101. Anken X có công thức cấu tạo: CH3 - CH = C(CH3) - CH2 - CH3. Tên của X là:
A. isohecxen B. 3 - metylpent - 3 - en C 3 - metylpent - 2 - en D. 2 - etylbut - 2 - en
102. Điều phát biểu đúng khi nói về propen là:
A. Cho phản ứng thế dưới tác dụng của ánh sáng khuếch tán. B. Có tất cả 8 liên kết ơ.
C. Có 9 nguyên tử nằm trong cùng một phẳng. D. Có đồng phân cis - tranh.
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2844 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng 3: hiđrocacbon không no: anken - Ankin - ankađien - tecpen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 3: HIĐROCACBON KHÔNG NO:
ANKEN - ANKiN - ANKAĐIEN - TECPEN
BIẾT
101. Anken X có công thức cấu tạo: CH3 - CH = C(CH3) - CH2 - CH3. Tên của X là:
A. isohecxen B. 3 - metylpent - 3 - en C 3 - metylpent - 2 - en D. 2 - etylbut - 2 - en
102. Điều phát biểu đúng khi nói về propen là:
A. Cho phản ứng thế dưới tác dụng của ánh sáng khuếch tán. B. Có tất cả 8 liên kết ơ.
C. Có 9 nguyên tử nằm trong cùng một phẳng. D. Có đồng phân cis - tranh.
103. Xác định loại của phản ứng:
CH2 CH2 + Br2 ® CH2Br - CH2Br
A. Phản ứng cộng và oxi hoá - khử B . Phản ứng oxi hoá - khử
C. Phản ứng bom hoá. D. Phản ứng cộng.
104. Tên gọi nào sau đây đúng (theo IUPAC):
A. 3,4 - đimetylpent l- en B. 3 - iso - propylbut -1- en
C. 2,3-đimetylpent-4- en D. 2 - iso - propylbut -3-en
105. Trong các phát biểu sau về phản ứng khử nước ancol etylic, chọn phát biểu đúng.
1) Dùng Pi xúc tác. 2) Dùng Pd xúc tác
3) Dùng Al2O3 hoặc H2SO4 đặc xúc tác, phản ứng khử nước chỉ cho ra etilen
4) Dùng Al2O3 hoặc H2SO4 đặc xúc tác phản ứng thường cho ra hỗn hợp etilen và đietylete.
A. 1, 2 B. 3 C. 4 . D. 1, 4.
106. Anken (hay olefin) là:
A. Những hiđrocacbon không no. B. Những hiđrocacbon không no có một nối đôi trong phân tử.
C Những hiđrocacbon không no có một nối ba trong phân tử.
D. Những hiđrocacbon mạch hở có một nối đôi trong phân tử.
107. Gọi tên của anken sau:
A. 3-tyl-5,5-đimetylhexen-2 B. 2,2-đimetylheptađien-l,4
C. 3-tyl-5,5-đimetylhexen-3 D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen.
108. Cho các câu sau:
A) Axetilen và đồng đẳng của nó có công thức phân tử CnH2p-2.
B) Liên kết ba trong phân tử ankin gồm 1 liên kết s và 2 liên kết p
C) Ankin là hợp chất hữu cơ mạch hở trong phân tử có chứa một liên kết
ba C - C.
D) Các ankin không tan trong nước. e) Ankin không có đồng phân hình học.
Những câu đúng là:
A. a, b, c B. a, b C. b, c, d D. a, b, c, d, e.
109. Để phân biệt axetilen với etilen ta dùng:
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom dư.
B. Phản ứng thế của axetilen với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn. D. Phản ứng trùng hợp.
110.Hợp chất hữu cơ sau đây không có đồng phân hình học cis - trans là:
A. CHCl = CHCl B. CH3CH = CHCH3 C. CH3CH = CHC2H5 D. (CH3)2C = CHCH3
HIỂU
111. Trong số các anken cho dưới đây :
I, 2 - metylhexen - 2 II. 1 - clobuten - 1 III 2,3 - đimetylpenten - 2 IV. 2 - metylhenxen - 3
Chất không có đồng phân hình học cis - trans là:
A. I và I B. III và IV C. I, II và IV D. I và III.
112. Hợp chất X mạch hở có.công thức phân tử C4H8 khi tác dụng với HBR cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 - CHCH2CH3 B. CH3CH = CHCH3 C. CH2 = C(CH3)2 D. CH3 - CH = C(CH3)2
113. Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo qui luật.
