Bài giảng Bài 17 tiết: 29-30 : phản ứng oxihoá – khử

I- NỘI DUNG DẠY HỌC :

* Khái niệm phản ứng oxihoá – khử ,các khái niệm liên quan

* Phương pháp cân bằng phản ứng oxihoá – khử

II-MỤC TIÊU :

Kiến thức :

* Khái niệm phản ứng oxihoá –khử :có sự thay đổi số oxihoá của nguyên tố

* Khái niệm chất oxihoá ,khử ,sự oxihoá ,khử

doc15 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 17 tiết: 29-30 : phản ứng oxihoá – khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Bài 17 Tiết: 29-30 : PHẢN ỨNG OXIHOÁ – KHỬ I- NỘI DUNG DẠY HỌC : * Khái niệm phản ứng oxihoá – khử ,các khái niệm liên quan * Phương pháp cân bằng phản ứng oxihoá – khử II-MỤC TIÊU : Kiến thức : * Khái niệm phản ứng oxihoá –khử :có sự thay đổi số oxihoá của nguyên tố * Khái niệm chất oxihoá ,khử ,sự oxihoá ,khử * Các bước lập phương trình oxihoá khử * Ý nghĩa của phản ứng oxihoá – khử trong thực tiễn Kĩ năng : * Phân biệt chất oxihoá,khử ,sự oxihoá , khử trong phản ứng cụ thể * Lập phương trình phản ứng oxihoá – khử dựa vào số oxihoá III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Nghiên cứu - Hoạt động nhóm IV- CHUẨN BỊ : Kiến thức về liên kết ion,xác định số oxihoá Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính ) Phiếu học tập V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC j Ổn định tổ chức : k Bài cũ : Bài tập xác định hoá trị các nguyên tố trong các chất : NaCI ; H2S ; MgO ; K2O ; CO2 ; N2 ; FeCI2 ; BaBr2 NH3 ; SO2 ; CaO ; CaC2 ; C2H4 ; Na3P ; Fe2O3 l Nội dung lên lớp : Hoat động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Gv: Mô tả TN : Na tác dụng với oxi Hãy viết phương trình hoá học ,chỉ rõ chất oxihoá ,chất khử ? vì sao ? Dựa vào cấu tạo nguyên tử hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết Thế nào là chất oxihoá ? sự khử ? Thế nào là chất khử ? sự oxihoá ? Nhận xét sự biến đổi số oxihoá của các nguyên tố ? kết luận Hoạt động 2: Gv: Mô tả TN : Fe tác dụng với CuSO4 Hãy viết phương trình hoá học ,chỉ rõ chất oxihoá ,chất khử ? vì sao ? Dựa vào cấu tạo nguyên tử hãy biểu diễn sự tạo thành liên kết Nhận xét sự biến đổi số oxihoá của các nguyên tố ? kết luận Hoạt động 3: Biểu diễn sự trao đổi e Xác định các chất oxihoá ,khử Hoạt động 4: Thế nào là phản ứng oxihoá – khử ? Thế nào là chất khử ? Thế nào là chất oxihoá ? Sự oxihoá ? Sự khử ? Hoạt động 5: Phương pháp lập phương trình oxihoá – khử ? Các bước thực hiện ? Trong sơ đò phản ứng cần thoả mãn điều kiện gì ? Hãy xác định số oxihoá của các chất ? Viết các quá trình oxihoá ,khử ? Xác định hệ số để số e trao đổi bằng nhau ? Hoàn thành phương trình phản Hoạt động 6: Nêu ý nghĩa của phản ứng oxihoá – khử vận dụng trong cuộc sống I- Phản ứng oxihoá – khử : 1- Phản ứng của Na với oxi: Sự oxihoá 0 0 +1 -2 4 Na + O2 g 2 Na2O sự khử Natri là chất khử :Chiếm O Oâxi là chất oxihoá : chất cho O Na – 1e g Na+ 1s22s22p63s1 1s22s22p63s0 O + 2e g O2- 1s22s22p4 1s22s22p6 Chất khử : chất nhường e (số oxihoá tăng) Chất oxihoá : nhận e ( số oxihoá tăng ) Sự oxihoá : Quá trình nhận e Sự khử : Quá trình nhường e Phản ứng oxihoá – khử là phản ứng có sự cho nhận e ( thay đổi số oxihoá ng.tố ) 2- Phản ứng của Fe với CuSO4 : Fe + CuSO4 g FeSO4 + Cu 2e 0 +2 +2 0 Fe + CuSO4 g FeSO4 + Cu Fe nhường e : chất khử Cu2+ nhận e : Chất oxihoá 3- Phản ứng của