Bài dạy khối 1 tuần 4

TIẾNG VIỆT

Bài 14: d đ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò

- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:

- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

 Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt

 

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 14: d đ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài PP: trực quan, hỏi đáp ÑDDH: tranh: dê, đò GV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò Viết chữ dưới tranh Trong tiếng dê, đò chữ nào đã học? Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc Hoạt động : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh dê, đò Nhận diện chữ Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Chữ d giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng: dê Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết: d Hướng dẫn viết tiếng: dê * Lưu ý: nối nét giữa d và ê Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ đ Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang So sánh d và đ Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò PP: luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP: Quan sát, đàm thoại ÑDDH : tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Tại sao trẻ em thích những vật và con vật này? Em thích những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Như thế nào? Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Xem trước bài 15 Hát Hs viết bảng con, đọc Hs đọc HS quan sát, trả lời o, ê HS đọc: d,đ HS quan sát Giống cái gáo múc nước Cái ga HS quan sát, phát âm d đứng trước, ê đứng sau dờ-ê-dê HS quan sát,viết bảng con HS viết bảng con Giống: chữ d Khác: đ có thêm nét ngang Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS đọc lại HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc lại HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Chúng thường là đồ chơi của trẻ em Trâu lá đa Hs đọc Ôn Toán GV ôn lại cho hs kiến thức về các số đã học và dấu Cho hs viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5, dấu GV chỉnh sửa cho hs Thực hành làm bài tập so sánh: điền dấu : 1.....5; 5.....1; 2.....4; 4.....2; 3.....1; 1.....3; 4.....3; 3.....4; 5.....2; 2.....4; 2.....5; 1.....4; 4.....1; 4.....1; 2.....3; 3.....2 Điền số: 1.....; 3.....; 3>.....; 2>..... GV nhận xét, sửa sai HS viết vào bảng con, chú ý viết đúng mẫu, đúng cỡ 1.....1; 2.....2; 3..>...1; 1.....3; 3.....2; 2.....1; 4..>...1; 2.....2 1..4...; 3..3...; 3>..2...; 2>..1... Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs nắm vững kiến thức về âm d, đ Cho hs đọc trên bảng: d, đ, đi đò, dê bé be be, đo đỏ, cà ná, lá đa, do dự, da bò GV sửa sai cho hs Đọc chính tả cho hs viết: d, đ, dê, da, de, do, đa, đe, đo, đò, da dê, đi bộ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ GV quan sát giúp các em sửa sai HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe và viết vào bảng con Luyện viết GV cho hs rèn viết chữ d, đ và từ ứng dụng Cho hs luyện viết ở bảng con: d, đ, dế, đê Cho hs viết vào vở HS víêt vào bảng con HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng TIENG VIET Bài 15: t th Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: tổ, thỏ; câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: ổ, tổ HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: d, đ, dê, đò Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài PP: trực quan, hỏi đáp ÑDDH: tranh: tổ, thỏ GV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ, thỏ Viết chữ dưới tranh Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học? Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc Hoạt động : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ t, th và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có t, th PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh: tổ, thỏ Nhận diện chữ Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang So sánh chữ t và chữ d? Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết : t, tổ * Lưu ý: nối nét giữa t và ô Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ th Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h đứng sau) So sánh t và th? Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh Viết : có nét nối giữa t và h Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP : Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th, tổ, thỏ PP : luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP: Quan sát, đàm thoại ÑDDH: tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật có tổ, có ổ còn con người có gì để ở? Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không? Tại sao? