1.Kiến thức: Biết được
- Mục đích , các bước tiến hành , kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
+ Hiện tượng vật lí: thay đổi trạng thái của nước
+ Đá vôi sủi bọt trong axít, đường bị hóa than
2.Kĩ năng:
- Sử dụng một số dụng cụ hóa học , hóa chất để thực hiện một số thí nghiệm đơn giản, thành công và an toàn.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4624 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 14: bài thực hành 03 dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Tiết :20
Bài 14: BÀI THỰC HÀNH 3
DẤU HIỆU CỦA HIỆN TƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày dạy : 18/10/2010
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh
1.Kiến thức: Biết được
Mục đích , các bước tiến hành , kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
+ Hiện tượng vật lí: thay đổi trạng thái của nước
+ Đá vôi sủi bọt trong axít, đường bị hóa than
2.Kĩ năng:
Sử dụng một số dụng cụ hóa học , hóa chất để thực hiện một số thí nghiệm đơn giản, thành công và an toàn.
Quan sát , mô tả hiện tượng , giải thích được các hiện tượng hóa học
Viết tường trình thí nghiệm
3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận, an toàn trong lao động…
II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Phân biệt hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
Điều kiện để xảy ra phản ứng hóa học, dấu hiệu nhận biết có PUHH xảy ra
III. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên:
Số dụng cụ thí nghiệm để HS làm quen.
Hóa chất
Dụng cụ
-Dung dịch Ca(OH)2
-Ống nghiệm và giá ống nghiệm.
-Dung dịch Na2CO3
-Đèn cồn,diêm, kẹp ống nghiệm.
-Thuốc tím ( KmnO4 )
-Ống hút, nút cao su có ống dẫn.
-Que đóm, bình nước.
Học sinh :
Đọc SGK / 28
Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 chậu nước và ít bông, que đóm, nước vôi trong.
Kẻ bản tường trình vào vở:
STT
Tên thí nghiệm
Hóa chất
Hiện tượng
Kết quả thí nghiệm
01
02
2.Phương pháp : Thực hành thí nghiệm , quan sát , so sánh …
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Oån định lớp :2’
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài giảng :1’Hôm nay các em sẽ là các TN để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học
HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
NỘI DUNG
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và phòng thực hành (5’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và thiết bị thí nghiệm.
-Yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu nội dung các thí nghiệm phải tiến hành trong tiết học.
- Đặt chậu nước, bông lên bàn.
gNhận khay đựng dụng cụ và hóa chất từ GV.
-Đọc SGK/ 28.
Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs một số thao tác của từng thí nghiệm (5’)
- GV hướng dẫn Hs qua các thao tác và yêu cầu Hs quan sát và nắm kĩ trước khi làm thí nghiệm
- Rót chất lỏng vào ống nghiệm
- Hòa tan chất rắn trong ống nghiệm có nước
- Lắc ống nghiệm
- Đun nóng ống nghiệm
- Thổi hơi thở vào chất lỏng trong ống nghiệm qua ống dẫn
- Đưa tàn đóm vào miệng ống nghiệm
- Hs quan sát Gv hướng dẫn và nhớ các thao tác cần thiết trong quá trình làm thí nghiệm
- Chú ý rót từ từ, không để chất lỏng rơi ra ngoài
- Lắc theo chiều kim đồng hồ
- Đun nóng đều ống nghiệm sau đó tập trung phần chất rắn cần đun
- Thổi nhẹ và quan sát kĩ 2 ống nghiệm
- Đưa tàn đóm nhanh và cẩn thận
Hoạt động 3: Tiến hành thí nghiệm (20’)
GV thông báo mục tiêu của thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: Hòa tan và đun nóng Kalipermanganat
? Nhóm 1 nêu cách tiến hành TN1?
- GV yêu cầu HS quan sát thí nghiệm của GV ( nếu không có điều kiện GV chiếu thí nghiệm )
-Gv yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm ( chú ý an tòan trong quá trình thí nghiệm) và rút ra hiện tượng quan sát được vào giấy nháp
b1: Chia Kali Per manganat thành 2 phần
b2 :Phần 1: Cho vào nước đựng trong ống nghiệm 1 , lắc cho tan
b3: Phần 2: Cho vào ống nghiệm 2à dùng kẹp gỗ kẹp vào 1/3 ống nghiệm và đun nóng à đưa que tàn đóm đỏ vào.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau
? Tại sao tàn đóm bùng cháy?
? Tại sao thấy tàn đóm đỏ bùng cháy, ta lại tiếp tục đun ?
? Hiện tượng tàn đóm đỏ không bùng cháy nữa nói lên điều gì ? Lúc đó vì sao ta ngừng đun ?
- GV:Yêu cầu các nhóm làmTN phần còn lại: bỏ nước và lắc nhẹ chất rắn sinh ra ở ống nghiệm 2 và quan sát
? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận ? (viết vào tường trình)
-GV thông báo : chất tạo thành sau phản ứng là Kali manganoxit , manganoxit va nước
? Viết phương trình chữ của phản ứng :
à Đại diện nhóm trả lời ?