Hyđrô với Clo: 0 0 +1 -1 H2 + Cl2 g 2 HCl H2 nhường e : chất khử Cl2 nhận e : Chất oxihoá 4-Định nghĩa : Phản ứng oxihoá – khử là phản ứng xảy ra trong đó có sự chuyển e giữa các chất phản ứng a) Chất khử : nhường e (số oxihoá tăng) b) Chất oxihoá : nhận e (số oxihoá giảm) c) Sự oxihoá : Quá trình nhường e d) Sự khử : Quá trình nhận e II-Lập phương trình oxihoá – khử: Tổng số e nhường bằng tổng số e nhận 1-Viết sơ đồ phản ứng (có chất oxihoá -chất khử - sản phẩm của chúng ) 2- Xác định số oxihoá của các chất : Tìm chất oxihoá -chất khử K+1Mn+7O-2 + H+CI- à K+CI- + Mn+2CI- + CI20 +H2+O-2 3- Viết các quá trình OXIHOÁ -KHỬ : Quá trình oxihoá : 2CI- -2e = CI02 5 Quá trình khử : Mn+7 + 5e = Mn+2 2 4-Xác định hệ số chính (số e trao đổi bằng nhau ) BSCNN : 10 à hệ số của (1) là 5 ; hệ số của (2) là 2 5- Xác định hệ số phụ : tất cả các nguyên tử ở 2 vế bằng nhau 2KMnO4 + 16 HCI à 2KCI + 2MnCI2 + 5CI2 +8H2O III- Ý nghĩa của phản ứng oxihoá – khử Là quá trình quan trọng nhất trong cuộc sông của con người và sinh vật III- Một số chú ý : Nâng cao 1- Trường hợp chất tham gia hay tạo thành là chất khí 2CI- -2e = CI2 hoặc O2 - 4e = 2O- ( tránh hệ số phân số ) 2- Trong hợp chất có 2 ion phi kim 2N+5 + 8e = 2N+1 3- Phản ứng có 2 chất oxihoá -hay 2 chất khử : cộng qua trình FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO +.... FeS + KNO3 à Fe2O3 + KNO2 + SO2 +.. NH4NO3 à N2 + H2O + O2 3- Chất oxi hoá là axít đồng thời đóng vai trò tạo muối : Cu + HNO3 4- Chất khử là axít đồng thời đóng vai trò tạo muối : MnO2 + HCI 5- Chất khử là bazơ đồng thời đóng vai trò tạo muối NH3 + CI2à N2 + NH4CI 6- Trong môi trường trung tính ,kiềm -o xi của chất oxi hoá tương tác với nước tạo ra OH- MnO4- + 2H2O +3e à MnO2 + 4OH- CrO4-2 + 2H2O +3e à CrO2- + 4OH- chất khử kết hợp với o xi của OH- tạo ra H2O SO2+ Br2+ H2O à H2SO4 + HBr Mn(OH)2 + CI2 + KOH à MnO2 + KCI S + CI2 + H2O à H2SO4 + HCI MnO2 + O2 + KOH à K2MnO4 ** trong môi trường axít : MnO2 , MnO4- , MnO4-2 à Mn+2 ...........................trung tính hay kiềm yếu : tạo ra Mn+4 hay Mn+6 K2MnO4 + K2S + H2SO4 à S + MnSO4 + ... MnO2 + KBr + H2SO4 à Br2 + ... MnO2 + KI + H2SO4 à I2 + ... 7- Phản ứng nội phân tử :một chất vừa đóng vai trò chất oxihoa vừa đóng vai trò chất khử : KCIO3 à KCI + O2 NH4NO2 à N2 + H2O 8- Phản ứng tự oxihoá-khử : một chất vừa đóng vai trò oxihoá-vừa đóng vai trò chất khử : Br2 + KOH à KBr + KBrO3 + .... CI2 + NaOH à NaCIO + NaCI + .. Hoạt động 7: Củng cố luyện tập Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + NH4NO3 +.... K2S + KMnO4 +H2SO4 à MnSO4 + K2SO4 + S +.... CuS2 + HNO3 à Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O +.... FeSO4 + CI2 +H2SO4 à Fe2(SO4)3 + HCI+.... SO2 + KMnO4 +H2O à MnSO4 + K2SO4 + .... Cu + KNO3 + HCI à CuCI2 + NO + NaCI + H2O... FeS + KNO3 à Fe2O3 + KNO2 + SO2 +.. H2S+ HNO3 à NO + S + H2O Br2 + KOH à KBr + KBrO3 + .... FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO +.... Bài tập 1: Cho 0,54g bột nhôm tác dụng với 250ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xong thu dung dịch A và 0,896lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (đktc) . tính tỷ khối hơi của B so với H2 và nồng độ dung dịch A Bài tập 2 : Cho 2,16g bột nhôm tác dụng với Vml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xong