Tuần 13
Tiết 12 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I. - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết sự tồn tại của khí quyển , áp suất khí quyển.
2. Kĩ Năng: Rèn kỷ năng quan sát, giải thích, thí nghiệm, áp dụng công thức tính .
3. Thy độ: Tạo sự hứng thú khi làm thí nghiệm và khi hoạt động nhóm.
II - CHUẨN BỊ
GV: Cốc đựng nước, giấy không thắm. Hình vẽ 9.4, 9.5 SGK,hình 9.1 SBT.
HS: Mỗi nhóm:1 bao nylon, 1 ống hút, 1 ống thuỷ tinh dài 10-15cm, 1 cốc thuỷ tinh đựng nước .
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy Vật lý lớp 8 tuần 13: Áp suất khí quyển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 12 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I. - MỤC TIÊU
Kiến thức: Biết sự tồn tại của khí quyển , áp suất khí quyển.
Kĩ Năng: Rèn kỷ năng quan sát, giải thích, thí nghiệm, áp dụng công thức tính .
Tháy độ: Tạo sự hứng thú khi làm thí nghiệm và khi hoạt động nhóm.
II - CHUẨN BỊ
GV: Cốc đựng nước, giấy không thắm. Hình vẽ 9.4, 9.5 SGK,hình 9.1 SBT.
HS: Mỗi nhóm:1 bao nylon, 1 ống hút, 1 ống thuỷ tinh dài 10-15cm, 1 cốc thuỷ tinh đựng nước .
III – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra: 15’
KIỂM TRA 15 phút
TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu trả lời đúng : ( 3 điểm )
Câu 1: Đơn vị của áp suất là:
a. m b. N/m c. N/m2 d. N/m3
Câu 2. Áp suất chất lỏng được tính bằng cơng thức:
a. b. c. d.
Câu 3: Một ơ tơ cĩ trọng lượng 10.000N cĩ diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 200 cm2. Áp suất của ơ tơ tác dụng lên mặt đường là:
a. 500.000 N/m2 b. 50 N/m2 c. 2.000.000 N/m2 d. 50.000 N/m2
TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Một thùng cao 150cm, đựng đầy nước (d = 10 000N/m3)
Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng?
Tính áp suất chất lỏng ở điểm A cách đáy thùng 50cm?
Cho áp suất tác dụng lên điểm O là 50 000Pa. Xác định vị trí điểm O?
Đáp án
Trắc Nghiệm: ( mỗi câu 3 đ)
1 – c 2 – a 3 - a
Tự Luận
Giải:
Đổi: 150cm = 1,5m 0,5đ
50cm = 0,5m 0,5đ
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là:
= 10.000x1,5 = 15.000 (Pa) 2đ
Độ cao của điểm A cách mặt thống chất lỏng là:
hA = 1,5 – 0,5 = 1m 1đ
Áp suất tác dụng lên điểm A là:
= 10.000x1 = 10.000 (Pa) 1đ
Vị trí của điểm O là:
2đ
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập 5’
-GV làm TN như hình 9.1 SGK
HS quan sát, suy nghĩ
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tồn tại của áp suất khí quyển 14’
- Trái Đất được bao bọc bởi lớp khí quyển
-Khí quyển có trọng lượng không?
-Khí quyển có gây áp suất lên các vật trên Trái Đất không?
-Giới thiệu TN1 như hình 9.2, cho HS làm thí nghiệm
-Hướng dẫn TN2
- Gọi dại diện nhóm lần lượt trả lời C1, C2, C3
-Giới thiệu TN3 bằng hình vẽ 9.4
-GV dùng hai miếng vỏ cao su áp chặt vào nhau (nếu có đủ các miếng vỏ cao su thì cho HS hoạt động nhóm)
-Khí quyển có trọng lượng nên gây áp suất lên các vật trên Trái Đất.
-HS hoạt động nhóm à trả lời câu C1
-HS hoạt động nhóm à trả lời câu C2:
-HS hoạt động nhóm à trả lời câu C3
-Hs dùng tay kéo hai miếng cao su ra à Trả lời câu C4: khi rút hết kk trong quả cầu ra thì áp suất trong quả cầu = 0, khi đó vỏ quả cầu chịu tác dụng của áp suất khí quyển từ mọi phía làm 2 bán cầu ép chặt nhau
I- Sự tồn tại của áp suất khí quyển:
-Khí quyển có trọng lượng nên gây áp suất lên các vật trên Trái Đất
-Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
Hoạt động 3: Vận dụng 5’
Hướng dẫn HS trả lời C8,C9.
-p= h.d => h = ? p là gì? d là gì ?
-Hs trả lời cá nhân C8, C9
III-VẬN DỤNG:
C9: Bẻ một đầu ống thuốc, thuốc không chảy ra được; bẻ cả hai đầu thuốc chảy ra dễ dàng.
4. Củng Cố: 3’
Cho HS đọc phần ghi nhớ và cĩ thể em chưa biết.
Nêu lại một số kiến thức trọng tâm của bài.
5. Dặn dị: 2’
Học bài, làm bài tập
Xem trước bài mới
Rút Kinh Nghệm:
Tổ Trưởng Kí Duyệt
Hồng Vĩnh Hồn
File đính kèm:
- Tuần 13.doc