Bài dạy khối 1 tuần 9

TIẾNG VIỆT

Bài 38 : eo – ao

I.MỤC TIÊU:

-KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao

-KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng:

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ

-TĐ : yêu thích Tiếng Việt

II- CHUẨN BỊ

T : Các tranh minh họa bài 38

H : SGK, bộ thực hành, bảng

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 38 : eo – ao I.MỤC TIÊU: -KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao -KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ -TĐ : yêu thích Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ T : Các tranh minh họa bài 38 H : SGK, bộ thực hành, bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Yêu cầu Đọc chính tả : Tuổi thơ mây bay Nhận xét 1 Hs đọc trang trái 1 Hs đọc trang phải 1 Hs đọc 2 trang Viết bảng 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : Treo tranh. Tranh vẽ mèo ® eo Ghi bảng eo Trên tay cô cầm gì? ® sao ® ao Ghi bảng ao Đọc mẫu : eo, mèo, ao, sao Tiết học của chúng ta gồm 3 hoạt động 3 Hs đọc b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Hs nhận diện vần eo, mèo, chú mèo. Đọc viết được eo, mèo, chú mèo @PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành @Đồ dùng :tranh @Tiến hành : * Nhận diện vần eo: Gắn vần eo Vần eo gồm mấy con chữ? Nêu vị trí từng con chữ So sánh vần eo và e Yêu cầu H tìm âm và ghép vần * Đánh vần : Viết bảng eo Đọc trơn eo Đánh vần e – o – eo Có vần eo muốn có tiếng mèo cô làm sao? T Viết bảng : Đánh vần : m – eo – meo - \ mèo Chúng ta thường gọi mèo là từ chú mèo T Viết bảng : Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần vừa học T đọc mẫu * Viết bảng T viết mẫu Vền eo cao mấy dòng li? Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ e rê bút viết con chữ o Lưu ý : Nối nét e qua o T viết bảng Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết vần eo lia bút viết dấu \ trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu \ Nhận xét 2 con chữ e và o e trước, o sau giống : đều có e khác : eo kết thúc o tìm và ghép 3 Hs đọc cá nhân, nhóm, dãy Thêm m trước eo dấu \ trên e cá nhân, nhóm, dãy Tiếng mèo chứa vần eo cá nhân, nhóm, dãy 2 dòng li Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần ao, sao, ngôi sao. Đọc viết được ao, sao, ngôi sao @PP : Trực quan, đàm thoại, thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Tương tự như vần eo So sánh vần ao và eo T yêu cầu tìm âm và ghép vần Đọc mẫu Đánh vần : a – o – ao Sờ – ao – sao Ngôi sao Viết : Nét nối giữa a và o, giữa s và ao Giống : vần o Khác : ao có a, eo có e Hs đọc Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng : cái kéo, trái đào @Tiến hành : T ghi từ giải thích từ – đọc mẫu T đọc các từ:cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ 2-3 Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần vừa học tiết 1 T treo tranh, yêu cầu H thảo luận T giới thiệu câu ứng dụng – đọc mẫu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo Hs lần lượt phát âm : eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Hoạt động 2 : @Mục tiêu Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách các từ @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn như tiết 1 Từ cách từ mấy con chữ o Chữ cách chữ mấy con chữ o Hs viết vở tập viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao 2 con chữ o 1 con chữ o Hoạt động 3 : @Mục tiêu : H nói đúng theo chủ đề: Gió, mây, mưa, lũ @PP : Thực hành @Đồ dùng : Băng ghi hình , tranh @Tiến hành : T ghi tựa bài T gợi ý H luyện nói Treo tranh - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão và lũ? Hs đọc tựa bài : gió, mây, mưa, bão, lũ Gió, mây, mưa, bão, lũ -Che áo mưa, hoặc đứng vào mái