Bài giảng Bài 13: luyện tập chương 01: các loại hợp chất vô cơ

I . Mục tiêu

1 . Kiến thức

Học xong bài này Hs biết:

Ôn tập để hiểu kĩ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối qua hệ giữa chúng.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng viết PTPƯ và phân biệt hóa chất.

3 . Thái độ

 Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 13: luyện tập chương 01: các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18 /10 / 2013 Ngày dạy: /10/2013 Tuần: 10 Tiết PPCT : 18 Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này Hs biết: Ôn tập để hiểu kĩ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối qua hệ giữa chúng. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng viết PTPƯ và phân biệt hóa chất. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn. II . Chuẩn bị GV : bảng phụ HS : Đọc trước bài III. Phương pháp Thảo luận nhóm, đàm thoại, giải quyết vấn đề IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới Hoạt động 1: I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 15 phút) Gv giảng giải theo nội dung SGK tr. 42 (lưu ý: Gv có thể dùng sơ đồ câm yêu cầu Hs tìm thông tin điền vào ô trống) Gv cho Hs quan sát sơ đồ SGK tr. 42 Ò hỏi: + Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ? + Nêu tính chất hóa học của bazơ? + Nêu tính chất hóa học của oxit axit? + Nêu tính chất hóa học của axit? + Nêu tính chất hóa học của muối? + Ngoài những tính chất của muối được trình bày trong sơ đồ, muối còn có những tính chất nào? Hs lần lượt nêu được Gv nhận xét 1.Phân loại các hợp chất vô cơ SGK tr. 42 2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ SGK tr. 42, 43 Hoạt động 2: II. BÀI TẬP ( 20 phút) Gv lần lượt cho Hs làm bài tập SGK tr. 43 BT 1 SGK tr. 43 (Áp dụng lý thuyết về tính chất của axit, bazơ, muối.) BT 2 SGK trang 43 Bài tập: 1. Trình bày pp hóa học để phân biệt 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím: KOH, HCl, H2SO4,KCl, Ba(OH)2 2. Hòa tan 9,2 g hỗn hợp Mg,MgO cần vừa đủ m g dd HCl 14,6% . Sau pư thu được 1,12 l khí ở đktc a, Tính % về khối lượng mổi chất trong hỗn hợp ban đầu? b, Tính m ? c, Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng? Gv nhận xét BT 1: 1.Oxit a) nước : PTHH: CaO + H2O Ò Ca(OH)2 b) axit : PTHH: CuO + 2 HCl Ò CuCl2 + H2O c) nước : PTHH: SO2 + H2O Ò H2SO3 d) bazơ : PTHH: CO2 + 2NaOH Ò Na2CO3 + H2O e) muối : PTHH: CaO + CO2 Ò CaCO3 2 .Bazơ a) oxit axit: PTHH: Ca(OH)2 + SO2 Ò CaSO3 + H2O b) axit: PTHH: Ca(OH)2 + 2 HCl Ò CaCl2 + 2 H2O c) muối : PTHH: 2 NaOH + CuCl2 Ò 2 NaCl + Cu(OH)2 d) PTHH: Cu(OH)2 CuO + H2O Tượng tự làm mục 3,4 3. Axit a) kim loại b) bazơ c) oxit bazơ d) muồi 4. Muối a) axit b) bazơ c) muối d) kim loại e) muối + khí oxi hoặc oxit bazơ + oxit axit BT 2 Đáp án: e PTPƯ: NaOH + CO2 Ò Na2CO3 + H2O Bài tập -Đánh số thứ tự vào các lọ hóa chất và lấy mẩu thử Bước 1: - Lần lượt lấy ở mổi lọ 1 giọt dd nhoe vào giấy quỳ tím . Nếu quỳ chuyển thành màu xanh là: KOH, Ba(OH)2 (nhóm 1). .Nếu quỳ chuyển thành màu đỏlà: HCl, H2SO4 Nếu quý tím không chuyển màu là: KCl Bước 2: - Lần lượt lấy các dd ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm ở nhóm 2. Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2 , chất ở nhóm 2 là H2SO4 -Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH -Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4→BaSO4+ 2H2O 2. a) PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2) n H2 = V/ 22,4 = 1,12/22,4 =0,05 (mol) Theo ptr 1 n Mg = n MgCl2 = n H2 = 0,05 (mol) → n Mg = n x M = 0,05 x 24 = 1,2 (g) → m MgO =9,2 – 1,2 = 8 (g) % Mg = 1,2 /9,2 x 100% = 13 % % MgO = 100% - 13% = 87% b) Theo pr(1) n HCl = 2 x n H2 = 2 x 0,05 = 0,1 (mol) n MgO = 8/40 = 0,2 (mol) Theo ptr (2) n HCl =2 x n MgO =0,2 x 2 = 0,4 (mol) → n HCl cần dùng = 0,1 + 0,4= 0,5 (mol) → mHCl cần có =0,5 x 36,5= 18,25 (g) →m dd HCl =mct/C% x 100% = 125 (g) c) n MgCl2 (1) = 0,05 mol n MgCl2 (2) = n MgO = 0,2 mol n MgCl2 (1+2) = 0,05 + 0,2 = 0, 25 (mol) m MgCl2 = 0,25 x 95 = 23,75 (g) mdd sau pư = m hh + m dd HCl – m H2 = 9,2 +125 – 0,05 x 2 = 134,1 (g) C % MgCl2 = 23,75/134,1 x 100% = 17,7 % 4. Cũng cố ( 2 phút) Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học 5 . Hướng dẫn về nhà (2 phút) Về nhà học bài Làm bài tập 3 SGK tr. 43 Đọc trước bài 14 V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 18 /10/ 2013 Ngày dạy: /10/2013 Tuần: 10 Tiết PPCT : 19 Bài 14: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: Khắc sâu những tính chất hóa học của bazơ và muối. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng thực hành hóa học. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, tính cẩn thận. II . Chuẩn bị GV : Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ, kẹp gỗ. Hóa chất: dd NaOH, dd FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd H2SO4, đinh sắt hoặc nhôm HS : đọc trước bài III. Phương pháp Thực hành thí nghiệm, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ 3 .Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM ( 15 phút) Gv hướng dẫn Hs làm thí nghịêm 1, 2 theo SGK tr.44: + Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 lắc nhẹ Ò Hs quan sát hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ? + Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa dd Cu(OH)2 lắc nhẹ Ò Hs quan sát hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ? Gv yêu câu Hs rút ra kết luận Gv hướng dẫn Hs làm thí nghịêm 1, 2, 3 theo SGK tr.44: + Ngâm 1 cây đinh sắt trong ống nghiệm có chứa dd CuSO4Ò Hs quan sát hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ? + Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dd Na2SO4Ò quan sát hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ? + Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dd H2SO4Ò quan sát hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ? Gv yêu câu Hs rút ra kết luận Gv nhận xét 1.Tính chất hóa học của bazơ Thí nghiệm 1: Natri hiđroxit tác dụng với muối Hiện tượng: có chất kết tủa màu đỏ nâu ( Fe(OH)3. PTPƯ: 3 NaOH + FeCl3 Ò 3 NaCl + Fe(OH)3 Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit Hiện tượng: tạo dd trong suốt màu xanh lam. PTPƯ: Cu(OH)2 + HCl Ò CuCl2 + 2 H2O Kết luận: - Bazơ + muối Ò bazơ mới+ muối mới - Bazơ + axitÒ bazơ mới+axit mới 2.Tính chất hóa học của muối Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại + Hiện tượng: có chất rắn màu đỏ nâu bám trên bề mặt cây đinh sắt (Cu). PTPƯ: CuSO4 + Fe Ò FeSO4 + Cu Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối + Hiện tượng:có chất kết tủa trắng xuất hiện (BaSO4). PTPƯ: BaCl2 + Na2SO4 Ò BaSO4 + 2 NaCl Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit + Hiện tượng:có chất kết tủa trắng xuất hiện (BaSO4). PTPƯ: BaCl2 + H2SO4 Ò BaSO4 + 2 HCl Kết luận: - Muối + kim loại Ò muối mới + kim loại mới - Muối + muối Ò 2 muối mới - Muối + axitÒ muối mới + axit mới Hoạt động 2: II. VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH ( 25 phút) Gv yêu cầu Hs viết bản tường trình Gv nhận xét tiết thực hành – rửa dụng cụ Trả lời các câu hỏi ghi phần nội dung ở trên 4. Cũng cố (2 phút) Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học 5 . Hướng dẫn về nhà (2 phút) Về nhà xem lại bài học Xem lại các bài 7 -14 để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Hoa 9 Tuan 10.doc
Giáo án liên quan