Bài giảng Bài 1 : oxit
Câu 1:Oxit bazo nào sau đây được dung làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A.CuO B.ZnO C.CaO D.PbO
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 1 : oxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : OXIT
Phần I : Trắc nghiệm khách quan .
Câu 1:Oxit bazo nào sau đây được dung làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A.CuO B.ZnO C.CaO D.PbO
Câu 3: Cho một lương hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 .Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A.20% và 80% B.30% và 70% C.40% và 60% D.50% và 50%
Câu 4: Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 .Giá trị của a là:
A.1,6g B.2,4g C.3,2g D.3,6g
Câu 5: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
A.H2SO4 B.NaOH rắn C.CaO D.KOH rắn
Câu 6: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do khí CO2: A.Là khí độc B.Làm giảm lượng mưa C.Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 7: Khử 16g Fe2O3 bằng CO dư sinh ra Fe và CO2.Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa .Giá trị của a là: A.10g B.20g C.30g D.40g
Câu 8: Khử hoàn toàn 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A.4,5g B.4,8g C.4,9g D.5,2g
Câu 9: Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ) tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là: A.0,04 lit B.0,08 lit C.0,12 lit D.0,16 lit
Câu 10: Khử hoàn toàn 11,6g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao .Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư,tạo ra 20g kết tủa .Công thức của oxit sắt là:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được
Câu 11: X là một oxit sắt .Biết 1,6g X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M.X là oxit nào của sắt:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được
Phần II.Bài tập tự luận
Câu 1: Có các oxit sau: CaO, K2O, CO,Fe2O3, P2O5, SO3, N2O5, SiO2.Oxit nào có thể tác dụng được với :
a.Nước b.Axit sunfuric c.Kali hidroxit
Câu 2: Cho 17,76g hỗn hợp CaO và Fe2O3 hòa tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 3,3 M
a.Viết các PTPU xảy ra?b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp?
Câu 3: Cho 2,24 lit khí SO2 (đktc) tác dụng với 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M.
a. Viết PTPU xảy ra? b. Tính khối lượng các chất sau pư? c. Tính nồng độ các chất sau pư.Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?Câu 4: Người ta dung một dung dịch chứa 20g NaOH để hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (đktc) .Tính khối lượng muối được tạo thành?
Câu 5: Cho 6,2g Na2O vào nước .Tính thể tích khí SO2(đktc) cần thiết pư với dung dịch trên để tạo thành :
muối axit?
Muối trung hòa?
Hỗn hợp 2 muối?
Câu 6:
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí: oxi,hidro,cacbonic .Dùng phương pháp hóa học để nhận ra các khí trên?
Dùng phương pháp hóa học phân bietj các khí sau đây: CO,CO2,SO2
Câu 7: Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi chất sau đây:
Ba chất rắn màu trắng là: Al2O3, CaO, Na2O.
Bốn chất rắn màu đen là: CuO, MnO2, Ag2O, FeO.
Câu 8: Cho 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 hòa tan vừa đủ vào 146g dung dịch HCl 20%.Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 9: Cho 200 lit dung dịch HCl 3.5M hòa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3.
Viết các PTPU ?
Tính khối lượng của mỗi oxit bazo có trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 2 : AXIT
Dạng 1 : Viết phương trình phản ứng
Bai 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
I/ Axit tác dụng với bazơ muối và nước
(1) HCl + Ba(OH)2 (4) HCl + Ca(OH)2
(2) HCl + Al(OH)3 (5) HCl + Fe(OH)3
(3) H2SO4 + NaOH (6) H2SO4 + KOH
II/ Axit tác dụng với oxit bazơ muối và nước
(1) HCl + Na2O (4) HCl + CaO
(2) HCl + FeO (5) HCl + Fe3O4
(3) H2SO4 + Al2O3 (6) H2SO4 + MgO
III/ Axit tác dụng với muối muối mới và axit mới
(1) HCl + Na2CO3 (4) HCl + CaCO3
(2) H2SO4 + BaCl2 (5) H2SO4 + MgCO3
(3) HNO3 + NaHCO3 (6) H3PO4 + CaCO3
IV/ Axit tác dụng với KIM LOẠI (trước Hiđro) muối và khí H2
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
Kim loại đứng trước
(1) HCl + Na (6) HCl + K
(2) HCl + Zn (7) HCl + Mg
(3) HCl + Cu (8) HCl + Ag
(4) H2SO4 + Al (9) H2SO4 + Mg
(5) H3PO4 + Mg (10) H3PO4 + Ca
Dạng 2 : Bài toán liên quan đến tính chất hoá học của axit
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 2 :Hợp chất muối Magiesunfat MgSO4 có thể được điều chế bằng phản ứng giữa dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng với :
A. Mg B. MgO C. Mg(OH)2 D. Cả A,B,C
Bài 3 : Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch axit clohiđric HCl cho sản phẩm khí H2 (nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí) ?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A,B,C
Bài 4 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng khi cho tiếp xúc với nhau?