thu 1,232 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N2O(đktc) . tính tỷ khối hơi của B so với H2 và V dung dịch A Bài tập 3:Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 21 . xác định kim loại M Bài tập 4: Cho m gam AI phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 thu 5,6 lít hỗn hợp 2 khí N2O và khí X (đktc) . tỷ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 22,5 .tìm X và khối lượng AI đã dùng và nồng độ dung dịch axít HNO3 Hướng dẫn : - Viết các phương trình phản ứng xảy ra -Lập phương trình cho các dự kiện -Dựa vào phương trình giải ra kết quả Mẩu (bài tập 1) : AI + 4HNO3 à AI(NO3)3 + NO + 2H2O x 4x x x AI + 6HNO3 à AI(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O y/3 2y y/3 y Ta có phương trình : x + y = 0,04 (1) x + y/3 = 0,02 (2) giả ra ta có : x = 0,01 ; y = 0,03 = = = 42 à d = = 21 Số mol HNO3 à số mol dư à tính nồng độ dung dịch A Bài 18 Tiết: 31 : PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ VÔ CƠ I- NỘI DUNG DẠY HỌC : * Phân biệt phản ứng oxihoá – khử và không oxihoá – khử * Phân biệt phản ứng toả và thu nhiệt ,biểu diễn phương trình nhiệt của phản ứng II-MỤC TIÊU : Kiến thức : *Phương pháp phân loại phản ứng hoá học * Khái niệm phản ứng toả ,thu nhiệt ,ý nghĩa của phương trình nhiệt phản ứng Kĩ năng : * Xác định được phản ứng oxihoá –khử và không oxihoá khử * Xác định được 1 phản ứng toả hay thu nhiệt dựa vào phương trình * Biểu diễn phương trình nhiệt cụ thể * Giải nguyên tử hoá học có nội dung liên quan III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm IV- CHUẨN BỊ : Tranh sơ đồ đốt cháy Hyđrô,các sơ đò phản ứng Các dung dịch AgNO3 ,NaOH ,Cu ... Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính ) Phiếu học tập V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC j Ổn định tổ chức : k Bài cũ : Cân bằng các phương trình sau cho biết sự thay đổi số oxihoá các nguyên tố : H2 + O2 g H2O j CaO + CO2 g CaCO3 k KClO3 g KCl + O2 l Cu(OH)2 g CuO + H2O m Al + H2SO4 g Al2(SO4)3 + H2 n Cu + AgNO3 g Cu(NO3)2 + Ag o Ca(OH)2 + CO2 g CaCO3 + H2O p BaCl2 + Na2SO4 g BaSO4 + NaCl q NaOH + CuSO4 g Cu(OH)2 + Na2SO4 Gọi 2 Hs lên bảng cho các nội dung trên l Nội dung lên lớp : Hoat động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Từ bài cũ hãy xác định phản ứng trên j k thuộc loại phản ứng gì ? Phản ứng nào là phản ứng oxihoá – khử ? Nhận xét phản ứng hoá hợp ? Hãy lấy 1 số ví dụ minh hoạ ? Al + Cl2 và SO3 + H2O Hoạt động 2: Gv: Giới thiệu phản ứng KClO3 g KCl + O2 l Cu(OH)2 g CuO + H2O m xác định phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Phản ứng nào là phản ứng oxihoá – khử ? Nhận xét phản ứng phân huỹ ? Hãy lấy 1 số ví dụ minh hoạ ? (NH4)2CO3 và NH4NO3 hay NH4NO2 Hoạt động 3: Gv: Giới thiệu phản ứng Al + H2SO4 g Al2(SO4)3 + H2 n Cu + AgNO3 g Cu(NO3)2 + Ag o xác định phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Phản ứng nào là phản ứng oxihoá – khử ? Nhận xét phản ứng thế ? Hãy lấy 1 số ví dụ minh hoạ ? Zn + HCl và Fe + AgNO3 Hoạt động 4: Gv: Giới thiệu phản ứng Ca(OH)2 + CO2 g CaCO3 + H2O p BaCl2 + Na2SO4 g BaSO4 + NaCl q xác định phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Phản ứng nào là phản ứng oxihoá – khử ? Nhận xét phản ứng trao đổi ? Hãy lấy 1 số ví dụ minh hoạ ? NaOH + CuSO4 