Bài giảng Amin – amino axit- Protein
1. Số đf là amin có CTPT C3H9N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Số đf là amin thơm có CT: C7H9N
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Amin – amino axit- Protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Amin – amino axit- protein
1. Số đf là amin có CTPT C3H9N là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Số đf là amin thơm có CT : C7H9N
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Chỉ ra pư sai trong các pư sau :
A. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr
B. C6H5NO2 + 3H2 → C6H5NH2 + 2H2O
C. 3 C6H5 NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3 C6H5NH3Cl
D. Cả 2 pư B , C đều sai
4. Hợp chất p-amino phenol tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. K , NaOH , HCl , dd Br2 B. Na , KOH , Na2CO3 , dd HCl
C. Na , NaOH , HCl , Na2SO4 D. Na , NaOH , HBr , CaCO3 .
5. Điều khẳng định nào là sai
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím do tính bazơ yếu , yếu hơn cả NH3
B. Vì có tính bazơ yếu nên anilin không phản ứng được với dd Br2
C. CTTQ của một amin no mạch hở luôn là : CnH2n +2 +1 N
D. Anilin có khả năng nhận proton nên có tính bazơ .
6. Để điều chế m-amino phenol từ benzen thì giai đoạn đầu tiên phải là :
A. Thế brom có xt bột sắt
B. Thế nitro ( + HNO3 đ / H2SO4 đ )
C. Thế Brom có đk ánh sáng
D. gắn nhóm metyl ( CH3-) bằng phản ứng với CH3Cl / xt : AlCl3 ., t0 .
7. sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăngdần tính bazơ : (1) CH3NH2 ; (2) C6H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ;
(4) (CH3)2NH ; (5) NH3 .
A. (1) <(2) < (3) < (4) < (5) B. (5) <(3) < (2) < (1) < (4)
C. (3) <(2) < (1) < (4) < (5) D. (3) <(2) < (5) < (1) < (4)
8. sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăngdần tính bazơ : (1)Cl- C6 H4- NH2 ; (2) C6H5NH2 ; (3) CH3-C6H4- NH2 (4) O2N – C6H4-NH2 ; (5) C6H5NH3Cl
A. (5) <(4) < (1) < (2) < (3) B. (5) <(4) < (3) < (2) < (1)
C. (2) <(3) < (1) < (4) < (5) D. (1) <(2) < (3) < (4) < (5)
9. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4 :1 . Biết A chỉ chứa 1 nhóm amin bậc I . CT của A là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. Tất cả đều sai .
10. Khi cho quỳ tím vào axit , -diamino butiric , quỳ tím chuyển sang màu ?
A. Hoá xanh B. Hoá đỏ C. Không đổi màu D. Hoá vàng
11. Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng với lượng vừa đủ 0,2 lít dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenyl amoni clorua thu được là :
A. 25,9 g B. 20,25g C. 19,425 g D. 27,15 g
12. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây :
A. Các amin đều kết hợp với proton
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
D. Công thức tổng quát của amin no , mạch hở là CnH2n+2+kNk .
13. Đốt cháy hoàn toàn hhợp 2 amin no , đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 ( đktc) và 3,6 gam H2O . Công thức phân tử của 2 amin là :
A. CH3NH2và C2H5NH2 B . C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai
14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ , thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam H2O , 69,44 lít N2 đktc . Giả thiết không khí chỉ gồm N2và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích . Xác định m và tên gọi của amin .
A. 9 gam và C2H7N B. 7,6 gam và C3H7N C. 8 gam và C3H9N D. Kq khác
15. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức , là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl , cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối , 3 amin trên được trộn theo tỷ lệ số mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối ( KLPT ) tăng dần . Xác định CTPT 3 amin
A. CH3-NH2 , C2H5-NH2 , C3H7-NH2 B. C2H5-NH2 , C3H7NH2 , C4H9NH2
C. C2H3-NH2 , C3H5-NH2 , C3H7-NH2 D. kq khác
16. dd X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2 . Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no , đơn chức bậc một ( số nguyên tử C đều < 4 ) phải dùng 1 lít dd X . Xác định CTPT 2 amin
A. CH3-NH2 và C3H9-NH2 B. C2H5-NH2 và C3H7-NH2
C. n-C3H7-NH2 và Iso –C3H7-NH2 D. Kq khác
17. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2 , 0,99 gam H2O và 336 ml N2 đktc . Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dd HCl 0,5 M . Biết X là amin bậc I . Xác định CTCT X
A. C6H5-NH2 B. CH3-C6H4-NH2 C. C6H5-CH2NH2 D. Kq khác
18. Amin A có 15,05 % nitơ theo khối lượng và khi tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối có dạng : R- NH3Cl . Tìm CTCT .
