Bài giảng Bài 25 tính chất của phi kim tuần 30 tiết 15

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết được một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim và mức độ hoạt động hóa học khác nhau của chúng.

2. Kĩ năng: Sử dụng nhữngkiến thức đã biết để rút ra tính chất của phi kim.

II CHUẨN BỊ:

- Dụng cụ: Lọ 125ml, d.c điề chế khí, ống dẫn khí( cao su, thủy tinh), kẹp kim loại,

- Hóa chất: HCl, H2SO4 đậm đặc, Zn viên, quỳ tím, nước cất.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2303 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 25 tính chất của phi kim tuần 30 tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 30 Ngày soạn: 07.07.2008 Tuần: 15 Ngày dạy: BÀI 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim và mức độ hoạt động hóa học khác nhau của chúng. 2. Kĩ năng: Sử dụng nhữngkiến thức đã biết để rút ra tính chất của phi kim. II CHUẨN BỊ: Dụng cụ: Lọ 125ml, d.c điề chế khí, ống dẫn khí( cao su, thủy tinh), kẹp kim loại, … Hóa chất: HCl, H2SO4 đậm đặc, Zn viên, quỳ tím, nước cất. Bảng phụ III./ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở + trực quan IV./ TỔ CHỨC DẠY HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài: Chương III sẽ giới thiệu với chúng ta tính chất của các phi kim và sơ lược về cấu tạo của bảng hệ thống tuần hòan các nguyên tố. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của phi kim - Liệt kê tên và KHHH một số nguyên tố phi kim ? - Chỉ ra các nguyên tố phi kim, trong điều kiện bình thường : Ở thể rắn Ở thể khí Ở thể lỏng Dẫn điện tốt Có tính độc hại Có tính dẫn nhiệt - Nêu tính chất vật lí của phi kim ? - Hai đội A và B – mỗi đội cử 1 HS lên bảng viết tên và KHHH các nguyên tố phi kim. - Trả lời và ghi bài. I.Tính chất vật lí - Phi kim tồn tại ở các trạng thái: rắn( P,S,..), lỏng(Br2), khí (O2, N2, H2,..). - Trong điều kiện thường các phi kim không dẫn nhiệt, điện - Một số phi kim độc: Br2, Cl2, I2,… Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của phi kim . - Yêu cầu HShoàn thành các phản ứng sau( bảng phụ): Phi kim có những tính chất hóa học nào? -Hình thành sơ đồ TCHH của phi kim: Kim loại muối Hiđrô Hc khí Phi kim Oxi oxit - Hai đội A và B cử một HS lên bảng viết PTHH: t0 t0 (1) Na + Cl2 t0 (2) Fe + S t0 (3) K + O2 t0 (4) H2 + O2 t0 (5) H2 + Cl2 (6) S + O2 - Tóm tắt T/c của phi kim KL+ Khí clo muốiclorua Kl+ lưu huỳnh muốisunfua Phi kim + Oxi oxit Oxi + Kim loại oxit PK+ Hiđro hợp chất khí Viết PTHH thể hiện những tính chất sau của phi kim I/ Tính chất hóa học 1/ Tác dụng kim loại 2K + Cl2 2KCl 2Al + 3S Al2S3 4K + O2 2K2O 2/ Tác dụng hiđrô O2 + 2H2 2H2O Cl2 + H2 2HCl 3/ Tác dụng với oxi C + O2 CO2 Hoạt động 3.Tìm hiểu mức độ hoạt động hóa học của phi kim - Giới thiêu: Để so sánh khhả năng hoạt động hóa học của 2 phi kim Cl và S ta tiến hành TNPhi kim nào hoạt động mạnh hơn? - Để so so sánh khả năng HĐHH của 4 phi kim : Cl, F, Br, I , người ta làm TN như sau : cho lần lượt từng phi kim tác dụng với hiđrô được kết quả sau : Hỏi: - Qua kết quả của những thí nghiệm trên hãy sắp xếp các phi kim trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? - Độ mạnh yếu của phi kim căn cứ vào yếu tố nào? TN1 : Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S hỗn hợp cháy sáng , tạo chất rắn đen là FeS. TN 2 : Đốt nóng dây sắt rồi đưa vào lọ chứa khí clo , sắt cháy sáng tạo khói nâu đỏ là FeCl3 . O > S PUHH Điều kiện Phản ứng F2+ H2 2HF Cl2+H22HCl Br2+H22HBr I2+ H2 2HI Bóng tối Ánh sáng Đun nóng nhẹ Đun nóng mạnh - Phụ thuộc khả năng phản ứng của phi kim với hiđrô và với kim loại. II/ Độ mạnh yếu của phi kim . 