TIẾNG VIỆT
Bài 14: d đ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò
- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:
- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 14: d đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò
Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: n, m, nơ, me
Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê
Nhận xét
Bài mới (30’)
Giới thiệu bài
PP: trực quan, hỏi đáp
ÑDDH: tranh: dê, đò
GV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng dê, đò chữ nào đã học?
Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc
Hoạt động : Dạy chữ ghi âm
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành,
ÑDDH: tranh dê, đò
Nhận diện chữ
Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Chữ d giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng: dê
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết: d
Hướng dẫn viết tiếng: dê
* Lưu ý: nối nét giữa d và ê
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ đ
Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang
So sánh d và đ
Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại
ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò
PP: luyện tập
Hướng dẫn hs viết vào vở:
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP: Quan sát, đàm thoại
ÑDDH : tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Tại sao trẻ em thích những vật và con vật này?
Em thích những loại bi nào?
Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Như thế nào?
Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
Củng cố - Dặn dò: (2’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 15
Hát
Hs viết bảng con, đọc
Hs đọc
HS quan sát, trả lời
o, ê
HS đọc: d,đ
HS quan sát
Giống cái gáo múc nước
Cái ga
HS quan sát, phát âm
d đứng trước, ê đứng sau
dờ-ê-dê
HS quan sát,viết bảng con
HS viết bảng con
Giống: chữ d
Khác: đ có thêm nét ngang
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
HS đọc
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
Trâu lá đa
Hs đọc
Ôn Toán
GV ôn lại cho hs kiến thức về các số đã học và dấu
Cho hs viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5, dấu
GV chỉnh sửa cho hs
Thực hành làm bài tập so sánh: điền dấu :
1.....5; 5.....1; 2.....4; 4.....2; 3.....1; 1.....3; 4.....3; 3.....4; 5.....2; 2.....4; 2.....5; 1.....4; 4.....1; 4.....1; 2.....3; 3.....2
Điền số:
1.....; 3.....; 3>.....; 2>.....
GV nhận xét, sửa sai
HS viết vào bảng con, chú ý viết đúng mẫu, đúng cỡ
1.....1; 2.....2; 3..>...1; 1.....3; 3.....2; 2.....1; 4..>...1; 2.....2
1..4...; 3..3...; 3>..2...; 2>..1...
Ôn Tiếng Việt
GV ôn lại cho hs nắm vững kiến thức về âm d, đ
Cho hs đọc trên bảng: d, đ, đi đò, dê bé be be, đo đỏ, cà ná, lá đa, do dự, da bò
GV sửa sai cho hs
Đọc chính tả cho hs viết: d, đ, dê, da, de, do, đa, đe, đo, đò, da dê, đi bộ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
GV quan sát giúp các em sửa sai
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe và viết vào bảng con
Luyện viết
GV cho hs rèn viết chữ d, đ và từ ứng dụng
Cho hs luyện viết ở bảng con: d, đ, dế, đê
Cho hs viết vào vở
HS víêt vào bảng con
HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng
TIENG VIET
Bài 15: t th
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ
Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: tổ, thỏ; câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: ổ, tổ
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: d, đ, dê, đò
Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét
Bài mới (30’)
Giới thiệu bài
PP: trực quan, hỏi đáp
ÑDDH: tranh: tổ, thỏ
GV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ, thỏ
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học?
Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc
Hoạt động : Dạy chữ ghi âm
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ t, th và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có t, th
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành,
ÑDDH: tranh: tổ, thỏ
Nhận diện chữ
Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang
So sánh chữ t và chữ d?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : t, tổ
* Lưu ý: nối nét giữa t và ô
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ th
Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h đứng sau)
So sánh t và th?
Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh
Viết : có nét nối giữa t và h
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP : Quan sát, thực hành, đàm thoại
ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th, tổ, thỏ
PP : luyện tập
Hướng dẫn hs viết vào vở:
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP: Quan sát, đàm thoại
ÑDDH: tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Các con vật có tổ, có ổ còn con người có gì để ở?
Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không? Tại sao?
Củng cố - Dặn dò: (2’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Nhận xét tiết học
Hát
Hs đọc, viết
Hs đọc
HS quan sát, trả lời
Âm ô, o
HS đọc: t, th
HS quan sát
Giống: nét móc ngược, nét ngang
Khác: d có nét cong hở, t có nét xiên phải
HS phát âm
t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô
tờ - ô- tô-hỏi -tổ
HS viết bảng con
Giống: chữ t
Khác: th có thêm chữ h
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Đọc các từ tiếng ứng dụng
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ
Con gà....