A. Magie oxit và axit nitric B. Kẽm và axit sunfuric loãng
C. Đồng và axit sunfuric loãng D. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
Bài 5 : Dung dịch axit nào sau đây có thể dùng làm chất làm khô ?
A. HCl B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc D. Cả A,B,C
Bài 6 : Người ta dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. Cả A,B,C
Bài 7 : Có các chất : (1) CuO , (2) BaCl2 , (3) Zn , (4) ZnO. Khi cho các chất lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohđric. Hãy ghép chất phản ứng cho phù hợp với hiện tượng:
A. Chất khí cháy được trong không khí : HCl + …………
B. Dung dịch có màu xanh lam : HCl + ………….
C. Chất kết tủa màu trắng, không tan trong nước và axit : HCl + ………….
D. Dung dịch không màu và nước : HCl + ………….
Bài 8 : Hòa tan một lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng là :
A. 4,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. Đáp số khác
Bài 9 : Hòa tan một lượng mạt sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 11,2 lít khí (đktc). Nồng độ mol/lít đã tham gia phản ứng là :
A. 5 M B. 2,5 M C. 0,05 M D. 2 M
Bài 10 : Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Khi dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch A thì quỳ tím sẽ :
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Chuyển sang màu trắng D. Không chuyển màu
Bài 11 : Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 25,4% và 74,6% B. 17,8% và 82,6% C. 50% và 50% D. Đáp số khác
Bài 12 : Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp oxit trên là :
A. 50 gam B. 100 gam C. 150 gam D. Đáp số khác
Bài 13 : Hòa tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Sắt và Kẽm vào dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 30,1% và 69,9% B. 45,16% và 54,84% C. 50% và 50% D. Đáp số khác
Bài 14 : Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch H2SO4 1,5M được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A bằng V (lít) dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là
A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,5 lít D. 0,8 lít
Bài 15 : Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp A gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch axit Sunfuric loãng, sau phản ứng thu được 2,8 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 55,75% và 44,25% B. 44,25% và 55,75% C. 50% và 50% D. Đáp số khác
Bài 16 : Hòa tan 11,2 gam bột Sắt vào 200 gam dung dịch HCl (vừa đủ để phản ứng). Nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng là :
A. 12,03% B. 12,5% C. 5,6 % D. Kết qủa khác
Bài 17 : Hòa tan một lượng bột Kẽm vào 300 gam dung dịch H2SO4 (vừa đủ để phản ứng). Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng là :
A. 25,3% B. 37,8% C. 21,6% D. Kết qủa khác
Phần II : Bài tập tự luận
Bài 18 : Trộn 100,0 ml dd H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400,0g dd BaCl2 5,2%.
a/ Viết phương trình phản ứng ?
b/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Bài 19 : Hòa tan 3,94 gam Baricacbonat BaCO3 bằng 200,0 ml dung dịch HCl 0,5M.
a/ Viết phương trình phản ứng ?
b/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch?
Bài 20 : Để trung hòa 5,92g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cần dùng 200,0 ml dung dịch HCl 0,5M.
a/ Viết phương trình phản ứng ?
b/ Xác định số gam mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 3 : BAZƠ
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Câu 2: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D.Fe(OH)3;Cu(OH)2;Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 4: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. L àm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 5: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 9: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 12: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3 và NaOH
Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3 C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3
Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 18: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dd Na2SO4
Câu 19: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dd NaNO3
Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính
Phần2:Bài tập tự luận
Câu 1: Dùng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là bao nhiêu ¿?
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là bao nhiêu ?
Câu 3: (4/9). Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng đủ với 200 ml ddịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
Đáp số: b) 0,5 (M); c) 19,7 (gam)
Câu 4: (6/11). Dẫn 112 ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M, sản phẩm thu được là muối sunfit và nước.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Bài 4: MUỐI
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2
A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3
Câu 2: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua
Câu 3: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 4: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1/ CaCl2 + Na2CO3 2/ CaCO3 + NaCl
3/ NaOH + HCl 4/ NaOH + KCl
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 5: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu6: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh B. Có khí thoát raC. Có kết tủa đỏ nâuD. Có kết tủa màu trắng
Câu 7: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O . Vậy X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 8: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với ddịch Axit H2SO4 loãng?
