Bài dạy Vật lý lớp 8 tuần 16: Sự nổi

Tuần 16

Tiết 15

SỰ NỔI

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

 Biết: vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng lực đẩy từ dưới lên

 Hiểu : điều kiện vật nổi, vật chìm. Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên chất lỏng.

 Vận dụng giải thích các hiện tượng nổi thường gặp

2. Kỹ năng: Giải thích hiện tượng

3. Thái độ: Tích cực, hợp tác khi hoạt động nhóm.

II - CHUẨN BỊ

GV: Bảng vẽ H12.1, H12.2,

HS: cốc thuỷ tinh to đựng nước, 1 cây đinh, 1 miếng gỗ nhỏ, 1 ống nghiệm đựng cát có nút đậy.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy Vật lý lớp 8 tuần 16: Sự nổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 15 SỰ NỔI I - MỤC TIÊU Kiến thức: Biết: vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng lực đẩy từ dưới lên Hiểu : điều kiện vật nổi, vật chìm. Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên chất lỏng. Vận dụng giải thích các hiện tượng nổi thường gặp Kỹ năng: Giải thích hiện tượng Thái độ: Tích cực, hợp tác khi hoạt động nhóm. II - CHUẨN BỊ GV: Bảng vẽ H12.1, H12.2, HS: cốc thuỷ tinh to đựng nước, 1 cây đinh, 1 miếng gỗ nhỏ, 1 ống nghiệm đựng cát có nút đậy. III – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Viết công thức tính lực đẩy Acsimet và ý nghĩa từng đại lượng? GV: nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (2p) *Tổ chức tình huống:gọi HS đọc phần đố vui trong SGK -Làm TN cho HS thấy vật nổi, chìm, lơ lửng trong chất lỏng bằng những dụng cụ chuẩn bị ở trên -HS lên bảng trình bày Chú ý lắng nghe. Hoạt động 2: Tìm hiểu khi nào vật nổi, khi nào vật chìm (19phút) -Cho HS trả lời C1, -Treo H12.1, yêu cầu HS biểu diễn lực lên hình - Gọi HS lần lượt chọn từ thích hợp điền vào chổ trống -HS đọc phần đố vui -Quan sát thí nghiệm Cá nhân trả lời C1, C2 C1: chịu tác dụng 2 lực :trọng lực P và lực đẩy Acsimét FA cùng phương ngược chiều I- Khi nào vật nổi, vật chìm: Một vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của trọng lực P và lực đẩy Acsimet FA. Hai lực này cùng phương, ngược chiều. P hướng xuống dưới, FA hướng lên trên . P > FA: vật chìm P = FA: vật lơ lửng P < FA: vật nổi Hoạt động 3: Xác định độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng (10p) -Làm TN như H12.2, yêu cầu Hs quan sát TN (cho HS xem H12.2) Cho HS thảo luận nhóm câu trả lời C3, C4, C5 Thu bài của mỗi nhóm Đại diện nhóm lần lượt trả lời Nhận xét bổ sung phân tích cả lớp cùng nghe àcho HS ghi vào vở -Quan sát TN Thảo luận, ghi kết quả thảo luận vào giấy C3: dgỗ < dnước C4: P = FA C5: (câu B) Đại diện nhóm trả lời Lắng nghe - ghi vào vở II- Độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng: 1/ Điều kiện nổi của vật: Ta có: P < FA Mà P = dV. V; FA= d.V => dV. V < d.V dV < d Vậy: Điều kiện nổi của vật là trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước 2/ Độ lớn của lực đẩy Acsimet: Khi vật nổi trên mặt nước thì P = FA ( vật đứng yên hai lực cân bằng) Nên FA = d.V Hoạt động 4: Vận dụng (5p) *- Khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? Điều kiện vật nổi là gì? Độ lớn lực đẩy Acsimet khi vật nổi? *Cho HS làm các câu C6, C7, C8. - HS trả lời các câu hỏi củng cố P > FA: vật chìm P = FA: vật lơ lửng P < FA: vật nổi - HS đọc và trả lời lần lượt các câu C6, C7, C8, C9 III-Vận dụng: C8:Trọng lượng riêng của thép nhỏ hơn trọng lượng riêng của thuỷ ngân nên hòn bi nổi. (dFe = 78000N/m3 ; dHg = 136000 N/m3 C9: FAM = FAN; FAM PN Vật chìm khi P > FA => dV > dl Vật lơ lửng khi P = FA => dV = dl Vật nổi khi P dV < dl C6: dựa vào C2 ta có: C7:Hòn bi thép có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của nước nên bị chìm. Tàu làm bằng thép nhưng có nhiều khoảng trống nên trọng lượng riêng của cả con tàu nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước à tàu nổi trên mặt nước. Củng Cố: 3’ Cho HS đọc phần gi nhớ và có thể em chưa biết. Tìm ví dụ về vật nổi, chìm, lơ lững. Dặn dò: 2’ Làm bài tập trong SBT. Xem trước bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tổ trưởng kí duyệt Hoàng Vĩnh Hoàn

File đính kèm:

  • docTuần 16.doc