Con chim
Cái nhà
Toán
Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU =
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng:
Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài mới (32’)
Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu =
Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
PP: trực quan, đàm thoại
ÑDDH: mẫu vật
Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3
Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3
Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi
chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3
GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3
Dấu = đọc là: bằng
Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3)
Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ
Giải thích 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu =
PP: luyện tập
ÑDDH : Bảng phụ
Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số)
Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài
Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài
Tổng kết - Dặn dò: (2’)
Nhận xét
Xem kỹ lại bài
Hát
HS quan sát
HS quan sát, nhận xét
HS đọc lại
HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4
Cái ga
HS viết vào vở
HS thực hiện
HS làm và sửa bài
So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối
Thủ công 4
Bài : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông
Kỹ năng:
HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng
Thái độ:
Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
Chuẩn bị:
GV:
Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây
Hồ , khăn lau tay
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài cũ: (3’)
Nhận xét bài làm của tiết trước
Tuyên dương bài làm đẹp
Bài mới (30’)
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, dán
mẫu xé dán quả cam
Cho hs xem tranh mẫu
Hình dáng , màu sắc của quả cam?
Có quả nào giống quả cam?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình vẽ, xé, dán hình quả cam
Mẫu xé từng chi tiết quả cam
Xé hình quả cam:
Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh là 8 ô
Xé rời hình vuông
Xé 4 góc của hình vuông theo hình vẽ, xeù 2 góc phía trên nhiều hơn
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Lật mặt màu cho hs quan sát
Xé hình lá
Lấy giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
Xé rời hình chữ nhật
Xé 4 góc theo đường vẽ
Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
Xé hình cuống lá:
Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật dài 4 ô, ngắn 1 ô
Xé đôi hình chữ nhật, có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ
Dán hình
Dán hình quả cam
Dán cuống
Dán lá
Hoạt động 3: HS thực hành
Mục tiêu: HS vẽ, xé, dán được hình quả cam cân đối
PP: thực hành
Hướng dẫn hs vẽ, xé, dán vào vở
Tổng kết - Dặn dò: ( 2’)
Đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ cho bài học sau
Hát (1’)
HS quan sát, nhận xét
Quả táo, quả quýt...
HS quan sát GV thực hiện
Cái ga
HS quan sát các bước thực hiện
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
Ôn Toán
GV ôn lại cho hs kiến thức về “bằng nhau”, dấu , =
Cho hs tập viết lại dấu =
Cho hs tìm ví dụ về vật có số lượng bằng nhau
Cho hs so sánh:
1?2 3?4 1?15?5 4?2 3?32?2 4?4 3?5
Cho hs nhắc lại cách so sánh 2 số giống nhau và 2 số khác nhau
HS viết vào bảng con
HS thực hiện vào bảng con
Ôn Tiếng Việt
GV ôn lại cho hs nắm vững hơn về các âm , chữ vừa học: t, th
Cho hs đọc trên bảng: t, th, tỉ tê, thi thố, tổ cò, da thỏ, ti vi, thợ mỏ, tổ tò vò, ô tô, thợ nề
GV sửa sai cho hs
Đọc chính tả cho hs viết: t, th, to, tê, tơ, tha, thê, thơ, tổ cò; bố thả cá mè, bé thả cá cờ
GV quan sát giúp các em sửa sai
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe và viết vào bảng con
Luyện viết
GV cho hs rèn viết chữ t, th và từ ứng dụng
Cho hs luyện viết ở bảng con: t, th, tổ, thỏ, tổ thợ nề
Cho hs viết vào vở:
t, th, tổ, thỏ , tổ thợ nề
Nhắc nhở hs nắn nót, chữ viết đều, đúng, đẹp
HS víêt vào bảng con
HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng
Bài 16: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hs đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh: cò đi lò cò
Kỹ năng:
Đọc, viết chắc chắn, thành thạo các chữ, âm trong tuần. Đọc đúng, nhanh từ và câu ứng dụng
Kể được truyện theo tranh
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Bảng ôn
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: cò đi lò cò
HS: sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, Bộ TH TViệt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Giới thiệu bài (2’)
Cho hs xem tranh khung đầu bài
Tuần qua đã học âm gì? GV ghi bảng
Gắn bảng ôn
Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét
Ôn tập (32’)
Hoạt động 1 : Ôn các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: HS nắm vững các chữ và âm vừa học
PP: luyện tập
ÑDDH : bảng phụ
Ôn ghép chữ và âm thành tiếng
Ôn ghép tiếng và dấu thành tiếng
GV đọc âm
GV nhận xét
Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: Giúp HS thực hành ghép chữ thành tiếng
PP: thực hành
ÑDDH: bảng phụ
Cho hs ghép cột dọc và hàng ngang
GV chỉnh sửa phát âm