A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3
Câu 9: Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4 C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4
Câu 11: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch BaCl2
Câu 12: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 13: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 14: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1/ Zn + HCl Ò 2/ Cu + HCl Ò 3/ Cu + ZnSO4 Ò 4/ Fe + CuSO4 Ò
A. (1; 2) B. (3; 4) C. (1; 4) D. (2; 3)
Câu 15: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 16: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH
Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2
Câu 18: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat:
A. 2CaCO3 2CaO + CO + O2 B. 2CaCO3 3CaO + CO2
C. CaCO3 CaO + CO2 D. 2CaCO3 2Ca + CO2+ O2
Câu 19: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu 20: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6 % vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:
A. 4,6 gam B. 8 gam C. 8,8 gam D. 10 gam
Phần II: Bài tâp tự luận
Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4. Chỉ được dùng quì tím làm thuốc thử, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
Câu 2 : Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. Không được dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết mỗi lọ dung dịch trên? Viết PTHH minh họa.
Câu 3: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Viêt phương trình phản ứng
Tính m
Câu 4: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu ?
Câu 5: Cho 500 ml ddịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml ddịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
Viết phuơng trình phản ứng
Tính khối luợng kết tủa thu được
Câu 6: Cho 1,84 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu
Bài 5:Kim loại
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành ddịch kiềm và giải phóng khí hiđro:
A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba
Câu 2: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Câu 3: Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau:
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl B. Hoà tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội
C. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3 D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag
Câu 4: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên
Câu 5: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam
B. Không thấy hiện tượng gì
C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ
D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:
A. Khói màu trắng sinh ra B. Xuất hiện những tia sáng chói
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành
Câu 7: Nung 6,4 gam Cu ngoài không khí thu được 6,4 gam CuO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 100 % B. 80 % C. 70 % D. 60 %
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 9: Hoà tan hết 2,3 gam Na kim loại vào 97,8 gam nước thu được dung dịch có nồng độ:
A. 2,4 % B. 4,0 % C. 23,0 % D. 5,8 %
Câu 10: Hoà tan hết 12 gam một kim loại (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại này là:
A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 11: Hàm lượng sắt trong Fe3O4:
A. 70 % B. 72,41 % C. 46,66 % D. 48,27 %
Câu 12: Cho 4,6 gam một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7 gam muối. M là kim loại nào sau đây:
A. Li B. K C. Na D. Ag
Câu 14: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi ddịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là:
A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam
Câu 15: Cho một bản nhôm có khối lượng 70 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9 gam. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là:
A. 19,2 gam B. 10,6 gam C. 16,2 gam D. 9,6 gam
Câu 16: Cho 8,1 gam một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05 gam muối. Xác định kim loại đem phản ứng:
A. Cr B. Al C. Fe D. Au
Câu 17: Khối lượng Cu có trong 120 gam dung dịch CuSO4 20 % là:
A. 20 gam B. 19,6 gam C. 6,9 gam D. 9,6 gam
Câu 18: Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 0,2 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam
Câu 19: Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat của kim loại M có hoá trị II hàm lượng M là 29,41 % về khối lượng. Vậy M là:
A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 20: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào ddịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu. Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 100 % B. 72 % C. 32 % D. 28 %
Phần 2 : Bài tập tự luận
Câu 1: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt, sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô (đktc). Khối lượng sắt đã phản ứng là bao nhiêu ¿
Câu 2: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu.
a. Viết phuơng trình phản ứng
b, Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là:
Câu 3: Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là bao nhiêu ¿?
Câu 4: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).:
Viết phuơng trình phản ứng
Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là bao nhiêu ?
Câu 5: Cho 1 gam hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hoà lượng kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là bao nhiêu ?
Câu 6: Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) còn 6,4 g chất rắn không tan.
Viết phuơng trình phản ứng
Tính khối lượng của hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc)
Viết phương trình phản ứng
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Bài 6:Kim loại ( tiếp
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg
Câu 2 Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 3: Từ kim loại Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4?
A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đ, nóng
Câu 4: Có một mẫu ddịch MgSO4 bị lẫn tạp chất ZnSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 5: Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch:
A. FeCl2 dư B. ZnCl2 dư C. CuCl2 dư D. AlCl3 dư
Câu 6: Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là:
A. Na B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 7: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 8: Kim loại nhôm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại:
A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe
Câu 9: Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?
A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4
Câu 10: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
Câu 11: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong, do
A. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit
B. Nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ
C. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối
D. Nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh
Câu 12: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm:
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag
Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Al B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 14: Cho 10,8 g một kim loại M (hóa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4 g muối. Kim loại M là:
A. N
File đính kèm:
- chanhchuahd day them.doc