114. Khi cho isopren cộng hợp 1 : 1 với bom thì có thể tạo thành số sản phẩm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
115. Đốt cháy hoàn loàn hỗn hợp gồm hiđrocacbon X (a mol) và hiđrocacbon Y ( b mol). Thu được thì X và Y là :
A. 1 ankan và 1 ankin (a = b) B. 2 anken C 2 xicloankan D. Cả A, B, C đều đúng.
116. 4 anken sau cùng có công thức C6H12
CH3- CH2 - CH = CH - CH2 - CH3 (l)
CH3 - C = C - CH3 (3)
CH3 CH3
CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 (2)
CH3 - CH = C - CH2 - CH3 (4)
CH3
Chất vừa có đồng phân hình học vừa tuân theo quy lắc cộng Mackovnikov là chất số:
A. (l) B. (2) C. (3) D. (4).
117. Cho các chất khí sau:
(l) etilen; (2) me tan; (3) hiđroclorua; (4) khí sunfurơ; (5) khí cho; (6) khí ni tơ.
Nhóm các khí đều có thể thu bằng cách đây nước ra khỏi ống nghiệm là:
A. (4), (5), (6) B. (l), (2), (6) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (4).
118. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thường có lẫn khí SO2 chất cần dùng để loại bỏ SO2 là :
A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Br2 D. A, B, C đều đúng
119. Một trong những phương pháp sau đây tốt nhất để phân biệt kí nlelan và khí etilen là:
A. dựa vào tỉ lệ về thể tích khí oxi tham gia phản ứng đốt cháy.
B. dùng dung dịch nước brom. C. so sánh khối lượng riêng (g/1).
D. phân lích thảnh phần định lượng của các hợp chất.
120. Cho các thuốc thử : dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 khí Cl2 dung dịch Br2 quỳ tím. Chỉ cần sử dụng hai trong số thuốc thử ở trên đề phân biệt bốn chất lỏng: ri - hexan; hex - 2 - en; dung dịch muối ăn và dung dịch NH3. Đó là:
A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch AgNO3 Và dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl và dung dịch Br2 D. Khí Cl2 và dung dịch thuốc tím.
121. Hai anken có CTPT C3H6 và C4H6 khi phản ứng với HBr thu được ba sản phẩm, vậy hai anken là :
A. Propilen và but - 1 - en B. Propen và but - 1 - en
C. Propen và but - 2 - en D. Propilen và isobutilen.
122. Trong phản ứng oxi hoá khử sau đây:
CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O® CH3 -CH-CH2 + MnO2 + KOH
OH OH
Tỉ lệ hợp thức các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A.l2, 3, 4, 3, 2, 2 B. 3, 2, 4, 3, 2, 2 C. 3, 3, 4, 3, 3, 2 D. 3, 2, 2, 3, 3, 4
123. Có ba chất A, B, C là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8.
- A, C làm nhạt màu Br2 nhanh chóng (ngay cả trong bóng tối).
- B không làm nhạt màu brom.
- Sản phẩm cộng brom từ C có một nguyên tử cacbon bất đối.
Vậy A, B, C lần lượt là :
A. bulen -- 2; xiclobutan; buten - 1
B. buten - 2; metylxiclopropan; 2 - metyl propen.
C xiclobutan; metylxiclopropan; buten - 1
D. metylxiclopropan; xiclobulan; 2 - metyl propen.
VẬN DỤNG
124. Cho các chất: xiclobutan, 2 - metyipropen, but - 1 - en, cis - but - 2 - en, 2 - metylbut - 2 - en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng môi sản phẩm là:
A. Xiclobutan, cis - but - 2 - en và but - 1 - en. B . But - 1 - en, 2 - metylpropen và cis - but - 2 - en.
C. Xiclobutan, 2 - metylbut - 2 - en và but - 1 - en. D. 2 - metylpropen, cis - but - 2 - en và xiclobutan.
(Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
125. Số đồng phân cấu tạo ứng với C5H10là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
126. Anken X có tỉ khối hơi so với ni tơ bằng 2,5. Kết luận sau đây chắc chắn không đúng:
A. X có đồng phân hình học B. Có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
C. Có 2 đồng phân hình học có cùng công thức phân tử với X
D. Khi X tác dụng với HBr tạo ra một sản phẩm duy nhất.
127. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon trong số C2H2, C2H4, C2H6.