và NH4Cl + AgNO3 Hoạt động 5: Dựa vào số oxihoá có thể phân loại phản ứng thành những loại nào ? Thế nào là phản ứng oxihoá – khử ? Thế nào là phản ứng không oxihoá–khử ? Những phản ứng nào thuộc loại trên ? I- Phản ứng có sự thay đổi số oxihoá : 1-Phản ứng hoá hợp : 0 0 +1 -2 H2 + O2 g H2O Phản ứng có sự thay đổi số oxihoá +2 -2 +4 -2 +2 +4 -2 CaO + CO2 g CaCO3 Phản ứng không có sự thay đổi số oxihoá Phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxihoá –khử hoặc không oxihoá –khử 2-Phản ứng phân huỹ : +1 +7 -2 +1 -1 0 KClO3 g KCl + O2 Phản ứng có sự thay đổi số oxihoá +2 -2 +1 +2 -2 +1 -2 Cu(OH)2 g CuO + H2O Phản ứng không có sự thay đổi số oxihoá Phản ứng phân huỹ có thể là phản ứng oxihoá –khử hoặc không oxihoá –khử 3-Phản ứng thế : 0 +1 +6 -2 +3 +6 -2 0 Al + H2SO4 g Al2(SO4)3 + H2 Phản ứng có sự thay đổi số oxihoá 0 +1 +5 -2 +2 +5 -2 0 Cu + AgNO3 g Cu(NO3)2 + Ag Phản ứng có sự thay đổi số oxihoá Phản ứng thế là phản ứng oxihoá –khử 4-Phản ứng trao đổi : +2 -2 +1 +4 -2 +2 +4 -2 +1 -2 Ca(OH)2 + CO2 g CaCO3 + H2O Phản ứng không có sự thay đổi số oxihoá +2 -1 +1 +6 -2 +2 +6 -2 +1 -1 BaCl2 + Na2SO4 g BaSO4 + NaCl Phản ứng không có sự thay đổi số oxihoá Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxihoá khử II-Kết luận : Phản ứng oxihoá –khử :có sự thay đổi số oxihoá các nguyên tố Phản ứng không oxihoá –khử :Không có sự thay đổi số oxihoá các nguyên tố Hoạt động 8: Củng cố rèn luyện Hướng dẫn Hs làm các bài tập SGK Bài tập 1: Người ta có thể điều chế MgCl2 bằng a) Phản ứng hoá hợp b) Phản ứng thế c) Phản ứng trao đổi d) Phản ứng phân huỹ Hãy lấy các phương trình phản ứng minh hoạ và cho biết trong các phản ứng dó phản ứng nào là phản ứng oxihoá –khử Bài tập 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxihoá –khử ? Cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng e CaCO3 + H2O + CO2 g Ca(HCO3)2 SO2 + O2 g SO3 P2O5 + H2O g H3PO4 KMnO4 g K2MnO4 + MnO2 + O2 Fe(OH)3 g Fe2O3 + H2O Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + NH4NO3 +.... K2S + KMnO4 +H2SO4 à MnSO4 + K2SO4 + S +.... CuS2 + HNO3 à Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O +.... FeSO4 + CI2 +H2SO4 à Fe2(SO4)3 + HCI+.... SO2 + KMnO4 + H2O à MnSO4 + K2SO4 + .... Bài 19 Tiết:32-33 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV I- NỘI DUNG DẠY HỌC : * Phản ứng oxihoá ,các khái niệm cơ bản * Phương pháp phân loại phản ứng II-MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố kiến thức : * Phản ứng oxihoá –khử ,các khái niệm liên quan * Phương pháp phân loại phản ứng * Phương trình nhiệt hoá học Kĩ năng : Cân bằng phương trình phản ứng oxihoá –khử Phân loại phản ứng dựa vào số oxihoá III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Nghiên cứu - Hoạt động nhóm IV- CHUẨN BỊ : Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính ) Phiếu học tập V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC j Ổn định tổ chức : k Bài cũ : l Nội dung lên lớp : LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV Hoat động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Thế nào là phản ứng oxihoá –khử ? Chất oxihoá ? chất khử ? Sự oxihoá ? sự khử ? Các bước lập phương trình phản ứng oxihoá –khử ? Dấu hiệu nhận biết chất oxihoá ,khử ? Làm bài tập vận dụng Hoạt động 2: Có thể chia phản