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng nhanh các từ ứng dụng
PP: thực hành
ÑDDH: bảng phụ
GV sửa sai
Hoạt động 4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng, đẹp từ ngữ ứng dụng
PP: thực hành
GV sửa sai, lưu ý cho hs vị trí dấu thanh và chỗ nối nét
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc nhanh các từ có ở bảng ôn
PP: thực hành
ÑDDH: bảng phụ
Đọc tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
GV sửa sai
Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu
GV giải thích thêm về đời sống của cò
GV chỉnh sửa
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng và đẹp các từ còn lại
PP: thực hành
Hoạt động 3: Kể chuyện : Cò đi lò cò ( anh nông dân và con cò)
Mục tiêu: Giúp HS nghe và kể lại được câu chuyện dựa vào tranh
PP: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành
ÑDDH: tranh theo nội dung truyện
GV kể diễn cảm, có kèm tranh minh họa
Cho hs nêu nội dung từng tranh
Tranh 1: anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò cò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa
Tranh 3: cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liện vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân va cánh đồng của anh
Ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
Củng cố - Dặn dò: (3’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ và tiếng vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 17
Nhận xét
Hát
HS quan sát
HS nêu
HS kiểm tra lại
HS lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học trong tuần
HS chỉ chữ và đọc
HS đọc
HS tự đọc: nhóm, cá nhân, lớp
HS tập viết vào bảng con và vào vở
Cái ga
Nhóm, cá nhân
HS thảo luận nhóm, nêu nhận xét
Đọc câu ứng dụng
Viết hết các từ ôn lại của vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm, cử đại diện lên thi tài
HS nói lại nội dung của từng tranh
Toán
Bài 14: LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về
Khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: nội dung luyện tập
HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Luyện tập (32’)
Mục tiêu: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu , = để so sánh
PP: thực hành
ÑDDH: bảng phụ
Hướng dẫn hs làm các bài tập sau:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu
Sau khi sửa bài, GV cho hs quan sát kết quả
bài làm ở cột thứ 3 rồi hs nêu nhận xét
C ủng cố so sánh số
Bài 2: hs nêu yêu cầu
Sửa bài
Củng cố: đếm, so sánh số
Bài 3: Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu
Cho hs làm bài và sửa bài
Tổng kết - Dặn dò: (2’)
Nhận xét
Xem kỹ lại bài
Hát
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bài, đọc kết quả
Đếm, so sánh, viết kết quả so sánh
Nêu cách làm
Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, xanh sao cho khi thêm ta được số hìng vuông màu xanh và trắng bằng nhau
Đạo đức
Bài 2: GỌN GÀNG -SẠCH SẼ (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
HS biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Kỹ năng:
HS biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Thái độ:
Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Chuẩn bị:
GV:
Vở bài tập, tranh vẽ bài tập 3/9
Bài hát “Rửa mặt như mèo”
HS:
Vở bài tập, bút chì
Bài hát “Rửa mặt như mèo”
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (3’)
Cho hs giải quyết tình huống: vào giờ chơi, Nam và
Minh đùa giỡn cùng nhau làm cho quần áo bị dơ, xộc xệch, tay chân bị trầy... Em sẽ làm gì để giúp hai bạn ấy gọn gàng sạch sẽ, bước vào lớp học?
Nhận xét
Bài mới (27’)
Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
Hoạt động 1: Ai sạch sẽ, gọn gàng
Mục tiêu: HS phân biệt được thế nào là gọn gàng, sạch sẽ từ đó bíêt lựa chọn hành vi để thực hiện
PP: Quan sát, thảo luận nhóm, hỏi đáp
ÑDDH: tranh
Cách thực hiện:
GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm
GV giao tranh cho các nhóm:
Bạn nhỏ đang làm gì?
Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
Em có thích làm như bạn không? Vì sao?
GV nhận xét
Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong ttranh 1,3,4,5,7,8 vì các bạn sạch sẽ, biết giữ vệ sinh cá nhân, mọi người sẽ yêu mến
Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo
Mục tiêu: HS biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ
PP: thực hành
Cách thực hiện:
GV nêu yêu cầu: 2 em một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
Em đã giúp bạn sửa những gì?
Hoạt động 3: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
Mục tiêu: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân qua bài hát “Rửa mặt như mèo”
PP: giảng giải, hỏi đáp
Cách thực hiện:
Tổ chức cho hs thực hiện 1 số động tác đơn giản:
Bài hát nói về con vật nào?
Con mèo đang làm gì?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ?
Mẹ mèo có yêu mèo không? Vì sao?
Em có bắt chước con mèo không?
Em phải làm gì để không giống như mèo?
Kết luận: Không nên làm giống mèo, khi rửa mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch
Hoạt động 4: Đọc thơ
Mục tiêu: HS học thuộc 2 câu thơ và cố gắn thực hiện nội dung của câu thơ
PP: luyện tập
Cách thực hiện: hướng dẫn hs học thuộc
“Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Câu 1 khuyên em những gì?
