1) Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hiểu tính chất hóa học của axit nitric và muối nitrat.
° Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
° Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa − khử.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 10304 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Axit nitric và muối nitrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : .
BÀI 9 - CB : AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT.
Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hiểu tính chất hóa học của axit nitric và muối nitrat.
° Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
° Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa − khử.
Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :
Dung dịch HNO3 đặc ; Cu ; Fe ; Al ; KNO3 ; C ; S ; Nước cất .
Dụng cụ : Cốc sứ ; Ống nghiệm ; Kẹp ; Đèn cồn ; Ống hút ; Cốc thủy tinh …
Tiến trình – Bài giảng :
Phương pháp
Nội dung
– Yêu cầu HS viết CTCT của HNO3 Þ Đặt vấn đề :
* Nitơ có độ âm điện là bao nhiêu ? ® Số ôxi hóa của nguyên tử Nitơ trong phân tử HNO3 là bao nhiêu Þ tính ôxi hóa mạnh .
* Giải thích tại sao HNO3 có tính Axit mạnh .
– Yêu cầu HS viết PTPT và PT Ion thu gọn .
– GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng minh họa + phương trình ion thu gọn ® nhận xét bản chất của phản ứng .
– Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng + nhận xét bản chất phản ứng .
– Yêu cầu HS cho biết các số ôxi hóa có thể có của Nitơ Þ HS kết luận .
TN : Cu tác dụng HNO3 đặc ® cầu HS quan sát hiện tượng (màu dung dịch + màu khí ) Þ HS nhận xét Þ Viết PTPT + PTITG.
– (Khí sinh ra có phải là H2 không Þ tác nhân ôxi hóa là gì ? ) .
– Làm TN Þ yêu cầu HS quan sát kỹ khí sinh ra (có còn là NO2 nữa không ? ) Þ Sản phẩm là NO Þ Yêu cầu HS viết PTPT + PTITG .
– Yêu cầu HS nhận xét thông qua 2 Thí nghiệm trên .
– Tiến hành Thí nghiệm : Al + HNO3 đặc, nguội và Al + HNO3 đặc, nóng Þ HS nhận xét + Viết phương trình phản ứng .
Þ GV diễn giảng đến Fe, Al, Cr thụ động trong HNO3 đđ (hoặc có thể : Tính chất này giống dung dịch gì ? ) .
– GV làm thí nghiệm : C + HNO3 đặc Þ HNO3 ôxi hóa một số Phi kim và đưa số ôxi hóa của chúng lên cao nhất .
– GV yêu cầu HS hòa tan các Muối Nitrat (AgNO3 ; NaNO3…) vào nước, nhận xét tính tan của Muối Nitrat .
– Làm Thí nghiệm : Dung dịch Ba(NO3)2 + dung dịch H2SO4 :® Yêu cầu HS viết PTPT + PYITG.
– GV Diễn giảng: Tùy thuộc vào Kim loại (Cation ) mà muối Nitrat khi nhiệt phân sẽ cho sản phẩm khác nhau ).
– Làm Thí nghiệm thuốc súng đen: PV : “ Tại sao phản ứng xãy ra mãnh liệt ” .
– Diễn giảng cho HS nắm thông qua sơ đồ sản xuất HNO3 trong Công nghiệp. Kết hợp yêu cầu HS đọc sách giáo khoa .
A. AXIT NITRIC.
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
Nitơ có số oxi hóa cao nhất : +5.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
HNO3 tinh khiết là một chất lỏng không màu, bốc khói trong không khí ẩm, ,
Ngay ở nhiệt độ thường HNO3 thường bị phân hủy một phần ® ® tan trong dd ® có màu vàng.
Tan nhiều trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1.Tính axit :
Trong dung dịch HNO3 điện li gần như hoàn toàn :
Làm Quì tím ® đỏ .
Tác dụng dung dịch Oxit bazơ, Bazơ và Muối của Axit yếu ® Muối Nitrat :
Thí dụ :
.
2. Tính ôxi hóa :
Do số ôxi hóa của nguyên tử Nitơ trong HNO3 là +5 Þ HNO3 có tính ôxi hóa mạnh .
Tác dụng kim loại :
Trong dd HNO3, ion oxi hóa mạnh hơn ion tác dụng hầu hết kim loại, cả KL yếu (Cu, Ag, …) trừ Au và Pt, axit đặc ® , loãng ® .
TD1: Cho Cu tác dụng dung dịch HNO3 đđ .