ứng hoá học thành những loại nào ? cho ví dụ Nhận xét sự thay đổi số oxihoá trong các phản ứng đó ? A- Kiến thức cần nắm vững : 1-Phản ứng oxihoá –khử : Phản ứng oxihoá – khử là phản ứng xảy ra trong đó có sự chuyển e giữa các chất phản ứng a) Chất khử : nhường e (số oxihoá tăng) b) Chất oxihoá : nhận e (số oxihoá giảm) c) Sự oxihoá : Quá trình nhường e d) Sự khử : Quá trình nhận e 2- Phân loại phản ứng hoá học: *Phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxihoá –khử hoặc không oxihoá –khử *Phản ứng phân huỹ có thể là phản ứng oxihoá –khử hoặc không oxihoá –khử Phản ứng thế là phản ứng oxihoá –khử Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxihoá khử Phản ứng oxihoá –khử :có sự thay đổi số oxihoá các nguyên tố Phản ứng không oxihoá –khử :Không có sự thay đổi số oxihoá các nguyên tố Hoạt động 3: BÀI TẬP Bài tập 1: Hãy nêu ví dụ về phản ứng phân huỹ tạo ra : a) Hai đơn chất b) Hai hợp chất c) Một dơn chất và một hợp chất Bài tập 2: Hãy nêu ví dụ về phản ứng hoá hợp của : a) Hai đơn chất b) Hai hợp chất c) Một dơn chất và một hợp chất Cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxihoá –khử ? Giải thích Bài tập 3: Hãy nêu ví dụ về phản ứng tạo ra muối từ : a) Hai đơn chất b) Hai hợp chất c) Một dơn chất và một hợp chất Cho biết các phản ứng đó có phải là phản ứng oxihoá –khử ? Giải thích Bài tập 4: Xác định số oxihoá của các chất trong các phân tử ,ion sau : N2O ; N2O4 ; HNO3 ; NO ; NO ; NH4NO3 ; N2 Mg ; HNO3 ; Mg(NO3)2 ; K2S; KMnO4 ; H2SO4 MnSO4 ; K2SO4 ; S ; CuS2 ; Cu(NO3)2 ; N2O ; FeSO4 ; CI2 ; Fe2(SO4)3 Bài tập 5: Cân bằng các phương trình phản ứng oxihoá –khử NaClO + KÏI + H2SO4 g I2 + NaCl + K2SO4 + H2O Cr2O3 + KNO3 + KOH g K2CrO4 + KNO2 + H2O Al + Fe3O4 g Fe + Al2O3 : Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + NH4NO3 +.... K2S + KMnO4 +H2SO4 à MnSO4 + K2SO4 + S +.... CuS2 + HNO3 à Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O +.... FeSO4 + CI2 +H2SO4 à Fe2(SO4)3 + HCI+.... SO2 + KMnO4 +H2O à MnSO4 + K2SO4 + .... Cu + KNO3 + HCI à CuCI2 + NO + NaCI + H2O... FeS + KNO3 à Fe2O3 + KNO2 + SO2 +.. H2S+ HNO3 à NO + S + H2O Br2 + KOH à KBr + KBrO3 + .... FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO +.... KCIO3 à KCI + O2 NH4NO3 à N2 + H2O + O2 NH4NO2 à N2 + H2O NH4NO3 à N2 O+ H2O FeS + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2 SO4 + .. .FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO +.... FeS + KNO3 à Fe2O3 + KNO2 + SO2 +.. FeS2 + O2 à Fe2O3 + SO2 Bài tập nâng cao j-Hoà tan hoàn toàn 6,88g hỗn hợp Cu , Ag bằng dung dịch HNO3 45% vừa đủ thu được 2,688 lit NO2 (đktc) .Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp và khối lượng axit cần dùng k-Hoà tan hoàn toàn 3g hỗn hợp Cu , Ag bằng dung dịch HNO3 45% vừa đủ thu được 1,568 lit NO2 (đktc) . Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp và khối lượng axit cần dùng l-Hoà tan hoàn toàn 5,6g hỗn hợp Cu , Ag bằng dung dịch HNO3 45% vừa đủ thu được 1,792 lit NO2 (đktc) . Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp và khối lượng axit cần dùng Bài tập 1: Cho 0,54g bột nhôm tác dụng với 250ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xong thu dung dịch A và 0,896lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (đktc) . tính tỷ khối hơi của B so với H2 và nồng độ dung dịch A Bài tập 2 : Cho 2,16g bột nhôm tác dụng với Vml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xong thu 1,232 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N2O(đktc) . tính tỷ khối hơi của B so với H2 và V dung dịch A Bài tập 3:Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 21 .xác định kim loại M Bài tập 4: Cho m gam AI phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 thu 5,6 lít hỗn hợp 2 khí N2O và khí X (đktc) . tỷ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 22,5 .tìm X và khối lượng AI đã dùng và nồng độ dung dịch axít HNO3 Hướng dẫn : - Viết các phương trình phản ứng xảy ra -Lập phương trình cho các dự kiện -Dựa vào phương trình giải ra kết quả Mẩu (bài tập 1) : AI + 4HNO3 à AI(NO3)3 + NO + 2H2O x 4x x x AI + 6HNO3 à AI(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O y/3 2y y/3 y Ta có phương trình : x + y = 0,04 (1) x + y/3 = 0,02 (2) giả ra ta có : x = 0,01 ; y = 0,03 = = = 42 à d = = 21 Số mol HNO3 à số mol dư à tính nồng độ dung dịch A Bài 28 Tiết 34 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 PHẢN ỨNG OXIHOÁ –KHỬ Ngày soạn : Ngày giảng : I- NỘI DUNG DẠY HỌC : * Một số thao tác thí nghiệm thực hành với dụng cụ,hoá chất * Tiến hành một số Thí nghiệm đơn giản ,quan sát và nhận xét ,giả thích một số hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm II-MỤC TIÊU : Kiến thức : Rèn luyện một số kỷ năng sử dụng hoá chất và dụng cụ thí nghiệm an toàn Khắc sâu kiến thức về các phản ứng oxihoá –khử ,xác định các chất Kĩ năng : Thực hành thao tác một số TN đơn giản ,làm quen với việc sử dụng thiết bị ,hoá chất ,quy tắc an toàn trong PTN Vân dụng kiến thức đã học giải thích các hiện tượng trong các phản ứng oxihoá –khử III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Thực hành - Nghiên cứu IV- CHUẨN BỊ : Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính ) 1-Dụng cụ : Ống nghiệm :4 Kẹp ống nghiệm: 1 cốc thuỷ tinh: 3 Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hoá chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hoá chất ,giá ống nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm ) 2-Hoá chất : Zn hạt ; Fe (đinh) ; băng Mg ; Dung dịch HCl,H2SO4 , KMnO4 , FeSO4 , CuSO4 , CO2 ... V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC j Ổn định tổ chức k Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs và PTN : Dụng cụ ,hoá chất theo yêu cầu TN l Nội dung thực hành : Hoạt động 1: Phân chia các nhóm Hs (1 tổ chia 2 nhóm theo bàn ) Hướng dẫn Hs nội quy thí nghiệm ,quy tắc an toàn I- Một số thí nghiệm : Hoạt động 2: Hướng dẫn thí nghiệm Thí nghiệm 1 : Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit Tiến hành : Cho 5ml dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm Rửa 2-3 viên kẽm trong HCl sau đó rữa băng nước cất cho vào ống nghiêm ,quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Hiện tượng : Kẽm tan dần ,có bọt khí giải phóng Viết phương trình phản ứng xảy ra (có sự thay đổi số oxihoá các chất Cân bằng phương trình dạng oxihoá –khử ,chỉ rõ chất oxihoá ,khử 0 +1 +6 -2 +2 +6 -2 0 Zn + H2SO4 g ZnSO4 + H2 Thí nghiệm 2 : Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối Tiến hành : Cho 5ml dung dịch CuSO4 20% vào ống nghiệm Lấy 1 đinh sắt sạch cho vào ống nghiêm ,quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Hiện tượng : Màu dung dịch nhạt dần ,đinh sắt có màu đỏ bám vào Viết phương trình phản ứng xảy ra (có sự thay đổi số oxihoá các chất Cân bằng phương trình dạng oxihoá –khử ,chỉ rõ chất oxihoá ,khử 0 +2 +6 -2 +2 +6 -2 0 Fe + CuSO4 g FeSO4 + Cu Thí nghiệm 3 : Phản ứng oxihoá –khử trong môi trường axit Tiến hành : Cho 3ml dung dịch FeSO4 20% vào ống nghiệm ,thêm 1 ml H2SO4 Nhỏ từng giọt KMnO4 vào ống nghiêm lắc nhẹ ,quan sát hiện tượng – nhận xét ? Hiện tượng : Màu tím của dung dịch thêm vào nhạt dần Viết phương trình phản ứng xảy ra (có sự thay đổi số oxihoá các chất Cân bằng phương trình dạng oxihoá –khử ,chỉ rõ chất oxihoá ,khử +2 +6 -2 +1 +6 -2 +1 +7 -2 +2 +6 -2 +1 -2 +1 +6 -2 +3 +6 -2 FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 g MnSO4 + H2O + K2SO4 + Fe2(SO4)3 Hoạt động 2: Học sinh tiến hành TN theo nhóm ,ghi nhận kết quả Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết kết quả thu hoạch ,tường trình TN Thí nghiệm Tiến hành Hiện tượng Phương trình Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs thu dọn phòng ,rữa sạch dụng cụ –Nhận xét Thu bài tường trình chấm kết quả theo nhóm Tiết: 35 : ÔN TẬP HỌC KÌ I Ngày soạn : Ngày giảng : I- NỘI DUNG DẠY HỌC : * Củng cố các kiến thức cơ bản trong các chương I,II,III *Vân dụng làm bài tập liên quan II-MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố kiến thức : Cấu hình e của nguyên tử ,mối quan hệ cấu tạo và tính chất Quy luật biến thiên tính chất trong bảng giải thích các quy luật Phản ứng oxihoá –khử ,cân bằng phương trình oxihoá –khử Kĩ năng : Vận dụng kiến thức vào thực tế Làm bài tập vận dụng liên quan : Bài tập hỗn hợp ,nồng độ ... III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Nghiên cứu - Hoạt động nhóm IV- CHUẨN BỊ : Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính ) Phiếu học tập V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC j Ổn định tổ chức : k Bài cũ : l Nội dung lên lớp : I -Hệ thống câu hỏi lý thuyết 1- Những hạt cơ bản nào cấu tạo nên nguyên tử ? nêu các thuộc tính cơ bản của các hạt ? Phương pháp xác định số lượng các hạt ? 2-Thế nào là lớp e ? phân lớp e ? Biểu diễn cấu hình theo 2 phương pháp 3- Nêu đặc điểm của e ở lớp vỏ ? cho ví dụ ? 4-Các giá trị ghi ở trong 1ô trong bảng HTTH ? 5-Thế nào là liên kết cộng hoá trị ? Phương pháp xác định cộng hoá trị ? 6-Thêù nào là liên kết ion ? Phương pháp xác định điện hoá trị ? 7-Nêu và giải thích quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong chu kỳ ,nhómù chính ? 8- Phản ứng oxihoá -khử ? chất khử ? chất oxihoá ? sự khử ? sự oxihoá ? các bước cân bằng phản ứng oxihoá -khử ? vận dụng ? 9- Cấu hình tính chất hoá học cơ bản của Clo ? 10- Các hợp chất của O – tính chất và phương pháp điều chế ** Chú ý : Xác định trật tự E Viết cấu hình e (2 dạng ) Mối liên quan cấu trúc và vị trí Bài tập vận dụng : I- Từ vị trí suy ra cấu tạo ,tính chất và ngược lại 34A Cấu hình : 1s22s22p63s23p53d104s24p4 à chu kỳ IV ; nhóm VI (chính) Tính chất : phi kim ; Oxit : AO3 ; Hyđrôxit : H2AO4 axít mạnh II- So sánh tính chất các nguyên tố :Căn cứ cùng chu kỳ ; nhóm chính ; độ âm điện ; (Na , Mg , AI , Ca ) III-Dự đoán tính chất các nguyên tố : Z = 33 ; 19 ; 22

File đính kèm:

  • docGA HOA 10 TIEP THEO3.doc