Câu 2?
Kết luận: Mặc áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng để thêm đẹp
Củng cố - Tổng kết: (3’)
Em học tập được gì qua tiết học
Dặn dò: (1’)
Thöïc hieän toát nhöõng ñieàu vöøa hoïc.
Nhaän xeùt.
Hát
HS nêu
HS thảo luận nhóm
Bạn đang chải đầu, tắm...
Bạn ở tranh 7,8 sạch sẽ, gọn
gàng; bạn ở tranh 2,6 thì chưa
Đại diện nhóm trình bày
HS thực hiện (2’)
HS nhận xét
Cái ga
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
Con mèo
Mèo rửa mặt
Mèo rửa mặt dơ, xấu
Không vì méo dơ, xấu
Không nên
Em phải rửa mặt sạch sẽ
HS đọc theo GV
Đầu tóc phải chải gọn gàng
Mặc quần áo sạch sẽ
Ôn Tiếng Việt
GV ôn lại cho hs nắm vững hơn kiến thức đã học
Cho hs đọc trên bảng: cò tha cá, dì na đó bé, mẹ đi ô tô, hè về có ve, bé có cờ, ba ba, đi đò, đi bộ
Cho hs đọc lại các bài trong sách: n, m; d, đ; t, th; bài ôn tập
GV chú ý sửa sai cho hs
GV đọc chính tả cho hs viết: n, m, t, th, cò mẹ có cá, cò bố tha cá về tổ, ti vi, tổ tò vò, thợ mỏ, thợ nề
GV quan sát giúp các em sửa sai
Nhắc nhở hs viết chữ đẹp
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS đọc bất kỳ theo yêu cầu của cô
HS nghe và viết vào bảng con
Sinh hoạt tập thể
Nhận xét tình hình của lớp qua điểm tổng kết thi đua
Nhắc nhở các em khắc phục những mặc còn hạn chế
Tổ chức cho hs hát một số bài hát ngoài chương trình, hát múa tập thể...
Có thể cho hs tự chọn bài hát
Tổ chức cho các em hát với nhiều hình thức khác nhau
Tổ chức cho hs chơi 1 số trò chơi lớp Một
HS lắng nghe nhận xét của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
TIENG VIET
Bài 17: u – ư
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hs đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ
Luyện nói theo chủ đề: thủ đô
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: nụ, thư; câu ứng dụng: bé hà thi vẽ
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: thủ đô
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề
Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
Nhận xét
Bài mới (30’)
Giới thiệu bài
GV treo tranh, rút ra âm chữ mới: u, ư- ghi bảng - đọc
Hoạt động : dạy chữ ghi âm
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ u, ư và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có u, ư
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành,
ÑDDH: tranh nụ, thư
Nhận diện chữ
Chữ u gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược
So sánh u với i?
GV nhận xét
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm: u (miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của n, u trong tiếng nụ?
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết: u
Nêu qui trình viết
Hướng dẫn viết tiếng: nụ
* Lưu ý: nối nét giữa n và u
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ ư
Chữ ư: chữ u và thêm một dấu râu trên nét móc thứ 2
So sánh u và ư?
Phát âm:miệng mở hẹp như phát âm i, u nhưng thân lưỡi nâng lên
Viết : thư- nối nét giữ th và ư
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
Tiết 2: Luyện tập
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại
ÑDDH : tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò
PP: luyện tập
Hướng dẫn hs viết vào vở:
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP Quan sát, đàm thoại
ÑDDH: tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Hà Nội còn được gọi là gi?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết gì về thủ đô (qua tranh ảnh, phim) Hà Nội?
Củng cố - Dặn dò: (2’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 18
Nhận xét
Hát
Hs viết bảng con, đọc
Hs đọc
HS đọc: u, ư
HS quan sát
Giống: nét xiên, nét móc ngược
Khác: u có 2 nét móc ngược, i có 1 dấu .
HS quan sát , phát âm
n đứng trước, u đứng sau,
dấu nặng dưới u
Nờ-u-nu-nặng-nụ
HS viết bảng con
HS viết bảng con
Giống: chữ u
Khác: ư có thêm dấu râu
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Nhóm , cá nhân, lớp
HS nhận xét tranh
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài: thủ đô
HS quan sát tranh
Chùa Một Cột
Hà Nội
Thủ đô
Một thủ đô
Toán
Bài 15 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về
Khái niệm ban đầu về “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau” và các dấu , =
Kỹ năng:
Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: nội dung luyện tập
HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau; vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Luyện tập (32’)
Mục tiêu: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu , = để so
File đính kèm:
- TUAN 4.DOC