Bài dạy lớp 2 tuần 1

Tập đọc

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I – MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó, các từ có âm vần, dễ viết sai do ảng hưởng cách phát âm của địa phương. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa của các từ mới. Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu.

- Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại.

II – CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ.

- Học sinh: SGK

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy lớp 2 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2007 Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó, các từ có âm vần, dễ viết sai do ảng hưởng cách phát âm của địa phương. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa của các từ mới. Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu. - Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại. II – CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ. - Học sinh: SGK III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ : Kiểm tra SGK của HS 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 * MT: Đọc đúng từng câu, từng đoạn. * PP: - Đọc mẫu. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2 * MT: Hiểu nội dung đoạn 1, 2 * PP : + Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? + Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? + Bà mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? - Hát. - HS thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, nhóm _ Lắng nghe. - HS lần lượt đọc từng câu. - 2 HS đọc đoạn 1, 2 - HS đọc theo nhóm. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. - Để thành một cái kim khâu. TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện đọc các đoạn 3, 4 * MT: Đọc đúng các từ, từng đoạn. * PP: - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3, 4 * MT: Hiểu nội dung đoạn 3, 4 và cả bài. * PP: + Bà cụ giảng giải như thế nào? + Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? + Câu chuyện này khuyên em điều gì ? + Em hiểu như thế nào câu Có công mài sắt, có ngày nên kim. Hoạt động 5: Luyện đọc lại * MT: Đọc diễn cảm toàn bài * PP: - Cho HS đọc toàn bài và đọc phân vai. 4- Củng cố – Dặn dò : - Chuẩn bị : Tự thuật Hoạt động lớp, nhóm - HS lần lượt đọc từng câu. - 2 HS đọc đoạn 1, 2 - HS đọc theo nhóm. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít sẽ có ngày cháu thành tài. - Câu bé tin - Khuyên em nhẫn nại, kiên trì. ….. - Ai chăm chỉ, chịu khó làm việc gì cũng thành công. / ….. Hoạt động lớp, nhóm - HS thực hiện theo yêu cầu. Rút kinh nghiệm: Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2007 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nhanh. Tính đúng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ : - GV: Một số các bảng ô vuông. - HS: Vở toán lớp III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khời động: 2- Bài cũ: Kiểm tra SGK, vở 3- Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Viết các số từ 0 đến 100, số có một, hai chữ số * MT: Viết được các số từ 0 đến 100. * PP: Bài 1: Số - Cho HS lấy bảng con và làm. Bài 2: - Cho HS thi đua điền tiếp sức - Cho HS làm vào vở bài b, c Hoạt động 2: Số liền trước, số liền sau của một số * MT: Tìm được số liền trước, liền sau. * PP: Bài 3: - Yêu cầu HS làm vào vở và sửa bài 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 (tt) - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu đề bài. - HS thực hiện. - Nêu yêu cầu đề bài. - HS thi đua viết số. - HS làm bài vào vở. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu đề bài. - Làm bài vào vở. Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007 Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. - Kĩ năng: Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng tư đặt câu đơn giản. - Thái độ: Bồi dưỡng HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu và thích học Tiếng Việt. II – CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ, SGK, bảng phụ. - HS: SGK, VBT III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Kiểm tra VBT 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Khái niệm về từ và câu * MT: Biết được từ và câu. * PP: Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc. - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài và làm bài. - Hướng dẫn HS phân biệt từ nào dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối. Hoạt động 2: Tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập * MT: Tìm được từ liên quan đến học tập * PP: Bài 2: Tìm các từ - Cho HS thảo luận và tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, chỉ hoạt động của học sinh, chỉ tính nết của học sinh. - Cho HS làm bài. Hoạt động 3: Dùng từ đặt những câu đơn giản * MT: Biết dùng từ đặt câu * PP: Bài 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt câu thể hiện nội dung từng tranh. - Cho HS viết hai câu vào vở. 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Tuần 2 - Hát. - Thực iện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu đề. - Lắng nghe và làm bài. - HS suy nghĩ và phân biệt các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu đề bài. - HS thảo luận theo yêu cầu - HS làm bài vào vở. Hoạt động lớp - HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh và đặt câu theo tranh. - Viết hai câu vào vở. Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TT) I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nhanh, tính đúng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng - HS: SGK, vở. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số * MT: Đọc, viết và phân tích được các số * PP: Bài 1: Viết - Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu. Hoạt động 2: So sánh các số * MT: Phân biệt được số lớn, số nhỏ * PP: Bài 3: , = - Yêu cầu HS tự làm bài Bài 4: Viết các số theo thứ tự - Yêu cầu HS suy nghĩ và xếp các số 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Số hạng - Tổng - Hát - HS thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu đề. - HS làm bài vào vở. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - Nêu yêu cầu đề. - HS thực hiện xếp các số theo yêu cầu. Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007 Chính tả CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt, có ngày nên kim. Qua bài tập chép, hiểu cácch trình bày một đoạn văn: chữ đầu câuviết hoa, chữ đầu đoạn viết và lùi vào 1 ô… Củng cố quy tắcviết c/k. Điền đúng các chữ cái - Kĩ năng: rèn kĩ năng viết chính tả. Học thuộc lòng bảng chữ cái - Thái độ: Giáo dục HS biết rèn chữ giữ vở. II – CHUẨN BỊ: - GV : SGK, bảng lớp - HS: vở chính tả. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Kiểm tra vở 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép * MT: Viết lại đúng đoạn trích * PP: - Đọc đoạn chép - Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn chép + Đoạn chép có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Những chữ nào được viết hoa? - Cho HS tập viết từ khó - Cho HS viết bài vào vở. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập * MT: Điền đúng các từ, thuộc bảng chữ cái * PP: Bài 1: - Cho HS điền vào chỗ trống Bài 2: - Hướng dẫn HS viết những chữ cái còn thiếu vào bảng. Bài 3: - Hường dẫn HS học thuộc lòng 9 chữ cái. 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi? - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Nhìn bảng. - 2 câu. - Dấu chấm. - Chữ đầu câu. - Viết từ khó vào bảng con - Viết bài. Hoạt động lớp, nhóm - Nêu yêu cầu bài. - HS thực hiện làm bài. - Nêu yêu cầu đề - HS điền các chữ cái - Nêu yêu cầu đề - HS đọc thuộc 9 chữ cái vừa viết. Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng 8 năm 2007 Tự nhiên xã hội CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. - Kĩ năng: Hiểu được nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được. Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mạnh. - Thái độ: Tạo hứng thú ham vận động cho HS. II – CHẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ, SGK - HS: SGK. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: 3- Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thực hiện một số cử động tự do. * MT: tập được một số động tác. * PP: - Yêu cầu HS thực hiện thao tác như SGK + Bộ phận nào của cơ thể cử động nhiều nhất? + Hãy nêu vài hoạt động trong ngày của bản thân? Hoạt động 2: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động * MT:Biết đươc cơ quan vận động của cơ thể * PP: - Cho HS sờ nắn cánh tay của mình. + Cơ thể của ta được bao bọc bởi gì? + Dưới lớp da của cơ thể là gì? + Tranh 5 ,6 vẽ gì? - Cho HS cử động để biết sự phối hợp của xương và cơ. Hoạt động 3: Trò chơi : Vật tay * MT: Hiểu tác dụng của cơ quan vận động * PP: - Chia lớp thành các nhóm đôi và thực hiện thi đua vật tay xem ai khoẻ hơn ai. + Vì sao ta thắng bạn? 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Hệ xương - Hát. Hoạt động lớp, cá nhân - HS nêu - HS nêu Hoạt động lớp - Thực hiện theo yêu cầu. - Lớp da - Xương và thịt - Quan sát - Thực hiện theo Hoạt động lớp, nhóm - HS thực hiện thi vật tay. - Vì em khoẻ hơn bạn. / Vì mạnh hơn bạn./… Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2007 Tập đọc TỰ THUẬT I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đọc đúng các từ có vần khó, các từ dễ phát âm sai. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng. Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng , rành mạch. Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa sau bài đọc, các từ chỉ đơn vị hành chính. Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Rèn kĩ năng đọc – hiểu. - Thái độ: Biết cách khai tự thuật chính xác khi cần. Hiểu được ích lợi của bản tự thuật II – CHUẨN BỊ: - GV: SGK, tranh - HS: SGK III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim - Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. 3- Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc * MT: Đọc được cả bài * PP: - Đọc mẫu. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu b) Đọc từng đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài * MT: Hiểu được nội dung bài * PP: + Em biết những gì về bạn Thanh Hà ? + Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? + Hãy cho biết: họ và tên em; em là nam hay nữ; ngày sinh của em; nơi sinh của em. + Hãy cho biết tên địa phương em ở: Xã ( hoặc phường); Huyện ( hoặc quận, thị xã) Hoạt động 3: Luyện đọc lại * MT: HS đọc được cả bài * PP: - Cho HS đọc lại toàn bài 4- Củng cố –Dặn dò: - Chuẩn bị: Phần thưởng - Hát. - HS thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - Lắng nghe. - HS đọc từng câu - Thực hiện theo yêu cầu - Đọc trong nhóm Hoạt động lớp - Tên của bạn, bạn là nữ, biết ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, là học lớp 2 trường Võ Thị Sáu- Hà Nội. - Nhờ vào bản tự thuật của bạn. - HS nêu - HS nêu Hoạt động lớp - HS đọc bài. Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2007 Toán SỐ HẠNG – TỔNG I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS: Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính đúng, tính nhanh. Rèn kĩ năng nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: Bảng, thẻ. - HS: Vở toán, đồ dùng III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (tt) 3- Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng, tổng * MT: Biết tên gọi các thành phần * PP: - Giới thiệu tên gọi của các thành phần trong phép cộng cho HS biết: số hạng, số hạng, tổng. - Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại tên gọi của các thành phần trong phép cộng. - Hướng dẫn HS đặt tính dọc và nêu tên gọi các thành phần. Hoạt động 2: Thực hành * MT: Nêu đúng tên gọi và tính đúng. * PP: Bài 1: Viết số thích hợp. - Cho HS nêu tên gọi các thành phần - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi vào SGK Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng - Yêu cầu HS làm vào vở Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và làm bài vào vở. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Luyện tập - Hát. - HS thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - HS nghe và nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. Hoạt động cá nhân, lớp - Nêu yêu cầu đề bài. - HS nêu - HS thực hành tính - Nêu yêu cầu của bài. - HS đặt tính và tính - Nêu đề toán - HS làm bài vào vở. Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 31 tháng 09 năm 2007 Tập viết A – Anh em thuận hoà I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết A (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ : GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (’) 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa * MT: Viết được chữ A * PP: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ A và miêu tả: GV hướng dẫn cách viết. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * MT: Viết đúng độ cao câu ứng dụng * PP: Giới thiệu câu: Anh em thuận hoà Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: A nh lưu ý nối nét A và nh HS viết bảng con v Hoạt động 3: Viết vở * MT: Viết đủ và đúng bài * PP: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Chuẩn bị : Ă, Â - Hát Hoạt động lớp - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát Hoạt động lớp - HS đọc câu - A, h: 2,5 li; s: 1,25 li; a, n, e, u, m, â, o, : 1 li - (.) dưới â và(\) trên o - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con Hoạt động cá nhân - HS viết vở Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng năm 2007 Đạo đức HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập. - Kĩ năng: HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân học tập và sinh hoạt thực hiện đúng thời gian biểu. - Thái độ: Giáo dục HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt dúng giờ. II – CHUẨN BỊ: - GV : Tranh, bảng. - HS: VBT III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến * MT: Hiểu được việc sinh hoạt đúng giờ. * PP: - Cho HS xem tranh . - Gv nêu một số tình huống, vấn đề trong tranh để HS nhận xét và tìm cách giải quyết. Hoạt động 2: Xử lý các tình huống * MT: Giải quyết tình huống đúng * PP: - Yêu cầu HS mở VBT và nêu câu hỏi bài 2. - Cho HS giải quyết từng tình huống Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy * MT: Hiểu được ích lợi của việc sinh hoạt đúng giờ. * PP: - Yêu cầu các nhóm thảo luận. +Buổi sáng em làm những việc gì? + Buổi trưa em làm những việc gì? + Buổi chiều em làm những việc gì? + Buổi tối em làm những việc gì? 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Tiết 2 - Hát. Hoạt động lớp, nhóm - Quan sát tranh - Cùng GV giải quyết các tình huống trong tranh Hoạt động lớp - HS nêuyêu cầu của bài. - Các nhóm đưa ra cách giải quyết của nhóm Hoạt động lớp, nhóm - Các nhóm thảo luận và trình bày. Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 6 tháng 09 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép cộng (không nhớ), tính nhẩm và tính viết, tên gọi các thành phần của phép cộng. Giải bài toán có lời văn. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính đúng, tính nhanh, chính xác. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: bảng, SGK - HS: Vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Số hạng – Tổng 3- Bài mới: - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Tính * MT: Tính đúng * PP: Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Chữa bài Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nghĩ nhanh kết quả và nêu lên Bài 3: Đặt tính và tính tổng - Cho HS làm bài vào vở Hoạt động 2: Giải toán * MT: Giải toán đúng lời văn, phép tính * PP: Bài 4: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải toán 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Đê – xi - met - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, cá nhân - Nêu yêu cầu - Làm bảng con - Nêu yêu cầu bài - HS nêu nhanh kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở Hoạt động lớp - Đọc đề toán - HS làm bài Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 6 tháng 09 năm 2007 Chính tả NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nghe – viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?. Điền đúng các chữ cái vào ô trống. Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả. Rèn học thuộc bảng chữ cái - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, biết rèn chữ, giữ vở II – CHUẨN BỊ : -GV: Bảng, SGK - HS: Vở III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HO5C 1- Khởi động: 2- Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết * MT: Viết đúng toàn bài * PP: - Đọc khổ thơ - Hướng dẫn tìm hiểu đoạn thơ + Khổ thơ có mấy dòng? + Chữ đầu dòng mỗi khổ thơ như thế nào? - Hướng dẫn HS cách trình bày vở. - Đọc cho HS chép bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập * MT: Điền đúng các từ và chữ cái. * PP: Bài 1: - Cho HS chọn và điền các từ đúng vào ô trống. Bài 2: - Yêu cầu HS viết các chữ cái còn thiếu vào bảng. Bài 3: - Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái. 4- Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: Phần thưởng - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp, cá nhân - Lắng nghe - Trả lời các câu hỏi GV nêu. - 4 dòng - Víêt hoa -HS chép bài Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bài. - Nêu yêu cầu đề - Điền các chữ cái vào vở. - Đọc đề - Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp theo. Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 7 tháng 09 năm 2007 Tập làm văn TỰ GIỚI THIỆU . CÂU VÀ BÀI I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình. Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp. Bước đầu biết kể ( miệng) một mẩu chuyện theo 4 tranh. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe và nói. Rèn kĩ năng viết. Rèn ý thức bảo vệ của công. - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ của công. Yêu thích Tiếng Việt. II – CHUẨN BỊ: - GV: bảng , SGK - HS: Vở. III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động: 2- Bài cũ: 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Nghe và trả lời một số câu hỏi về bản thân. * MT: Nói được về bản thân mình * PP: Bài 1: Trả lời câu hỏi. - Cho HS trả lời các câu hỏi về bản thân mình - Cho HS thực hành hỏi đáp với nhau. Bài 2: - Cho HS nêu những nhận biết của mình về bạn. Hoạt động 2: Kể lại một mẩu chuyện theo 4 tranh * MT: Kể được chuyện theo tranh * PP: Bài 3: - Hướng dẫn cho HS kể lại nội dung từng tranh và thành một câu chuyện. 4- Củng cố – dặn dò: - Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu - Hát Hoạt động lớp - Nêu yêu cầu đề bài. - HS thực hành nói về mình. - Nêu yêu cầu của bài. - HS nêu Hoạt động lớp - HS dựa vào 4 tranh nói lại từng câu và kể thành một câu chuyện. Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 7 tháng 09 năm 2007 Toán ĐÊXI MET I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm), nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet (1dm= 10cm). Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đêximet. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nha, tính đúng. - Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ. II – CHUẨN BỊ: - GV: Bảng, thước, SGK - HS: SGK, thước III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ: Luyện tập 3- Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet (dm) * MT: Biết tên gọi và cách đo đêximet * PP: - Cho HS thực hành đo trên băng giấy 10cm và nêu kết quả đo. - 10 xăng timet còn gọi là 1 đêximet - Đêximet viết tắt là dm - 1dm = 10cm 10cm = 1dm - Cho HS thực hiện đo trên băng giấy dài 20cm, 30cm… và nêu nhận xét, kết quả. Hoạt động 2: Thực hành. * MT: Làm đúng các bài tập * PP: Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ và so sánh. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS thực hiện tính vào vở. Bài 3: Ước lượng - Yêu cầu HS tập ước lượng 4 – Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị : Luyện tập - Hát. - THực hiện theo yêu cầu. Hoạt động lớp - HS thực hành đo và nêu - HS nhắc lại - HS nhắc lại - Nhắc lại - Thực hành đo Hoạt động lớp, cá nhân - Nêu yêu cầu đề bài - So sánh độ dài các hình - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu yêu cầu bài - HS nhìn hình ước lượng Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ngày 7 tháng 09 năm 2007 Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I – MỤC TIÊU: - Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói. Rèn kĩ năng nghe. - Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại. II – CHUẨN BỊ : - GV: 4 tranh minh hoạ - HS: câu chuyện III – HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1- Khởi động : 2- Bài cũ : 3- Bài mới - Giới thiệu bài Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện * MT: Kể được chuyện theo tranh * PP: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm. - Cho HS kể chuyện trước lớp Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện * MT: Kể lại được câu chuyện * PP: - Cho 4 HS lần lượt kể hết câu chuyện. - Cho HS đóng vai. 4 – Củng cố – Dặn dò : - Chuẩn bị : Phần thưởng - Hát. Hoạt động lớp, nhóm - HS nêu. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS kể Hoạt động lớp, nhóm - HS kể toàn bộ câu chuyện. - 4 HS đóng vai Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docGA T1.doc