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Nhận xét tiết học Hát Hs đọc, viết Hs đọc HS quan sát, trả lời Âm ô, o HS đọc: t, th HS quan sát Giống: nét móc ngược, nét ngang Khác: d có nét cong hở, t có nét xiên phải HS phát âm t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô tờ - ô- tô-hỏi -tổ HS viết bảng con Giống: chữ t Khác: th có thêm chữ h Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS đọc lại Đọc các từ tiếng ứng dụng Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc lại HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ Con gà.... Con chim Cái nhà Toán Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU = Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó Kỹ năng: Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài mới (32’) Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu = Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó PP: trực quan, đàm thoại ÑDDH: mẫu vật Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3 Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3 Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3 GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3 Dấu = đọc là: bằng Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3) Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ Giải thích 2 = 2 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu = PP: luyện tập ÑDDH : Bảng phụ Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số) Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài Tổng kết - Dặn dò: (2’) Nhận xét Xem kỹ lại bài Hát HS quan sát HS quan sát, nhận xét HS đọc lại HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4 Cái ga HS viết vào vở HS thực hiện HS làm và sửa bài So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối Thủ công 4 Bài : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông Kỹ năng: HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây Hồ , khăn lau tay Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: (3’) Nhận xét bài làm của tiết trước Tuyên dương bài làm đẹp Bài mới (30’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, dán mẫu xé dán quả cam Cho hs xem tranh mẫu Hình dáng , màu sắc của quả cam? Có quả nào giống quả cam? Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình vẽ, xé, dán hình quả cam Mẫu xé từng chi tiết quả cam Xé hình quả cam: Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh là 8 ô Xé rời hình vuông Xé 4 góc của hình vuông theo hình vẽ, xeù 2 góc phía trên nhiều hơn Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam Lật mặt màu cho hs quan sát Xé hình lá Lấy giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô Xé rời hình chữ nhật Xé 4 góc theo đường vẽ Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá Xé hình cuống lá: Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật dài 4 ô, ngắn 1 ô Xé đôi hình chữ nhật, có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ Dán hình Dán hình quả cam Dán cuống Dán lá Hoạt động 3: HS thực hành Mục tiêu: HS vẽ, xé, dán được hình quả cam cân đối PP: thực hành Hướng dẫn hs vẽ, xé, dán vào vở Tổng kết - Dặn dò: ( 2’) Đánh giá sản phẩm Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ cho bài học sau Hát (1’) HS quan sát, nhận xét Quả táo, quả quýt... HS quan sát GV thực hiện Cái ga HS quan sát các bước thực hiện HS thực hành theo hướng dẫn của GV Ôn Toán GV ôn lại cho hs kiến thức về “bằng nhau”, dấu , = Cho hs tập viết lại dấu = Cho hs tìm ví dụ về vật có số lượng bằng nhau Cho hs so sánh: 1?2 3?4 1?1 5?5 4?2 3?3 2?2 4?4 3?5 Cho hs nhắc lại cách so sánh 2 số giống nhau và 2 số khác nhau HS viết vào bảng con HS thực hiện vào bảng con Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs nắm vững hơn về các âm , chữ vừa học: t, th Cho hs đọc trên bảng: t, th, tỉ tê, thi thố, tổ cò, da thỏ, ti vi, thợ mỏ, tổ tò vò, ô tô, thợ nề GV sửa sai cho hs Đọc chính tả cho hs viết: t, th, to, tê, tơ, tha, thê, thơ, tổ cò; bố thả cá mè, bé thả cá cờ GV quan sát giúp các em sửa sai HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe và viết vào bảng con Luyện viết GV cho hs rèn viết chữ t, th và từ ứng dụng Cho hs luyện viết ở bảng con: t, th, tổ, thỏ, tổ thợ nề Cho hs viết vào vở: t, th, tổ, thỏ , tổ thợ nề Nhắc nhở hs nắn nót, chữ viết đều, đúng, đẹp HS víêt vào bảng con HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng Bài 16: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh: cò đi lò cò Kỹ năng: Đọc, viết chắc chắn, thành thạo các chữ, âm trong tuần. Đọc đúng, nhanh từ và câu ứng dụng Kể được truyện theo tranh Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: GV: Bảng ôn Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: cò đi lò cò HS: sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, Bộ TH TViệt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Giới thiệu bài (2’) Cho hs xem tranh khung đầu bài Tuần qua đã học âm gì? GV ghi bảng Gắn bảng ôn Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Nhận xét Ôn tập (32’) Hoạt động 1 : Ôn các chữ và âm vừa học Mục tiêu: HS nắm vững các chữ và âm vừa học PP: luyện tập ÑDDH : bảng phụ Ôn ghép chữ và âm