Tuần :9 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
*Ôn lại các kiến thức đã học về độ dài và thể tích,khối lượng(dụng cụ ,cách đo ,đơn vị đo),
*Lực,lực cân bằng,trọng lực đơn vị phương và chiều của lực
2.Kỹ năng :
*Rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm trình bày bài khoa học ,biết vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập
3.Thái độ:
*Làm việc độclập ,nghiêm túc
II.Chuẩn bị:
*GV: Đề + Đáp án + Thang điểm
*H.S: On tạpp các nội dung đã học
*Phương án tổ chức học tập: kiểm tra viết
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy Vật lý 8 tiết 9, 10: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/10/06
Tuần :9 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
*Ôâân lại các kiến thức đã học về độ dài và thểû tích,khối lượng(dụng cụ ,cách đo ,đơn vị đo),
*Lực,lực cân bằng,trọng lực đơn vị phương và chiều của lực
2.Kỹ năng :
*Rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm trình bày bài khoa học ,biết vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập
3.Thái độ:
*Làm việc độclập ,nghiêm túc
II.Chuẩn bị:
*GV: Đề + Đáp án + Thang điểm
*H.S: Oân tạpp các nội dung đã học
*Phương án tổ chức học tập: kiểm tra viết
III.Tiến trình tiết dạy
1.Oån định tổ chức:
*Kiểm tra sĩ ssố và chỗ ngồi học sinh
2.Kiểm tra:
*GV phát đề cho học sinh
*Cuối giờ thu bài ,nhận xét tiết kiểm tra
3.Kết quả
Lớp
SS
G
K
TB
Y
Kém
6A3
50
6A5
49
6A6
48
6A7
50
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
Ngày soạn:02/11/06 KIỂM TRA MỘT TIẾT
Tuần:10
I/Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Ôân lại các kiến thức về vận tốc, chuyển động đều và không đều,cách biểu diễn lực ,lực cân bằng,áp suất chất lỏng và chất rắn
2.Kỹ năng:
Giúp học sinh có kỹ năng làm bài một cách khoa học ,rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác,tỉ mỉ
3.Thái độ:
Học sinh có thái độ làm việc độc lập nghiêm túc
II.Chẩn bị:
GV: Đề+ đáp án + thang điểm
H.S: Ôn các nội dung đã học
Phương án tổ chức học tập:kiểm tra viết
III.Tiếùn trình tiết dạy
1.Oån định tổ chức
kiểm tra sĩ số và chỗ ngồi học sinh
2.Kiểm tra :
GV phát đề cho học sinh
GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
3.Kết quả
Equation 1
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
T.Bình
Yếu
Kém
8A1
43
8A2
41
RÚT KINH NHGIỆM
..
....
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:8A Môn:vật lý 8
Thời gian :45’
Y..
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (5đ)
1.Một hành khách ngồi trên ôtô đang chạy.Trong các câu sau câu nào đúng:
A.Ôtô chuyển động so với hành khách B.Hành khách đứng yên so với mặt đường
C.Hành khách chuyển động so với mặt đường D.Ôtô đứng yên so với mặt đường
2.Quán tính của một vật là:
A.Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật B.Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
C.Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật D.Tính chất giữ nguyên hình dạng của vật
3.Muốn tăng ,giảm áp suất thì làm thế nào?.chọn cách đúng
A.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép
B.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép
C.Muốn giảm áp suất thì giảm diện tích bị ép
4. (1 điểm)Vận tốc của ôtô là 18km/h thì sẽ bằng:
A.36km/h B.10m/s C.5m/s D.50m/s
5.Khi vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C.Vâït đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D.Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
6.Trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất
A.Người đứng cả 2 chân
B.Người đứng co một chân
C.người đứng cả 2 chân cuối gập xuống
D.người đứng cả 2 chân tay cầm quả tạ
7. Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A.càng tăng C.không đổi
B.Càng giảm D. Có thể tăng cũng có thể giảm
8.Aùp lực là:
A.Lực ép có phương song song với lực nào đó
B.Lực kéo vuông góc với mặt bị kéo
C.Lực ép vuông góc với mặt bị ép
D.Tất cả các loại trên
9.Chọn câu đúng nói về 2 lực như hình vẽ
F1 F2
A.Lực F1,F2 là 2 lực cân bằng
B. Lực F1,F2 là 2 lực cùng phương ,cùng chiều
C. Lực F1,F2 là 2 lực cùng phương ,ngược chiều
D. Lực F1,F2 là 2 lực khác phương ,ngược chiều
II. Trả lời các câu hỏi sau(5đ)
1.Viết công thức tính áp suất vật rắn, nêu tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức? (1đ)
2. (2đ) Một vận động viên đua xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
+Đoạn đường đèo dài 45km chạy hết 3/2 giờ
+Đoạn đường xuống dốc dài 30 km chạy hết ½ giờ
Tính vận tốc trung bình của vận động viên trên đoạn đường đèo,trên đoạn đường xuống dốc và trên cả hai đoạn đường
3. (2đ).Cho một bình hình trụ chứa một lượng nước và một lượng thuỷ ngân.Độ cao cột thuỷ ngân là hHg= 6cm.Tổng chiều cao nước và thuỷ ngân trong bình là h=46cm.
a)Tính chiều cao cột nước trong bình.
b)Tính áp suất do 2 chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3, của thuỷ ngân là 136000N/m3
.
&..
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I.Mỗi câu đúng được 0,5đ –Riêng câu 4 được 1đ
1.C 2.B 3.B 4.C 5.D
6.D 7.B 8.C 9.C
II.
+ Công thức tính áp suất vật rắn:p=F/S (0,25đ)
+ Với p là áp suất ,đơn vị(N/m2) (0,25đ)
F là áp lực,đơn vị (N) (0,25đ)
Slà diện tích bị ép,đơn vị(m2) (0,25đ)
Cho biết(0.5đ) Vận tốc trung bình của vận độïng viên đi xe đạp trên đoạn dốc
v1=S1/t1=30km/h (0,5đ)
S1=45km
t1=3/2h Vận tốc trung bình của vận độïng viên đi xe đạp trên đoạn xuống dốc
S2=30km
t2=1/2h
v2=S2/t2=60km/h (0,5đ)
Vận tốc trung bình của vận động viên đua xe đạp trên cả 2 đoạn đường
Tính:v1,v2,vtb vtb=S1+S2/t1+t2=37,5km/h (0,5đ)
3.Cho biết (0,5đ)
dHg=136000N/m3 a) Chiều cao cột nước trong bình
dN=10000N/m3 hN=h-hHg=46.10-2-6.10-2=0,4m (0,5đ)
h=6cm= 6.10-2m b) áp suất do 2 chất lỏng tác dụng lên đáy bình (1đ)
hHg=46cm=46.10-2m p=pN+pHg= dHg. hHg+ dN hN
. =136000. 46.10-2+10000. 0.4= 66560N/m3
Tính: a) hN
b) p
d.
File đính kèm:
- TIET10KTVATLY8.doc