TD2: Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng :
° Khi tác dụng KL có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al, … HNO3 có thể bị khử đến: , , .
TD3:
¿ Nhận xét :
KL + dd HNO3 ® Muối Nitrat + Sản phẩm khử + H2O .
Sản phẩm khử : NO2 ; NO ; N2O ; N2 hoặc NH4NO3 tùy vào nồng độ dung dịch + tính khử kim loại và nhiệt độ .
Qui ước : Khi tác dụng Pb ; Cu ; Ag ; Hg .
Þ HNO3 đặc ® NO2 .
Þ HNO3 loãng ® NO .
® Fe, Al bị thụ động hóa trong dd HNO3 đặc, nguội. (Vì HNO3 tạo lớp oxit bền trên bề mặt KL® bảo vệ KL không bị tác dụng tiếp tục).
TD4:
TD5:
Tác dụng phi kim :
Dung dịch HNO3 khi đun nóng, có thể ôxi hóa một số Phi kim như : C ; S ;P ..và các Phi kim này bị ôxi hóa đến mức ôxi hóa cao nhất, HNO3 ® NO2 hay NO tùy nồng độ axit.
VD:
Tác dụng với hợp chất : HNO3 đặc oxi hóa nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ, vải, giấy, mùn cưa, dầu thông, …
¿ Kết luận :
HNO3 có tính axit mạnh và tính ôxi hóa mạnh .
IV. ỨNG DỤNG :
® hóa chất cơ bản ® phân đạm , ,… sản xuất thuốc nổ TNT (TrinitroToluen), thuốc nhuộm, dược phẩm, ….
V. ĐIỀU CHẾ :
1.Trong phòng thí nghiệm : Cho , + . Làm lạnh hơi HNO3 (điều chế lượng nhỏ).
.
2.Trong công nghiệp : 3 giai đoạn :
° Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí :
.
° Oxi hóa NO ® NO2 :
.
° Chuyển hóa NO2 thành HNO3 :
B. MUỐI NITRAT.
Muối của Axit Nitric ® Muối Nitrat : TD : Natri Nitrat , Bạc nitrat , Đồng (II) nitrat , …
I. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI NITRAT:
1. Tính chất vật lí :
Tất cả các muối Nitrat (muối của axit HNO3) đều tan và là chất điện li mạnh. Ion không màu. Màu dd ® màu của Cation kim loại.
VD :
2. Hóa tính :
° Nhiệt phân Muối Nitrat :
Phản ứng nhiệt phân muối Nitrat tạo sản phẩm tùy vào Cation :
u Nhiệt phân Muối nitrat của Kim loại đứng trước Mg :
VD:
v Nhiệt phân Muối nitrat của Kim loại từ :
VD :
w Nhiệt phân Muối Nitrat của Kim loại đứng sau Cu :
VD :
3. Nhận biết Ion nitrat :
Đun nhẹ dd chứa với Cu và :
.
.
Phản ứng tạo dd màu xanh + khí nâu đỏ thoát ra.
II. ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT:
Muối Nitrat ngoài việc được dùng làm phân bón : , , , …,Thuốc súng đen : 75%KNO3, 10%S và 15%C.
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN.
Tuần hoàn và khép kín (Đọc SGK)
Cây xanh đồng hóa nitơ ® dạng muối Nitrat, Amoni ® Protein thực vật. Động vật đồng hóa protein thực vật ® protein động vật ® bài tiết ® hợp chất hữu cơ chứa Nitơ … ® Amoniac ® Muối Nitrat, Nitơ tự do. Chất hữu cơ bị đốt cháy ® Nitơ thoát ra.
Thực tế, 1 số quá trình tự nhiên ® bù đắp lượng Nitơ bị mất.
° Mưa giông ® sấm sét phóng điện ® N2 + O2 (kk) ® NO ® NO2 ® HNO3 ® vào đất ® Muối Nitrat ® muối Cacbonat …
° Vi khuẩn cố định đạm ® hấp thụ nitơ từ khí quyển ® chuyển hóa ® hợp chất chứa Nitơ.
Tăng năng suất mùa màng ® con người sử dụng phân bón chứa Nitơ dưới dạng phân bón hữu cơ và vô cơ.
CỦNG CỐ :
BÀI TẬP : 1 ® 7 (Sách Giáo khoa) + Đề Cương Hóa 11 .
File đính kèm:
- Chuong2-Bai9(AxitNitricVaMuoiNitrat).DOC