hiên chờ hết mưa. -Khi trời oi bức nóng nực -Nhiều mây đen, sấm chớp sáng lóa Bão: mưa to, gió lớn làm gãy cây cối, nhà cửa dổ, đường xá hư hại Lũ :trời mưa nước ở đầu nguồn dâng lên tràn về 4. Củng cố (5’): H đọc toàn bài trên bảng H tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học bài và làm bài tập Chuẩn bị bài 39 : au – âu TIẾNG VIỆT Bài 39 : au – âu I- MỤC TIÊU : -KT : H đọc viết được : au, âu, cây cau, cái cầu -KN : Đọc được các câu ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu - TĐ : yêu thích học Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói H : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 H đọc và viết được : cái kéo, leo treo, trái đào, chào cờ H đọc đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu: Nhận diện vần au @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng : bảng @Tiến hành : T tô vần So sánh au với ao Hs nêu : vần au được tạo nên từ a và u Giống : bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u T đánh vần mẫu : a- u – au Hỏi : vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa cau Đánh vần và đọc trơn Hướng dẫn viết vần au: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết con chữ a rê bút nối với con chữ u Từ cây cau: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cây cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút nối với vần au - Hs đánh vần - C đứng trước, au đứng sau a – u – au cờ – au – cau cây cau - Hs viết bảng con Hoạt động 2 : @Mục tiêu: Nhận diện vần âu @PP : Thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Vần âu được tạo nên từ â và u So sánh âu và au Đánh vần : â – u – âu cờ – âu – câu – huyền cầu Cái cầu Viết : lưu ý nối nét giữa â và u; giữa c và âu Giống : kết thúc bằng u Khác : bắt đầu bằng â - Hs đánh vần cá nhân đồng thanh Hs viết bảng con Hoạt động 3 @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành : T ghi từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu T đọc mẫu Hs theo dõi Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành, thảo luận, giảng giải @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Đọc lại các vần vừa học ở tiết 1 T đọc mẫu câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về -Hs lần lượt đọc : au, cau, cây cau; âu – cầu –cái cầu Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp - Hs đọc câu ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khỏang cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? -Hs theo dõi 1 con chữ o 2 con chữ o H viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : H nói đúng theo chủ đề: bà cháu @PP : Thực hành @Đồ dùng : Tranh @Tiến hành : - Cho H nêu tên bài mới - T gợi ý H luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? Bà thường dạy cháu những điều gì? Em có làm theo lời bà không? Bà thường dẫn em đi chơi không? Em đã giúp bà những việc gì? -Bà cháu -Bà, cháu -Bà đang kể chuyện. Hai cháu lắng nghe Ong, bà, bố, mẹ Dạy lễ phép, vâng lời,… Bà htường dẫn em đi chơi. Em rất thích chơi với bà Em đã giúp bà: xỏ kim, gấp đồ, tìm kính,… 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc toàn bộ H tìm tiếng có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài.Chuẩn bị bài : iu – êu TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về: - Phép cộng một số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi số đã học - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) - KN : Hs có kỹ năng làm tính cộng một số với 0 -TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ T : Bài tập, hình vẽ tương ứng Hs : Sách bài tập toán, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs viết đề nêu cách làm : 3 + ……….. = 3; 0 + ………….. = 4; 5 + ……… = 3 + 2 Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở BT @Tiến hành : Bài 1 : Cho H nhận xét nêu cách làm Đọc bảng cộng trong phạm vi 1, 2, 3, 4 Bài 2 : H nêu cách làm, nhận xét Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = Hoạt động 2 : @Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 @ PP :Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : vở BT @Tiến hành : Bài 3 : T nêu yêu cầu hướng dẫn H làm. Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào 3 + 2 …4 5 + 0 …5 3 + 1 …4 + 1 2 + 1…2 0 + 4 …3 2 + 0…0 + 2 Hoạt động 3 : @Mục tiêu: nêu tình huống qua tranh @Đồ dùng : gấu @PP : trực quan giảng giải, thực hành @Tiến hành : Yêu cầu H quan sát tranh và nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ Điều số vào dấu chấm : 0 + 1 = …. 0 + 2 =… 1 + 1 = …. 1 + 2 =… 2 + 1 = … 2 + 2 =… đây là phép cộng trong phạm vi 5 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5; 0 + 5 =5 2 + 3 = 5; 4 + 1 = 5; 5 + 0 =5 Vậy 3 + 2 = 2 + 3….. Tính kết quả phép tính rồi điền dấu 3 + 2 > 5 5 + 0 = 5 2 + 1 3 3 + 1 < 4 + 1 2 +0 = 0 + 2 bên trái có 1 con gấu đen và 3 con gấu trắng. Bên phải có 3 con gấu đen và 1 con gấu trắng. Hãy so sánh số gấu 2 bên Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Tính nhẩm nêu kết quả @PP : Thực hành @Tiến hành : T kẻ ô vuông hướng dẫn H làm: từ cột 1 ở cột đầu gióng ngang sang phải tới ô vuông thẳng cột với số 1, viết kết quả vào ô đó 1 + 1 = 2 2 +1 = 3 3 + 1 = 4 … 4. Củng cố (5’): Trò chơi Nêu nhanh kết quả : một đội nêu bài toán, đội kia nêu nhanh kết quả. 5. Dặn dò (1’): Về học thuộc hơn phép cộng trong phạm vi 5 Chuẩn bị : bài 33 : Luyện tập chung THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON MÈO ( Tiết 1 ) I Mục tiêu : KT : Biết cách xé hình con mèo KN : Xé được hình con mèo cân đối trên giấy nháp TĐ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi xé, có thói quen giữ vệ sinh lớp II Chuẩn bị : T : Bài mẫu về xé dán hình con mèo, các bước thực hiện H : Giấy nháp, bút chì III Các hoạt động : Khởi động : hát ( 1’ ) Bài cũ :( 3 ‘) Nhận xét bài xé dán hình con gà con Kiểm tra giấy nháp, bút chì Phát triển các hoạt động : * Giới thiệu bài : Cô treo tranh và hỏi tranh vẽ con gì ? Tiết học hôm nay cô hướng dẫn cách xé hình con mèo * Hoạt động 1 : @ Mục tiêu : Quan sát và nhận xét @ PP : Trực quan, đàm thoại @ Đồ dùng : Bài mẫu - Treo bài mẫu và hỏi : - Con mèo gồm mấy phần ? -Mèo có mấy chân ? - Mèo có màu lông gì ? - Đầu mèo có dạng hình gì ? - Tai mèo có dạng hình gì ? - Thân mèo có dạng hình gì ? - Ở nhà các con có nuôi mèo không ? * Hoạt động 2 : @ Mục tiêu : Các bước thực hiện @ PP : Trực quan, đàm thioại , giảng giải @ Đồ dùng : Các bước thực hiện * Bước 1 : Xé hình thân mèo - Đếm điểm chuẩn có cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 4ô nối 4 điểm chuẩn lại ta được hình chữ nhật, sau đó xé 4 góc uốn lượn ta được hình thân mèo * Bước 2 : Xé hình đầu mèo, tai mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 3 ô, xé dời hình vuông ra, xé uốn lượn 4 góc có dạng tròn-> đó là hình đầu mèo * Vẽ tiếp 2 hình vuông có cạnh 2ô - Muốn xé hình tam giác ta làm sao? - Hai hình tam giác là phần gì của đầu mèo? - Cho HS lấy giấy nháplàm đầu, tai và thân mèo * Nghỉ giữa tiết : ( 5’ ) * Bước 3 : Xé hình đuôi, chân và mắt mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 2ô, xé dời 2 hình vuông, xé tiếp mỗi hình vuông có 2 hình chữ - Vậy từ 2 hình vuông, xé ra đ ược xé ra được mấy hình chữ nhật -> ta được 4 chân mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 6ôx 1ô -> ta được đuôi mèo -Còn mắt mèo có thể vẽ thêm bằng bút đen - Bước 4 : Dán ghép hình Bôi hồ 1 ít lên thân mèo, chú ý chừa 1 ít ở phần bụng để lát sau dán 4 chân dấu vào bên trong. Kế đến dán đầu mèo, tai mèo, mắt, chân và đuôi mèo. Sau đó lấy bút vẽ thêm mắt và râu cho hoàn chỉnh con mèo - Lấy tờ giấy trắng để làm nền dán từng phần của con mèo vào giấy * Hoạt động 4 : Củng cố - Con mèo gồm có mấy phần ? - Gồm có mấy chân ? - Con gì sợ mèo nhất ? 