I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Phân bón đơn là gì? Phân bón kép là gì?
- Tên, thành phần hóa học, CTHH của một số loại phân bón hóa học thường dùng và ứng dụng của các loại phân bón đơn, phân bón kép và phân vi lượng.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng phân biệt các mẫu phân bón ( đạm, lân, kali) và làm bài tập hóa học.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 11: phân bón hóa học tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 /10 / 2013 Ngày dạy: /10/2013
Tuần: 09 Tiết PPCT : 16
Bài 11: PHÂN BÓN HÓA HỌC
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Phân bón đơn là gì? Phân bón kép là gì?
- Tên, thành phần hóa học, CTHH của một số loại phân bón hóa học thường dùng và ứng dụng của các loại phân bón đơn, phân bón kép và phân vi lượng.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng phân biệt các mẫu phân bón ( đạm, lân, kali) và làm bài tập hóa học.
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn.
II . Chuẩn bị
GV : bảng phụ
HS : Đọc trước bài
III. Phương pháp
Thảo luận nhóm, đàm thoại, giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy
1 .Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Câu hỏi: Nêu trạng thá tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối natri clorua (NaCl)?
3 . Bài mới
NHỮNG PHÂN BÓN HÓA HỌC THƯỜNG DÙNG
Hoạt động 1: 1.Phân bón đơn
( 15 phút)
Gv giới thiệu: Phân bón hóa học có thể dùng ở dạng đơn và dạng kép
Gv cho Hs đọc thông tin Ò hỏi:
+ Trình bày khái niệm phân bón hoá học đơn.
Hs: Phân bón đơn chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm(N), lân(P), kali(K).
Gv giảng giải theo nội dung SGK tr. 38
Phân bón đơn chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm(N), lân(P), kali(K).
+ Phân đạm: Một số phân đạm thường dùng:
*Ure: CO(NH2)2 tan trong nước, chứa 46% nitơ.
*Amoni nitrat: NH4NO3 tan trong nước, chứa 35% nitơ.
*Amoni sunfat: (NH4)SO4 tan trong nước, chứa 21% nitơ.
+ Phân lân: Một số phân lân thường dùng:
*Photphat tự nhiên: thành phần chính là Ca(PO4) không tan trong nước, tan chậm trong đát chua.
*Supephotphat: là phân đã qua chế biến hóa học, thành phần chính có Ca(H2PO4)2 tan trong nước.
+ Phân kali: Thường dùng là KCl, K2SO4 đều dễ tan trong nước.
Hoạt động 2: 2.Phân bón kép
( 9 phút)
Gv giảng giải theo nội dung SGK tr. 38
Hs nghe và ghi nhớ kiến thức
Gv cho HS so sánh thành phần hoá học và dinh dưỡng của phân bón hoá học đơn,phân bón hoá học kép.
Hs so sánh được
Có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố N, P, K
Hoạt động 3: 3.Phân vi lượng
( 8 phút)
Gv giảng giải theo nội dung SGK tr. 38
Hs nghe và ghi nhơ kiến thúc
- Có chứa một lượng rất ít các nguyên tố hóa học dưới dạng hợp chất như nguyên tố bo, kẽm, mangan, …
- Phân bón vi lượng có vai trò hết sức quan trọng. Thiếu nguyên tố vi lượng cây sinh trưởng và phát triển kém năng suất thấp, nhưng nếu thừa sẻ ảnh hưởng xấu đến cây trồng.
4. Cũng cố ( 5 phút)
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ và mục em có biết
5 . Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Về nhà học bài
Làm bài tập 1,3 sgk tr. 39
Đọc trước bài 12
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 12 /10/ 2013 Ngày dạy: /10/2013
Tuần: 09 Tiết PPCT : 17
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Viết các PTPƯ thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ đó.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hóa học.
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Chuẩn bị
GV : bảng phụ
HS : đọc trước bài
III. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy
1 .Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ
3 .Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
( 15 phút)
Gv cho Hs đọc thông tin, quan sát sơ đồ Ò hỏi:
+Để thực hiện chuyển hóa 1,2,3,4,5,6,7,8,9 em làm như thế nào?
Hs:
+ 1. oxit bazơ + axit
+ 2. oxit axit + oxit bazơ hoặc bazơ
+ 3. oxit bazơ + nước
+ 4. phân huỷ bazơ không tan
+ 5. oxit axit + nước
+ 6. bazơ + muối hoặc axit
+ 7. muối + bazơ
+ 8. muối + axit
+ 9. axit + bazơ hoặc oxit bazơ, muối, kim loại
Gv nhận xét.
Sơ đồ SGK tr. 40
Hoạt động 2: II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
( 25 phút)
Gv cho Hs lên bảng viết các PTPƯ minh họa
1. oxit bazơ + axit
Hs: CuO + 2HCl Ò CuCl2 + H2O
2. oxit axit + bazơ
Hs: CO2 +2NaOHÒNa2CO3 + H2O
3. oxit bazơ + nước
Hs: K2O + H2OÒ 2 KOH
4. phân huỷ bazơ không tan
Hs: Cu(OH)2Ò CuO + H2O
5. oxit axit + nước
Hs: SO2 + H2OÒ H2SO3
6. bazơ + axit
Hs: Mg(OH)2 + H2SO4Ò MgSO4 + 2 H2O
7. muối + bazơ
Hs: CuSO4 + 2NaOH Ò Cu(OH)2 + Na2SO4
8. muối + axit
Hs: AgNO3 + HClÒ AgCl + HNO3
9. axit + oxit bazơ
Hs: H2SO4 + ZnO Ò ZnSO4 + H2O
Gv nhận xét
1. CuO + 2HCl Ò CuCl2 + H2O
2. CO2 +2NaOHÒNa2CO3 + H2O
3. K2O + H2OÒ 2 KOH
4. Cu(OH)2Ò CuO + H2O
5. SO2 + H2OÒ H2SO3
6. Mg(OH)2 + H2SO4Ò MgSO4 + 2 H2O
7.CuSO4 + 2NaOH Ò Cu(OH)2 + Na2SO4
8. AgNO3 + HClÒ AgCl + HNO3
9. H2SO4 + ZnO Ò ZnSO4 + H2O
4. Cũng cố (2 phút)
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Về nhà học bài
Làm bài tập: 1, 2, 3 SGK tr.41
Đoc trước bài 13
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an Hoa 9 Tuan 9.doc