Bài giảng Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến 1800)
1. Rút gọn biểu thức .
2. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x.
Tính giá trị của biểu thức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến 1800), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG.
Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ (Từ 00 Đến 1800).
Cho góc . Tính các giá trị lượng giác của góc .
Cho . Tính các giá trị lượng giác của x.
Cho . Tính giá trị của .
Rút gọn biểu thức .
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x.
Tính giá trị của biểu thức .
Cho tam giác ABC có góc . Tính , .
Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
Cho tan giác ABC vuông tại A, góc B bằng 750. Tính góc giữa các vectơ:
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của AB. Tính .
Cho tam giác đều ABC trọng tâm G, cạnh a. Tính theo a.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính .
Cho tam giác ABC có . Tính .
Vectơ vuông góc với vectơ , vectơ vuông góc với vectơ . Tính góc .
Các vectơ và tạo với nhau góc 1200. Xác định k để và vectơ vuông góc với .
Tính độ dài đường chéo AC của hình thoi ABCD biết độ dài cạnh bằng 1 và góc .
Cho tam giác ABC có . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Tính toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Kiểm tra tính thẳng hàng của G, H, I.
Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh: . Từ đó chứng minh:
a/ Tổng các bình phương hai đường chéo của hình thang bằng tổng các bình phương các cạnh bên cộng với hai lần tích hai đáy.
b/ Hai đường chéo của hình thang vuông góc với nhau khi và chỉ khi tổng bình phương các cạnh đối bằng nhau.
Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB=2a, đáy lớn BC=3a, đáy nhỏ AD=a.
a/ Tính các tích vô hướng .
b/ Gọi I là trung điểm của CD, tính . Từ đó suy ra góc giữa AI và BD.
Cho tứ giác ABCD. Chứng minh các điều kiện sau là tương đương:
a/ ABCD là hình bình hành.
b/ .
c/ .
d/ với mọi điểm M và k là một số thực xác định.
Cho tứ giác ABCD. Chứng minh các mệnh đề sau là tương đương:
a/ ABCD là hình chữ nhật.
b/ .
c/ .
d/
Bài 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.
File đính kèm:
- Bai Tap HH 10 NC Chuong 2.doc