4. Tổng kết – dặn dò : ( 2’ ) - Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công, hồ dán, khăn lau tay- Nhận xét tiết học Con mèo HS nêu lại 3 phần : đầu, mình, chân và đuôi 4 chân HS kể Hình tròn Hình tam giác Hình chữ nhật HS nêu - Chấm điểm thứ 5 vào cạnh dài hay cạnh ngắn - Tai mèo -4 hình chữ nhật - HS lấy giấy làm bước 3 - HS nêu TIẾNG VIỆT Bài 40 : iu – êu I- MỤC TIÊU : -KT : Hs đọc viết được : iu, êu, lưỡi rùi, cái phễu -KN: Hs đọc được các câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó -TĐ : yêu thích tiếng Việt II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 H đọc và viết được : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Nhận xét 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động:Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận diện vần iu @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng : tranh 1, bảng con. bộ chữ @Tiến hành : Cho Hs nhận diện vần iu So sánh iu và êu Vầu iu được tạo nên từ i và u Giống : kết thúc bằng u Khác : bắt đầu bằng i T đánh vần : i – u – iu Đánh vần và đọc trơn Hướng dẫn Hs viết: Vần iu: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ i rê bút nối con chữ u Từ lưỡi rìu: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ lưỡi cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút nối vần iu, lia bút viết dấu huyền Hs đánh vần : i – u – iu Hs đánh vần và đọc từ khóa i – u – iu Rờ – iu – riu - \ riù Lưỡi riù Hs viết bảng con TIẾT 2 Các hoạt động ( 29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu :Dọc đúng các tiếng, từ câu ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng : Sách GK @Tiến hành : Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 T ghi câu ứng dụng, đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Hs lần lượt đọc : iu, rìu - lưỡi rìu, êu, phễu – cái phễu Hs đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng Hoạt động 2 : @Mục tiêu :Hs viết đúng các nét, cỡ chữ, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? 1 con chữ o 2 con chữ o Hs viết vở Hoạt động 3 : @Mục tiêu :nói đúng chủ đề:Ai chịu khó @PP : Thực hành, trực quan @Đồ dùng : sách TV @Tiến hành : T ghi tựa bài T gợi ý H luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? Con gà bị con chó đuổi. Gà có phải là chịu khó không? Vì sao? Con chim hót có chịu khó không? Vì sao? Con chuột có chịu khó không? Tại sao? Con mèo có chịu khó không? Tại sao 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc làm bài tập H tìm chữ có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học bài và làm bài tập Chuẩn bị bài 41 : iêu – yêu Em đi học có chịu khó không? Chịu khó làm những gì? Hs đọc : Ai chịu khó Chó đuổi gà, mèo đuổi chuột,… Phải vì Có vì chịu khó tập luyện hót Có vì chịu khó rinh bắt chuột rất lâu Có. Phải học bài làm bài đầy đủ, chú ý lắng tai nghe giảng TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - KN : sử dụng thành thạo bảng cộng , cộng một số với 0 - TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ T : bài tập, tranh bài tập 4 H : Vở BT III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): H làm bảng con : 2 + 1 = 3 + 2 = 5 + 0 = 4 + 1 = Nhận xét 3. Bài mới : (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : On về tính dọc và tính ngang @ PP : Thực hành @Đồ dùng : bảng con @Tiến hành: Bài 1 : Cho H nêu miệng kết qủa – lên bảng làm Bài 2 : Cho H nêu cách tính – rồi giải Lấy số thứ 