1. Kiến Thức:
_ Biết muối là hợp chất chứa một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gôc 1 zxit
_ Rút ra được công thức hóa học dực trên kiến thức bài trước , và tên gọi
_ Phân biệt muốii trung hòa và muối axit (nguyên tố hidro )
2. Kĩ Năng:Rèn luyện kĩ năng gọi tên một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại, viết được CTNN khi biết tên của hợp chất.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4312 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Axít- Bazơ – muối (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :31
Tiết : 57
Ngày soạn:28/3/2010
Ngày dạy :29/3/2010
Bài:37
AXÍT- BAZƠ – MUỐI (T2)
I.MỤC TIÊU:
Kiến Thức:
Biết muối là hợp chất chứa một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gôc 1 zxit
Rút ra được công thức hóa học dực trên kiến thức bài trước , và tên gọi
Phân biệt muốii trung hòa và muối axit (nguyên tố hidro )
Kĩ Năng:Rèn luyện kĩ năng gọi tên một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại, viết được CTNN khi biết tên của hợp chất.
Thái độ :
II. CHUẨN BỊ:
Đồ dùng dạy học.
Giáo Viên: Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận.
Bảng 3 muối
Một số muối
Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài mới . .
Phương pháp: , đàm thoại . vấn đáp , thảo luận nhóm nhỏ …
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổ n định lớp :
Kiểm tra bài cũ : GV chiếu đề kiểm tra bài cũ
? Làm bài tập 1 / 130 : hoàn thành các câu sau.
? Lựa chọn từ và cụm từ hòan thành bảng sau : HCl . CaCO3 , H3PO4 ,NaOH ,Cu(OH)2,NaCl
Phân loại
CTHH
Tên gọi
A xit
Không có oxi
HCL
Axit Clohidric
Có oxi
H3PO4
Axit photphiric
bazơ
Tan
NaOH
Natri hidroxit
Không tan
Cu(OH)2
Đồng (II) hidroxit
Bài giảng
Vào bài: ? Tại sao các công thức còn lại CaCO3 và NaCl không được xếp vào 2 loại trên ?
GV giới thiệu về muối NaCl và CaCO3 . Nói chung những hợp chất có cấu tạo tương tự như trên gọi là muối .Vậy muối có thành phân , t6en gọi và phân loại ntn chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay ..
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hđộng 1: Tìm hiểu định nghĩa
? Kể tên một số muối thường gặp và viết công thức của chúng ?
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau bằng cách ghi CTHH và nguyên tử kim loại và gốc axít
CTHH
của axít
CTHH của muối
Thành phần
Ntử KL
Gốc axít
HCl
H2SO4
HNO3
H3PO4
NaCl , ZnCl2
NaHSO4,Al2 (SO4)3KNO3, Cu(NO3)2
Na2 HPO4, AlPO4
Na, Zn
Na, Zn
K, Cu
Na, Al
Cl
HSO4,SO4
NO3
HPO4,PO4
? So sánh thành phần phân tử của các muối trên ?
+ Thành phần ?
+ Số lượng mỗi thành phần ?
? Vậy, Em hãy định nghĩa muối ?
Hđộng 2. Tìm hiểu CTHH
-GV : gọi M là nguyên tử kim loại và có hóa trị là m
A là gốc axit có hóa trị là n
? Để lập CTHH của muối chúng ta vận dụng qui tắc nào.
? Viết công thức hoá học dạng chung của muối
- Gv chiếu đề bài tập : Viết CTHH của các muối sau
Cu và (= SO 4 )
Al (III) và (- NO3)
Hđộng 3: Tìm hiểu cách goi tên.
GV: Cho HS thảo luận nêu ra cách gọi tên của muối ?
GV: chốt lại : chú ý tên gọi gốc axit
? Gọi tên các muối sau: NaCl, Al2(SO4)3, Fe(NO3)2
? Gọi tên muối sau: KHCO3, NaH2PO4 ?
GV: hướng dẫn HS cách gọi tên muối axít
Hđộng 4: Tìm hiểu cách phân loại.
Dựa vào bảng 3 có thể chia ra mấy loại muối ? kể tên và cho ví dụ minh hoạ ?
? Gọi 1 HS đọc 2 định nghĩa phân loại muối ?
-HS kể tên
-HS thảo luận nhóm
-HS trả lời:
+ Giống nhau : có 2 thành phân kim loại và gốc axit
+ 1 hay nhiều nguyên tử / gốc
à HS kết luận
-HS nghe và ghi
à qui tắc hóa trị
-HS lên bảng viết
-HS làm
à CaSO4
à Al (NO3)3
-HS thảo luận và thông nhất cách gọi
-HS gọi tên dưới sự hướng dẫn của Gv
à Chia làm 2 loại: Muối trung hòa và muối axit
III. MUỐI
1. Định nghĩa.
Muối là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít.
2. Công thức hoá học.
MnAm
M là ngtử kim loại.
A là gốc axít.
3. Gọi tên.
Tên muối = Tên kim loại( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị)+ tên gốc axít
NaCl: Natri clorua
Al2(SO4)3: Nhôm sunfát
Fe(NO3)2 :sắt(II) nitrát.
KHCO3: kalihiđrôcacbonát
NaH2PO4:natriđihiđrôphotphát
4. Phân loại. 2 loại
- Muối trung hoà: sgk
Ví ï:NaCl,Al2(SO4)3,Fe(NO3)
Muối axít: sgk
Ví dụ: KHCO3,NaH2PO4…
IV CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
Củng cố: Gv chiếu đề bài tập và yêu cầu HS theo dõi
Bài tập 1:Lập công thức của các muối sau.
a. Canxi nitrát b. Magiê clorua. c. Nhôm nitrát d. d. Bari sunfát.
e. Canxi phốt pho. f. sắt (III) sunfát.
Bài tập 2: Hãy điền vào ô trống hoàn thành bảng sau.
Oxít bazơ
Bazơ tương ứng
Oxít axít
Axít tương ứng
Muối tạo bởi KL của bazơ và gốc của axít.
K2O
HNO3
Ca(OH)2
SO2
Al2O3
SO3
BaO
H3PO4
Dặn dò:
Học bài và hoàn thành bài tập trong SGK
Chuẩn bị bài luyện tập
+ Oân tập toàn bộ kiến thức bài nước và axit-bazo –muối
+ Làm các bài tập 1, 2 ,3 , 4, 5 ,6 / 131 và 132
V: RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet 57.doc