Bài giảng Bài 10 : hoá trị tiếp

Kiến thức :

+Biềt vận dụng qui tắc hoá trị để giải bài tập

- Kỹ năng : Kĩ năng giải bài tập hoá học

- Giáo dục : Tính cẩn thận

B. CHUẨN BỊ :

- Chuẩn bị :

+ Giáo viên : Giáo án, bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 10 : hoá trị tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 7 Soạn ngày : 28/09/2008 Tiết : 14 BÀI 10 : HOÁ TRỊ (TT) SỬA BÀI TẬP A. MỤC TIÊU : - Kiến thức : +Biềt vận dụng qui tắc hoá trị để giải bài tập - Kỹ năng : Kĩ năng giải bài tập hoá học - Giáo dục : Tính cẩn thận B. CHUẨN BỊ : - Chuẩn bị : + Giáo viên : Giáo án, bài tập. + Học sinh : -Ôn tập kiến thức cũ - Phương pháp : Luyện tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : I. ỔN ĐỊNH LỚP : II. KIỂM TRA BÀI CŨ : -Hoá trị là gì ? Xáx định hoá trị của Na, Mg, N, C Trong CTHH :Na2O, MgO, CH4, NH3 ? -Quy tắc hoá trị ? Biểu thức ? Cách lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử ? III. BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG 1 : HS giải bài tập SGK -GV yêu cầu HS lên bảng sửa bài tập. +HS 1 Bài tập 2. +HS 2 bài tập 3b. +HS 3 bài tập 4. +HS 4 bài tập 5. HS : Giải bài tập, 4 học sinh lên bảng , HS khàc nhận xét. -GV nhận xét. -GV nhận xét cho điềm. -GV hướng dẫn HS làm bài tập 5. +HS nghe. GV: Tương tự yêu cầu 3 HS lên giải 3 bài tập còn lại( 1 học sinh 1 bài) HOẠT ĐỘNG II: CỦNG CỐ -Nếu hợp chất có 2 nguyên tố hay một nguyên tố và một nhóm nguyên tử có hoá trị bằng nhau thì chỉ số nguyên tử phải như thế nào ? -HS trả lời -Nếu ab , a/b là đơn giản nhất thì x = ? , y = ? -GV bổ sung, chốt lại kiến thức. Sửa bài tập BT2/37 K(I); S(II); C(IV); N(III) O(II); Fe(II), Ag(I); Si(IV) BT 3b/37 CT: K2SO4 là đúng theo qui tắc hoá trị 2 . I = 1 . II BT 4/38 Zn(II); Cu(I); Al(III) Fe(II) BT 5/38 a. PH3; CS2; Fe2O3 BT 6/38 CTHH sai đúng -MgCl MgCl2 -KO K2O -NaCO3 Na2CO3 Bài 7/38 NO2 Bài 8/38 Ba(II); PO4 (D) Ba3PO4 IV. DẶN DÒ : -Chuẩn bị tiết luyện tập LT 2 -Chuẩn bị ôn tập kiểm tra. D. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docT 14.doc