A. CH3-NH2 B. C2H5-NH2 C. C6H5-NH2 D. Kq khác
19. Một hợp chất A là hợp chất amin . Đốt cháy hoàn toàn m gam A bằng một lượng vừa đủ O2 tạo ra CO2 , H2O và N2 . Cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dd nước vôi trong dư , trong bình xuất hiện 20 gam kết tủa , khối lượng dd giảm đi so với khối lượng dd đầu là 4,9 gam . Khí N2 ra khỏi bình có V = 34,72 lít đktc ( cho không khí chỉ gồm 80% thể tích N2 còn lại là O2 )
a. Tính m , xác định CTĐGN của A
b. Xác định CTPT , CTCT A biết dA/nitơ < 2 .
20. Một hỗn hợp gồm 2 amin kế tiếp dãy đồng đẳng amin no đơn chức . Lấy 21,4 gam hỗn hợp cho vào 250 ml dd FeCl3 (dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp amin trên . lọc bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dd AgNO3 cho đến phản ứng kết thúc phải dùng 1 lít dd AgNO3 1,5 M
a. Viết ptpư , tính CM dd FeCl3
b. Xác định CTCT và khối lượng của 2 amin
21. A , B là 2 amin bậc I , mạch C không phân nhánh . Trộn m1 gam A và m2 gam B tạo ra hỗn hợp X có khối lượng 8,05 gam . Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 500 ml dd HCl , cô cạn dd thu được 13,525 gam 2 muối có tỷ lệ mol 1: 1
a. Xác định CM của dd HCl
b. Nế u đốt cháy hết 0,1 mol X , sản phẩm lần lượt qua Cu nóng đỏ và qua 20 lit dd Ca(OH)2 0,015 M thu được 20 gam kết tủa , đun nóng lại thu thêm kết tủa . Tìm CTPT A, B . Biết A, B hoặc đơn chức , hoặc 2 chức .
22. Đốt cháy hết a gam một amin A thu được 7,84 lít CO2 đktc và 4,05 gam H2O . Mặt khác , để TH a gam A cần 9,125 gam dd HCl 20% và thu được 7,175 gam muối
a. Tìm CT nguyên của A
b. suy ra CTPT , CTCT A biết A là đồng đẳng của anilin
23. Viết CTCT , ghi tên các chất có CTPT : C2H7NO2 , biết mỗi chất dễ dàng pư với dd HCl và với dd NaOH . Viết pthh tạo ra từng chất từ các chất đầu thích hợp . Cho biết pp phân biệt các chất đã xác định trên
24. Amino axit X chứa 1 nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4:1 . X là hợp chất nào sau đây :
A . H2NCH2COOH B . H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(NH2)COOH D. Tất cả đều sai . ( chọn đáp án đúng )
25. Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có M = 89 đvc . Đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước , 3 mol CO2 và 0,5 mol N2 . Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom . X là chất nào sau đây
A . H2NCH=CHCOOH B . CH2=CH(NH2)COOH
C. CH2=CHCOONH4 D. A , B , C sai
( chọn đáp án đúng )
26. Hợp chất X có M < M của benzen chứa C , H , O , N trong đó H chiếm 9,09% , N chiếm 18,18% . Đốt cháy 7,7 gam X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3 0C , 1 atm , X tác dụng với dd HCl . CTPT X là
A . H2NCH2COOH B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3
C. C2H5 COONH4hoặc HCOONH3CH3 . D . Tất cả đều sai
Hãy chọn đáp án đúng .
