I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS nắm được:
- Cũng cố về hiện tượng vật lí , hiện tượng hoá học , phương trình hoá học, định luật bảo toàn khối lượng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng lập công thức hoa học và lập phương trình hoá học, biết sử dụng định luật bảo toàn khối lượng vào làm các bài toán ở mưc độ đơn giản.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 17: bài luyện tập 3 tiết 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Ngày soạn: 03/11/2013
Tiết 24 Ngày dạy: 06/11/2013
Bài 17: BÀI LUYỆN TẬP 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS nắm được:
- Cũng cố về hiện tượng vật lí , hiện tượng hoá học , phương trình hoá học, định luật bảo toàn khối lượng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng lập công thức hoa học và lập phương trình hoá học, biết sử dụng định luật bảo toàn khối lượng vào làm các bài toán ở mưc độ đơn giản.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.
- Có ý thức vận dụng kiến thức về chất vào thực tế cuộc sống.
4. Trọng tâm:
- Các khái niệm cơ bản và bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên: Đề một số câu hỏi và bài tập trọng tâm.
b.Học sinh: Ôn lại các khái niệm cơ bản.
2.Phương pháp: Hỏi đáp, làm việc theo nhóm, làm mẫu bắt chước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Ổn định lớp học: 8A1……/…… 8A2……/……
8A3……/…… 8A4……/…… 8A5……/……
2. Kiểm tra 15’
Kiểm tra 15’
Câu 1(4đ): Nêu các bước lập phương trình hoá học.
Câu 2 (6đ): Hãy lập phương trình hóa học:
a. P + O2 " P2O5
b. Na2CO3 + Ca(OH)2 " NaOH + CaCO3
c. Zn + HCl " ZnCl2 + H2
Hướng dẫn chấm
Câu 1:
Có 3 bước lập PTHH
B1: Viết sơ đồ phản ứng
B2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B3: Viết PTHH
Câu 2: Lập phương trình hóa học
a. 4P + 5O2 2P2O5
b. Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Mỗi câu trả lời đúng được 1 đ.
Lập đúng mỗi phương trình đúng được 2 đ
3. Bài mới:
Để củng cố các kiến thức về hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học, phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. Nắm chắc việc áp dụng định luật và cách lập phương trình hoá học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
- GV: Hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học khác nhau như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm.
- GV hỏi:
1. Phản ứng hoá học là gì ?
2. Diễn biến ( bản chất )của phản ứng hoá học là gì ?
3.Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng ? Viết biểu thức tổng quát của nội dung định luật.
4. Trình bày các bước lập phương trình hoá học?
5. Ý nghĩa của phương trình hoá học ?
- GV nhận xét.
- HS:Hiện tượng vật lí : Không có sự biến đổi về chất
- Hiện tượng hoá học : có sự biến đổi chất này thành chất khác.
- HS:
+ Thảo luận nhóm trong 5’.
+ Trả lời các câu hỏi của GV.
- Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
- HS: lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài tập 1 / sgk 60
- GV hướng dẫn HS các bước làm bài tập.
Bài tập 3:
-Viết công thức của ĐL BTKL.
-Tính khối lượng CaCO3
-Tính tỉ lệ CaCO3 trong đá vôi
Bài tập 5 :(sgk/61)
- GV: Hướng dẫn các bước tiến hành:
+ Áp dụng QTHT để tính x, y theo quy tắc hóa trị nguyên tố này là chỉ số nguyên tố kia trong công thức hóa học.
+ Cân bằng PTHH: cân bằng nhóm SO4 trước. Lập tỉ lệ các chất trong phản ứng theo hướng dẫn.
Bài tập :
Nung 84 kg magie cacbonnat (MgCO3) , thu được m kg magieoxit và 44 kg khí cacbonic
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng ?
b. Tính khối lượng magiêoxit được tạo thành sau phản ứng?
Bài tập số 1 trang 60 sgk.
- HS: Làm bài tập theo hướng dẫn của GV.
a. Các chất tham gia : Hiđrô H2; Nitơ N2
Sản phẩm : Amoniac : NH3
b. Trước phản ứng :
- 2H liên kết với nhau tạo 1 phân tử H2 .
- 2N liên kết với nhau tạo 1 phân tử N2 .
Sau phản ứng :
1N liên kết với 3H tạo phân tử NH3 .
+ Phân tử biến đổi : H2 , N2
+ phân tử được tạo ra : NH3
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng giữ nguyên :
Có 6 nguyên tử N
Có 6 nguyên tử H
d.
Bài tập 3:
a. m CaCO3 = m CaO + m CO2
b. Khối lượng CaCO3 đã phản ứng
m CaCO3 = 140 + 110 = 250 kg
=> Tỉ lệ % CaCO3 chứa trong đá vôi :
% CaCO3 = 250 : 280 x 100% = 89,3%
Bài tập 5 :(sgk/61)
® x= 2 , y= 3
®Al2 (SO4)3
2Al + 3 CuSO4 ®Al2 (SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ: Al : CuSO4 : Al2(SO4)3 : Cu =
= 2 : 3 : 1 : 3.
- HS: Làm bài tập theo yêu cầu:
a. PTHH: MgCO3 MgO + CO2
b. Theo định luật bảo toàn khối lượng :
®
= 84 kg – 44kg = 40 kg.
4. Nhận xét và dặn dò:
a. Nhận xét: Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS
b.Dặn dò:
- Bài tập 2, 3, 4, 5 sgk/ 60, 61.
- Học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
LỚP
TỔNG SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
K8
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hoa 8Tuan 12 Tiet 24.doc