Một hỗn hợp A gồm X, Y, Z.
Nếu lách X khỏi A thì còn hỗn hợp Ai có M = 26,5 đvC.
Nếu tách Y khỏi A thì còn hỗn hợp A2 có M = 28 đvC.
X Y, Z lần lượt là:
A. C2H6, C2H4, C2H2 B. C2H4, C2H6, C2H2 C. C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H6, C2H2,C2H4,
128. Vinyl axetilen: CH2 = CH - C º CH được lạo thành từ:
A. CH º CH ở 1000C, xúc tác CuCl/NH4Cl. B. CH2 = CH2 ở nhiệt độ cao.
C. CH2 = CH2 và CH º CH ở 100oC, xúc tác CuCl/NH4Cl D. CH º CH ở 600oC.
129. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành 2 phần đều nhau:
- Đốt cháy phần 1 thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
- Hiđro hoá phần 2 rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO2 (đktc) thu được là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít.
130. Đốt cháy hoàn toàn 0,lmol ankin được 0,2mol H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,lmol ankin này rồi đốt thì số mol H2O thu được là:
A. 0,3 B. 0.4 C. 0,5 D. 0,6.
131. Số ankin có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 34:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
GIẢI TOÁN
132. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:
A. But - 1 - en B. But - 2 - en C. Propilen D. Xiclopropan.
(Trích đề thi TSĐH - B - 2009)
133. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%.
(Trích Đề thi TSĐH- B - 2009)
135. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH4; 0, 1 mol C2H2 và 0, 1 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni đốt nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y: Đốt cháy hoàn to hỗn hợp Y thu được khối lượng H2O là:
A.5,4g B. 3,6g C. 7,2g D. 9,0g
136. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,1 mol C2H2 và 0,2 mol H2 qua ống đựng Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình đựng nước brom tăng m gam và có 4,48 lít khí Z thoát ra (đktc), tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 8. Giá trị của m là:
A. 3,2 B. 2,6 C. 3,0 D. 2,8.
137. Hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2, A hoà tan hết trong nước, được hỗn hợp khí có nch~ : n ~2H~ = 0,75. Phần trăm theo khối lượng các chất trong A là:
A. 36% Al4C3 và 64% CaC2 B. 25% Al4C3 và 75% CaC2
C. 64% Al4C3 và 36% CaC2 D. 80% Al4C3 và 20% CaC2
138. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 băng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 20% và 80% D. 50% và 50%.
(Trích Đề thi TSCĐ - A,B - 2008)
139. Hỗn hợp khí X gồm H2 Và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1 . Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công hức cấu tạo của anken là:
A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH2 - CH C. CH2 C(CH3)2 D. CH2 = CH2
(Trích đề thi TSĐH- B - 2009)
140. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1 Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
(Trích đề thi TSCĐ - A - 2009)
141. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trì tối thiểu của V là;
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
(Trích đề thi TSCĐ - A - 2009)
142. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 20% B. 25%. C. 50%. D. 40%.
143. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là:
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2 B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2 D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
(Trích đề thi TSĐH- A - 2009)
144. Cho hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tồng số mol 2 anken là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005.
145. Đối cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đằng:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ren
146. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% brom trong dung môi CCl4 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tử là:
A. C2H6, C2H4 B. C3H8,C3H6 C. C4H10, C4H8 D. C5H12, C5H10.
147. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đlmg dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2g và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là:
A. 4,6g B. 5g C. 3g D. 2,3 gam.
148. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken, ankin lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7g CTPT của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H4 và C3H8 B. C2H2 và C4H8 C. C2H2 và C4H10 D. C2H6 và C3H8
149. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V và công thức phân tủ của ankin là:
A. 6,72 lít; C2H2 B. 2,24 lít; C5H8 C. 4,48 lít; C4H6 D. 3,36 lít; C3H4.
150. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả các sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4 gam. V có giá trị là:
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít.
151. Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 Có tỉ khối so với CH4 là 0,6. Nung nóng X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH4 là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 thì khối lượng bình tăng lên:
A. 8(g) B. 16(g) C. 0(g) D. 24(g).
152. Cho 80g đất đèn tác dụng hết với nước ta thu được 22,4 lít khí C2H2 (đktc). Phần trăm khối lượng CaC2 trong đất đèn là:
A. 7% B. 80% C. 84% D. 85%.
153. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm ankan (X) và anken (Y) có cùng số nguyên tử cacbon, thu được 26,4g CO2. Công thức phân tử của (X) và lần lượt là:
A. C5H12; C5H10 B. C4H10; C4H8 C. C3H8; C3H6 D. C2H6; C2H4
154. Đốt Cháy một hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế liếp thu được 22g CO2 và 5,4g H2O. Dãy đồng đẳng, CTPT của A, B và số mol của A, B là ?
A. Ankin, C3H4, C4H5; 0,1 mol C3H4; 0,1 mol C4H5 B. Anken, C2H4 C3H6 ; 0,2 mol C2H4; 0,2 mol C3H6
C. Ankin, C2H2; C3H4 ; 0,1 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 D. Anken, C3H6, C4H8; 0,1 mol C3H6; 0,2 mol C4H8
155. Cho 7,6g hỗn hợp hai hiđrocacbon có công thức phân tử là C3H4 và C4H6 lội qua một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 22,75g kết tủa vàng (không thây có khí thoát ra khỏi dung dịch). Phần trăm khối lượng các khí trên lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 59,7% và 40,3% D. 29,85% và 70,15%.
? 156. Đốt cháy hoàn toàn 6,80g một ankađien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20 lít khí CO2 (đktc) và in gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) đimg dung dịch axit sunfuric đặc sau đó qua bình (2) đựng dung dịch nước vôi trong dư. Công thức phân tử của A, độ tăng khối lượng bình (1) và kết tủa sinh ra ở bình (2) là :
A. C5H8; 7,2g; 50g B. H5H8; 3,6g;50g C. C4H8; 3,6g; 50g D. C4H8; 7,2g; 50g.
157. Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và tỉ khối của khí thu được so với H2 là:
A. 40% H2; 60% C2H2; 29 B. 60% H2; 40% C2H2; 29 C. 40% H2; 60% C2H2; 14,5
D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5.
158. Cho hai hiđrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức C2xHy, B có công thúc CxH2x (trị số x trong hai công thức bằng nhau). Biết tỉ khối củaA đối với không khí bằng 2 và tỉ khối của B đối với A là 0,482. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C2H4 C. C4H10 và C2H4 D. C2H4 và C4H8.
159. Hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng dung dịch bom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4 gam. Công thức phân tử của 2 ankin đó là:
A. C2H2, C3H4 B. C3H4, C4H6 C. C4H6, C5H8, D. C5H8, C6H10.
160. Để điều chế được 1 tấn polietilen (hiệu suất phản ứng bằng 80%) cần khối lượng etilen (đktc) bằng:
A. 1,25 tấn B. 0,8 tấn C. 2 tấn D. 1,8 tấn.
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. Đáp án:
101. C
102. B
103. A
104. A
105. C
106. D
107. A
108. D
109.B
110.D
111.D
112.B
113.C
114.D
115.D
116.D
117.B
118.B
119.B
120.C
121.C
122.B
123.A
124.A
125.A
126.B
127.A
128.A
129.A
130.B
131.B
132.A
133.D
134.D
135.C
136.B
137.A
138.D
139.A
140.A
141.D
142.C
143.D
144.B
145.B
146.B
147.A
148.B
149.D
150.C
151.C
152.B
153.D
154.C
155.C
156.A
157.D
158.C
159.B
160.A
File đính kèm:
- hoa hoc 11.doc