thành tiếng Ôn ghép tiếng và dấu thành tiếng GV đọc âm GV nhận xét Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Giúp HS thực hành ghép chữ thành tiếng PP: thực hành ÑDDH: bảng phụ Cho hs ghép cột dọc và hàng ngang GV chỉnh sửa phát âm Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng nhanh các từ ứng dụng PP: thực hành ÑDDH: bảng phụ GV sửa sai Hoạt động 4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Giúp HS viết đúng, đẹp từ ngữ ứng dụng PP: thực hành GV sửa sai, lưu ý cho hs vị trí dấu thanh và chỗ nối nét TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc nhanh các từ có ở bảng ôn PP: thực hành ÑDDH: bảng phụ Đọc tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng GV sửa sai Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu GV giải thích thêm về đời sống của cò GV chỉnh sửa Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng và đẹp các từ còn lại PP: thực hành Hoạt động 3: Kể chuyện : Cò đi lò cò ( anh nông dân và con cò) Mục tiêu: Giúp HS nghe và kể lại được câu chuyện dựa vào tranh PP: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành ÑDDH: tranh theo nội dung truyện GV kể diễn cảm, có kèm tranh minh họa Cho hs nêu nội dung từng tranh Tranh 1: anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò cò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa Tranh 3: cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liện vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân va cánh đồng của anh Ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân Củng cố - Dặn dò: (3’) Đọc lại SGK Tìm chữ và tiếng vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Xem trước bài 17 Nhận xét Hát HS quan sát HS nêu HS kiểm tra lại HS lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học trong tuần HS chỉ chữ và đọc HS đọc HS tự đọc: nhóm, cá nhân, lớp HS tập viết vào bảng con và vào vở Cái ga Nhóm, cá nhân HS thảo luận nhóm, nêu nhận xét Đọc câu ứng dụng Viết hết các từ ôn lại của vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm, cử đại diện lên thi tài HS nói lại nội dung của từng tranh Toán Bài 14: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về Khái niệm ban đầu về bằng nhau So sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: nội dung luyện tập HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Luyện tập (32’) Mục tiêu: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu , = để so sánh PP: thực hành ÑDDH: bảng phụ Hướng dẫn hs làm các bài tập sau: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu Sau khi sửa bài, GV cho hs quan sát kết quả bài làm ở cột thứ 3 rồi hs nêu nhận xét C ủng cố so sánh số Bài 2: hs nêu yêu cầu Sửa bài Củng cố: đếm, so sánh số Bài 3: Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu Cho hs làm bài và sửa bài Tổng kết - Dặn dò: (2’) Nhận xét Xem kỹ lại bài Hát Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài, đọc kết quả Đếm, so sánh, viết kết quả so sánh Nêu cách làm Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, xanh sao cho khi thêm ta được số hìng vuông màu xanh và trắng bằng nhau Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG -SẠCH SẼ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ HS biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Kỹ năng: HS biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Thái độ: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ Chuẩn bị: GV: Vở bài tập, tranh vẽ bài tập 3/9 Bài hát “Rửa mặt như mèo” HS: Vở bài tập, bút chì Bài hát “Rửa mặt như mèo” Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (3’) Cho hs giải quyết tình huống: vào giờ chơi, Nam và Minh đùa giỡn cùng nhau làm cho quần áo bị dơ, xộc xệch, tay chân bị trầy... Em sẽ làm gì để giúp hai bạn ấy gọn gàng sạch sẽ, bước vào lớp học? Nhận xét Bài mới (27’) Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2) Hoạt động 1: Ai sạch sẽ, gọn gàng Mục tiêu: HS phân biệt được thế nào là gọn gàng, sạch sẽ từ đó bíêt lựa chọn hành vi để thực hiện PP: Quan sát, thảo luận nhóm, hỏi đáp ÑDDH: tranh Cách thực hiện: GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm GV giao tranh cho các nhóm: Bạn nhỏ đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? Em có thích làm như bạn không? Vì sao? GV nhận xét Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong ttranh 1,3,4,5,7,8 vì các bạn sạch sẽ, biết giữ vệ sinh cá nhân, mọi người sẽ yêu mến Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo Mục tiêu: HS biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ PP: thực hành Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu: 2 em một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ Em đã giúp bạn sửa những gì? Hoạt động 3: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân Mục tiêu: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân qua bài hát “Rửa mặt như mèo” PP: giảng giải, hỏi đáp Cách