
- Hs nhắc lại
- âm i và t
- Hs nêu
* Giống : kết thúc bằng t
* Khác: ut bắt đầu bằng u
it bắt đầu bằng i
- Hs thực hiện ghép
- Nhiều Hs đánh vần
- 5Hs đọc
- âm m dấu sắc
- m đứng trước,vần it đứng sau, dấu sắc trên vần it
- Hs đánh vần
- Hs đọc
- trái mít
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs viết bảng c
File đính kèm:
- TUAN 16.doc