? trong TN trên, có mấy quá trình biến đổi xảy ra ? Những biến đổi đó là hiện tượng vật lý hay hoá học ?
2. Thí nghiệm 2 : Phản ứng của Canxi Hdroxit
Gv yêu cầu :
? Nhóm 2 nêu cách tiến hành TN1?
? Trong hơithở có khí gì ?
GV: Yêu cầu các nhóm làmTN
? Trong 2 ống nghiệm trên, ống nghiệm nào có phản ứng hoá học xảy ra ?
? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận ? (viết vào tường trình)
GV:Hướng dẫn các nhóm làm TN tiếp theo?
dùng ống hút nhỏ 5-10 giọt dd natricacbonat vào ống nghiệm 3 và ống nghiệm 5 đựng nước vôi trong.
? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận
? Trong ống nghiệm 3 và 5. ống nào có pứ HH xảy ra
? Dựa vào dấu hiệu nào ?
GV thông báo :
Chất tạo thành sau phản ứng 4 : canxicacbonat và nước
Chất tạo thành sau phản ứng 5 : canxicacbonat vàNatrihidroxit
à Viết Phương trình chữ của phản ứng
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1: Hòa tan và đun nóng Kalipermanganat
-Đại diện nhóm trình bày cách tiến hành thí nghiệm
-HS quan sát thí nghiệm và nắm thao tác thí nghiệm -HS làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của GV
à Chất rắn tan , dd màu tím
à Que đóm bùng cháy
-HS thảo luận nhóm và trả lời được
à Do có oxi được sinh ra
à Lúc đó pứ chưa xảy ra hoàn toàn
à Vì pứ đã xảy ra hoàn toàn )
- HS làm thí nghiệm phần còn lại
à Oáng 1 : ống 2 chất rắn khổng ta hết
- HS kết luận và viết vào bản tường trình
à Phương trình chữ :
kalipemangannat à kalimangannat + manganđioxit + Oxi
* Có 3 qtrình xảy ra
-Qtrình hoà tan thuốc tím ở ống nghiệm 1 là HTVL
-Qtrình đun nóng ở ống nghiệm 2 là HTHH
-Qtrình hoà tan 1phần chất rắn ở ống nghiệm2 là HTVL
2. Thí nghiệm 2 : Phản ứng của Canxi Hdroxit
Nhóm 2 cách tiến hành thí nghiệm
à Dùng ống ống hút thổi hoi vào ống ngiệm đựng nước và ống nghiệm 4 đựng nước vôi trong.
à Khí Cacbob nic
- HS làm thí nghiệm và báo cáo hiện tượng quan sát được
a. Oáng nghiệm 3: không có hiện tượng
b. Oáng nghiệm 4: nước vôi trong trong đục ( có chất rắn không tan tạo thành )
- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên và báo cáo kết quả quan sát1 được
a. Oáng nghiệm 4: có chất rắn không tan tạo thành
b. Oáng nghiêm 5: có phản ứng hoá học xảy ra
à Dấu hiệu pứ là: có chất sinh ra ( chất rắn không tan trong nước )
* Các PTHH chữ:
Oáng 4: Canxihiđroxit + cacbonđioxt à canxicacbonat+ Nước
Oáng 5 :Canxihiđroxit + natricacbonatà canxicacbonat+ Natrihidroxit
Hoạt động 4: Làm bản tường trình ( 10’)
-Hướng dẫn HS làm bản tường trình theo mẫu ( đã kẻ sẵn )
-Yêu cầu HS rửa dụng cụ thí nghiệm và dọn vệ sinh lớp học.
-Cá nhân nhớ lại thí nghiệm tự hoàn thành bản tường trình vào vở.
V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ
1.Củng cố 1’Nhận xét đánh giá tiết thực hành và cho điểm thực hành của từng nhóm.
2.Dặn dò :1’
Chuẩn bị bài tiếp theo : Định luật bảo toàn khối lượng
+ Nghiên cứu thí nghiệm
+ Tìm hiểu nội dung định luật bảo toàn khố lượng
+ Phần phụ lục :
STT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng
Phương trình chữ
01
Hoà tan và đun nóng KMnO4
sgk
- Ống nghiệm1: chất rắn tan hết tạo thành dd màu tímà hiện tượng vật lí
- Ống nghiệm 2: chất rắn không tan hết ( còn lại 1 phần lắng xuống đáy ống nghiệm)à hiện tượng vật lí
+ tàn đómbùngcháy có khí
oxisinh ra à hiện tượng hóa
học .
kalipemangannatà Kalimangannat+ manganđioxit + Oxi
02
Thực hiện phản ứng với canxihiđroxit (nước vôi trong )
sgk
a. ống nghiệm 3: không có hiện tượng
b. ống nghiệm 4: nước vôi trong trong đục
ống nghiệm 5: không có hiện tượng ống nghiệm 6: có chất rắn không tan tạo thành
Canxihiđroxit + cacbonđioxt à canxicacbonat+ nước
Canxihiđroxit + natricacbonatà canxicacbonat + Natrihidroxit
File đính kèm:
- tiet 20 thuc hanh.doc