thực hiện: Tổ chức cho hs thực hiện 1 số động tác đơn giản: Bài hát nói về con vật nào? Con mèo đang làm gì? Mèo rửa mặt sạch hay dơ? Mẹ mèo có yêu mèo không? Vì sao? Em có bắt chước con mèo không? Em phải làm gì để không giống như mèo? Kết luận: Không nên làm giống mèo, khi rửa mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch Hoạt động 4: Đọc thơ Mục tiêu: HS học thuộc 2 câu thơ và cố gắn thực hiện nội dung của câu thơ PP: luyện tập Cách thực hiện: hướng dẫn hs học thuộc “Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” Câu 1 khuyên em những gì? Câu 2? Kết luận: Mặc áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng để thêm đẹp Củng cố - Tổng kết: (3’) Em học tập được gì qua tiết học Dặn dò: (1’) Thöïc hieän toát nhöõng ñieàu vöøa hoïc. Nhaän xeùt. Hát HS nêu HS thảo luận nhóm Bạn đang chải đầu, tắm... Bạn ở tranh 7,8 sạch sẽ, gọn gàng; bạn ở tranh 2,6 thì chưa Đại diện nhóm trình bày HS thực hiện (2’) HS nhận xét Cái ga HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV Con mèo Mèo rửa mặt Mèo rửa mặt dơ, xấu Không vì méo dơ, xấu Không nên Em phải rửa mặt sạch sẽ HS đọc theo GV Đầu tóc phải chải gọn gàng Mặc quần áo sạch sẽ Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs nắm vững hơn kiến thức đã học Cho hs đọc trên bảng: cò tha cá, dì na đó bé, mẹ đi ô tô, hè về có ve, bé có cờ, ba ba, đi đò, đi bộ Cho hs đọc lại các bài trong sách: n, m; d, đ; t, th; bài ôn tập GV chú ý sửa sai cho hs GV đọc chính tả cho hs viết: n, m, t, th, cò mẹ có cá, cò bố tha cá về tổ, ti vi, tổ tò vò, thợ mỏ, thợ nề GV quan sát giúp các em sửa sai Nhắc nhở hs viết chữ đẹp HS đọc cá nhân, đồng thanh HS đọc bất kỳ theo yêu cầu của cô HS nghe và viết vào bảng con Sinh hoạt tập thể Nhận xét tình hình của lớp qua điểm tổng kết thi đua Nhắc nhở các em khắc phục những mặc còn hạn chế Tổ chức cho hs hát một số bài hát ngoài chương trình, hát múa tập thể... Có thể cho hs tự chọn bài hát Tổ chức cho các em hát với nhiều hình thức khác nhau Tổ chức cho hs chơi 1 số trò chơi lớp Một HS lắng nghe nhận xét của GV HS thực hiện theo yêu cầu của GV TIENG VIET Bài 17: u – ư Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: u, ư, nụ, thư Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ Luyện nói theo chủ đề: thủ đô Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: nụ, thư; câu ứng dụng: bé hà thi vẽ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: thủ đô HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài GV treo tranh, rút ra âm chữ mới: u, ư- ghi bảng - đọc Hoạt động : dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ u, ư và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có u, ư PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh nụ, thư Nhận diện chữ Chữ u gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược So sánh u với i? GV nhận xét Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm: u (miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của n, u trong tiếng nụ? Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết: u Nêu qui trình viết Hướng dẫn viết tiếng: nụ * Lưu ý: nối nét giữa n và u Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ ư Chữ ư: chữ u và thêm một dấu râu trên nét móc thứ 2 So sánh u và ư? Phát âm:miệng mở hẹp như phát âm i, u nhưng thân lưỡi nâng lên Viết : thư- nối nét giữ th và ư Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu Tiết 2: Luyện tập Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH : tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò PP: luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP Quan sát, đàm thoại ÑDDH: tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? Chùa Một Cột ở đâu? Hà Nội còn được gọi là gi? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô (qua tranh ảnh, phim) Hà Nội? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Xem trước bài 18 Nhận xét Hát Hs viết bảng con, đọc Hs đọc HS đọc: u, ư HS quan sát Giống: nét xiên, nét móc ngược Khác: u có 2 nét móc ngược, i có 1 dấu . HS quan sát , phát âm n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới u Nờ-u-nu-nặng-nụ HS viết bảng con HS viết bảng con Giống: chữ u Khác: ư có thêm dấu râu 2,3 hs đọc HS đọc lại Nhóm , cá nhân, lớp HS nhận xét tranh Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài: thủ đô HS quan sát tranh Chùa Một Cột Hà Nội Thủ đô Một thủ đô Toán Bài 15 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về Khái niệm ban đầu về “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau” và các dấu , = Kỹ năng: Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: nội dung luyện tập HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau; vở bài tập Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Luyện tập (32’) Mục tiêu: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu , = để so

File đính kèm:

  • docTUAN 4.DOC
Giáo án liên quan