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng với số thứ 3 Tính 2 + 1 + 1 = Lấy 2 + 1 được 3 lấy 3 cộng tiếp 1 được 4 1 + 3 + 1 = 4 + 1 + 0 = 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 = 4 + 1 = 5 4 + 1 = 5 Hoạt động 2 : @Mục tiêu : So sánh hai biểu thức @ PP : Thực hành @Đồ dùng :vở bài tập @Tiến hành : Muốn sao sánh 2 vế ta làm thế nào? Tính giá trị của phép tính bên trái rồi so sánh 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2 Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống tranh @PP : Thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : T đính hình mẫu Hs nhìn tranh nêu đề toán rồi ghi thành bài toán cộng Có 1 chú voi đang đứng thêm 2 chú đi tới. Vậy 1 thêm 2 bằng 3. ghi 1 + 2 = 3 tương tự với tranh sau : 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 4. Củng cố – dặn dò (5’) H thi đua điền nhanh kết quả Chuẩn bị bài 34 : Phép trừ trong phạm vi 3  ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NGƯỜNG NHỊN EM NHỎ I- MỤC TIÊU: KT : Hs hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. KN : Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình TĐ : Hs có kỹ năng cư xử lễ phép, các hành vi nhừơng nhịn em nhỏ II- CHUẨN BỊ T : Tranh ảnh bài 5 SGK, đồ dùng để đóng vai H : Vở bài tập đạo đức, sưu tầm bài thơ, ca dao bói về tình anh em III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Trẻ em có quyền gì về chủ đề gia đình? Bổn phận của trẻ em đối với gia đình ra sao? Nhận xét 3. Bài mới (24’) b. Giới thiệu bài a. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Biết phân biệt hành động nào đúng, hành động nào sai @PP : Vấn đáp, giảng giải @Đồ dùng : vở đạo đức @Tiến hành : H xem tranh và nhận xét việc làm của bạn trong bài tập 1 T yêu cầu H quan sát T chốt Tranh 1 : Anh đưa em cam, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau tất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi Hs từng cặp quan sát trao đổi nội dung tranh Hs lên trình bày trước lớp – Hs khác nhận xét Tranh 1: mẹ đi chợ về cho 2 anh em cam, anh đưa em cam, em cảm ơn anh Tranh 2: hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê ® Hs nêu : Anh chị em trong nhà phải hòa thuận với nhau Hoạt động 2 : @Mục tiêu : H biết cách ứng xử trong các tình huống @Đồ dùng : vở đạo đức @PP : Thảo luận nhóm @Tiến hành : Cho H quan sát tranh bài tập 2 Tranh vẽ gì? Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em nhìn thấy và đòi mượn chơi Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? Nếu em là Lan , em sẽ chọn cách giải quyết nào, vì sao em chọn cách giải quyết đó? Đối với tranh 2 em sẽ giải quyết như thế nào? T chốt : cách ứng xử thứ 5 là rất đáng khen vì biết nhường nhịn em nhỏ Cho H quan sát bài tranh 2 Hs nêu cách giải quyết Lan nhận quà và giữ lại -Lan chia cho em bé quả bé Lan chia cho em bé quả to -Mỗi người nửa quả to, nửa quả bé Nhường cho em bé chọn -Hs nêu tương tự với hành động của Hùng Hùng không cho em mượn Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi -Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng 4. Củng cố (5’): H lên thi đua nhận xét tranh nào là tranh về chủ đề : anh chị em 5. Dặn dò (1’): Về thực hiện bài học Chuẩn bị : tiết 2 : Luyện tập TIẾNG VIỆT Bài 41 : iêu – yêu I- MỤC TIÊU : - KT : H đọc viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - KN : H đọc được các câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - TĐ : Yêu thích học tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói H : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 H đọc và viết được : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả Nhận xét 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận diện vần iêu @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng :bảng con, tranh, bộ chữ @Tiến hành : Cho H nhận diện vần iêu So sánh iêu và êu -Vầu iêu được tạo nên từ i, ê và u Giống : kết thúc bằng êu Khác : bắt đầu bằng i Đánh vần: Hỏi vị trí chữ và vần trong tiếng khóa diều T đánh vần : i – ê - u – iêu Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa Hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý nét nối iê và u d đứng trước, iêu đứng sau, dấu huyền trên vần iêu Hs đánh vần : i – ê- u – iêu H đánh vần và đọc từ khóa i – ê - u – iêu dờ – iêu – diêu – huyền – diều diều sáo Hs viết bảng con Hs viết bảng ; iu, rìu Hoạt động 2 : @Mục tiêu : nhận diện vần yêu @PP : Làm mẫu, giảng giải @Đồ dùng :bảng con, bộ chữ, tranh @Tiến hành : Quy trình tương tự Lưu ý : Vần êu được tạo nên từ y, ê và u So sánh yêu và iêu Viết : nét nối giữa y, ê và u Giống : phát âm giống Khác : yêu bắt đầu bằng y Đánh vần : y - ê – u – yêu Yêu Yêu quý Hs viết bảng con Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Làm mẫu, thực hành @Tiến hành : T ghi từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu T giải thích từ và đọc mẫu Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu Đọc đúng các tiếng, từ, câu @PP : Thực hành @Đồ dùng : SGK @Tiến hành : Cho H đọc lại vần ở tiết 1 T ghi câu ứng dụng, đọc mẫu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Hs đọc : iêu – diều – sáo diều, yêu – yêu, yêu quý Hs đọc câu : cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn viết như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Hs viết vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Hoạt động 3 : @Mục tiêu: nói đúng chủ đề: Bé tự giới thiệu @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : T ghi tựa bài T gợi ý H trả lời Treo tranh. Tranh vẽ bạn nào đang tự giới thiệu? Em năm nay lên mấy? Em đang học lớp mấy Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát bài nào? -Hs đọc Bé tự giới thiệu -Bạn đang mặc áo hoa -Sáu -Lớp một -Hs nêu địa chỉ 2, 3 Toán, tiếng việt, vẽ,… Có Lý cây xanh, tìm bạn thân 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc lại toàn bộ H tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập.Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I- MỤC TIÊU Giúp H biết : -KT: Kể về những hoạt động mà em thích -KN : Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế -TĐ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. II- CHUẨN BỊ T : Hình bài 9 SGK H : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - Phải ăn uống hằng ngày như thế nào để cơ thể phát triển tốt? - Nêu các bữa ăn trong ngày? - Nhận xét 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe @ PP: Thảo luận @Đồ dùng : quả bóng @Tiến hành : Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ) Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể @PP : Vấn đáp, giảng giải @Đồ dùng : sách @Tiến hành : Cho H quan sát tranh sách giáo khoa Bạn thích hoạt động nào nhất? Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn Hs nêu các hoạt động trong tranh: Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động @PP : Trực quan, vấn đáp @Đồ dùng : sách @Tiến hành : Cho H quan sát tranh trang 21 Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh Cử đại diện trình bày Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng 4. Củng cố – dặn dò:(6’) H lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng đính lên bảng Chuẩn bị bài 10 : ôn tập TIẾNG VIỆT Bài 42 : ưu – ươu I- MỤC TIÊU : - KT : Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao - KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói H : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã

File đính kèm:

  • docTUAN 9.doc
Giáo án liên quan