27. Cho a gam hỗn hợp 2 amino axit no chứa một chức axit , một chức amino tác dụng với 40,15 gam dd HCl 20 % được dd A . Để tác dụng với các chất trong dd A cần 140 ml dd KOH 3 M . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn a gam hh trên và cho sản phẩm cháy qua dd NaOH dư khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam . Biết rằng khi đốt cháy nitơ ở dạng đơn chất . Xác định CTPT của 2 amino axit , biết tỷ lệ phân tử khối của chúng là 1,37 .
28. A là amino axit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm chức nào khác . 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100 ml dd HCl 1 M tạo ra 18,35 gam muối . Mặt khác , 22,05 gam A khi tác dụng với 1 lượng xút dư tạo ra 28,65 gam muối khan .
a. Xác định CTPT A
b. Viết CTCT A biết A mạch thẳng và có nguồn gốc từ thiên nhiên
29. Đun 100 ml dd 1 amino axit 0,2 M với 1 lượng vừa đủ 80 ml dd NaOH 0,25 M . Sau phản ứng chưng khô dd thu được 2,5 gam muối khan . Mặt khác , lấy 100 gam dd amino axit trên 20,6 % thì tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,5 M
a. Xác định CTPT của amino axit
b. Viết CTCT các đồng phân có thể có của amino axit .
30 . Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no ( Y & Z ) , Y chứa 2 nhóm axit , 1 nhóm amino ; Z chứa 1 nhóm axit , 1 nhóm amino . tỷ lệ MY/ MZ = 1,96 . Đốt cháy hết 1 mol Y hoặc 1 mol Z thì số mol CO2 thu được < 6 . Xác định CTPT Y , Z .
31 . Amino axit Y có công thức : H2N(CH2)n(COOH)m . Lấy 1 lượng X ( axit amino axetic ) và 3,82 gam Y ( cùng số mol với X ) rồi đốt cháy hoàn toàn thì lượng oxi cần để đốt cháy hết Y > để đốt cháy hết X là 1,344 lít (đktc ) . Xác định CTCT Y .
32. Hợp chất hữu cơ X có CTTQ : CxHyOZNT . Thành phần % : N = 15,7303 ; O = 35,9551 . X tác dụng với HCl chỉ tạo muối dạng : R(OZ)NH3Cl . Xác định CTCT X biết X tham gia phản ứng trùng hợp .
33 . Một hỗn hợp X gồm 2 amino axit A , B có tổng số mol là 0,05 , chứa tối đa 2 nhóm cacboxyl cho mỗi axit . Cho m gam X tác dụng với 56 ml dd H2SO4 0,5 M thì sau phản ứng phải dùng 6 ml dd NaOH 1M để trung hoà axit dư .
+ Lấy 1/2 X tác dụng vừa đủ với 25 ml dd Ba(OH)2 0,6 M . Sau cô cạn thu được 4,26 gam muối
+ Lấy 1/ 4 X đem đốt cháy hoàn toàn và cho sản phẩm qua nước vôi trong dư thu được 3,25 gam kết tủa . A có số nguyên tử C < B nhưng chiếm tỷ lệ mol lớn hơn
Viết CTCT A , B ( mạch thẳng )
Tính % khối lượng A, B ban đầu
34.Muối A có công thức C2H8O3N2 . Lấy 12,96 gam A phản ứng với 150 ml dd NaOH 1 M , cô cạn thu được phần hơi và chất rắn . Phần hơi là chất hữu cơ B , chất rắn chỉ có hợp chất vô cơ . Tính khối lượng chất rắn và CTCT A
35. a. Hợp chất A là α-aminoaxit . Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M , sau phản ứng đem cô cạn thu được 1,835 gam muối khan . Xác định phân tử khối của A
b. Trung hoà 2,94 gam A bằng 1 lượng vừa đủ dd NaOH rồi cô cạn thu được 3,82 gam muối . Xác định CTCT A biết A có mạch C không phân nhánh
36. a. Từ toluen và các chất vô cơ cần thiết , hãy viết các pthh điều chế những chất đồng đẳng của anilin : o-tuludin ( 0-CH3C6H4NH2 ) và p-toludin ( p-CH3C6H4NH2)
b. Phân biệt các hợp chất trong từng nhóm sau bằng pp hh và viết pt minh hoạ
+ Anilin và dd amoniac
+ anilin và phenol
File đính kèm:
- aminaminoaxitprotein.doc