1. Các phi kim mạnh: F, Cl, O, Br, I, … 2. Các phi kim yếu: C, Si,… 5. Tổng kết a) Củng cố: - HS đọc mục ghi nhớ Sgk(76) - Hướng dẫn HS làm bài tập: + Bài 4Sgk (76) a) F2+ H2 2HF(Bóng tối) b) S +O2 SO2( Đốt) c) Fe + SFeS ( Đun nóng) d) C+ O2 CO2 ( Đốt) e) H2 + S H2S ( Đốt) + Bài 5 Sgk(76) SSO2SO3H2SO4Na2SO4BaSO4 b) Chuẩn bị bài: (1) Tính chất hóa học của Clo? (2) Tính chất hóa học đặc biệt của Clo? (3) Điều chế khí Clo? V./ KINH NGHIỆM BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. Tiết: 31+ 32 Ngày sọan: 07.07.2008 Tuần: 16 Ngày dạy: Bài 26. CLO I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức:Biết và hiểu được những tính chất ,ứng dụng và phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 2/ Kĩ năng: Dự đoán tính chất của clo, kiểm tra bằng các thí nghiệm, các kiến thức có liên quan. Viết PTHH minh họa cho các tính chất hóa học. Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung Sgk. II/ CHUẨN BỊ:: Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao su, que sắt,chén sứ . Hóa chất: Khí clo, dây đồng, nước cất, dung dịch NaOH, Quì tím Thiết bị: Đèn cồn, tranh điều chế Clo, Tranh ứng dụng của Clo. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở + trực quan IV./ TỔ CHỨC DẠY HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Tính chất hóa học chung của phi kim? Bài tập 4, 5 Sgk(76) Giới thiệu bài: Vào năm 1774 nhà bác học Thụy Điển: Sile đã tìm ra một nguyên tố hóa học mới có màu vàng lục, mùi hắc, đặc tên là Clo Các họat động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ; Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của clo - Hướng dẫn HS tìm thông tin: + Sử dụng lọ Clo. + Nêu tính chất vật lí của clo. - Kết lụân - Quan sát lọ Clo. - Trả lời và ghi bài Tính chất vật lí. - Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, … - Nặng hơn Kk, tan được trong nước. Hoạt động 3. Tìm hiểu tính chất hóa học của clo. -Từ sơ đồ tính chất hóa học của phi kim hãy dự đoán tính chất hóa học của khí clo? - Thông báo: Clo không tác dụng trực tiếp với oxi ở bất cứ điều kiện nào. Biễu diễn thí nghiệm 1: Clo tác dụng với kim loại đồng: - Giới thiệu dụng cụ hóa chất - Nung nóng dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí clo. - Hiện tượng quan sát được? - Viết PTHH thể hiện phản ứng giữa khí clo với các kim loại sau:Fe,Al,K,Na,Mg? - Giới thiệu thí nghiệm 2: + Trong điều kiện nào phản ứng giữa clo với hiđro mới xảy ra? + Thí nghiệm Cho biết hóa trị của sắt và đồng trong các muối clorua sau: CuCl2 ,FeCl3. - Giải thích: Clo phản ứng dễ dàng và mãnh liệt với hiđro và với kim loại, đưa kim loại về hóa trị cao. - Nêu nhận xét về khả năng hoạt động hóa học của clo? - Clo có những tính chất hóa học chung của phi kim không? – Thông báo: Clo còn có những tính chất hóa học đặc biệt : Clo tác dụng với nước. - Biểu diễn TN2: Clo t/d với nước Bước 1: Rót nước cất vào lọ đựng khí clo rồi lắc đều. Bước 2: Nhúng quì tím và nước clo. - Biểu diễn thí nghiệm 3: Clo tác dụng với dd NaOH. Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào lọ chứa khí clo lắc đều. Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch trên. Hỏi: - Giải thích hiện tượng giống và khác nhau giữa hai thí nghiệm 2 và 3. - Dự đóan tính chấthóa học của Clo: + Kim loại muối + Hiđrô khí Hiđroclorua + Oxi oxit - Theo dõi thí nghiệm 1. + Hiện tựơng: dây Đồng cháy, sinh ra chất máu trắng(CuCl2) + Giải thích hiện tượng và viết PTHH. + HCl sinh ra ở trang thái khí gọi là Khí Hiđroclorua, khí này khi tan trong nước thu đượv axit Clohiđric - Giải thích hiện tượng và viết PTHH. + HCl: Quỳ tím hóa đỏ. + HclO: Axit Hipoclorơ có tính oxi hóa mạnh làm quỳ tí bị mất màu - Trả lời và ghi bài: Clo là phi kim hoạt độnghóa học mạnh và có những tính chất hóa học chung của phi kim. - Hiện tượng: DD có màu vàng, mùi hắc; Quỳ tím hóa đỏ rồi mất màu ngay. - Giải thích & viết PTHH. - Hiện tượng: Quỳ tím mất màu. - Ghi PTHH + DD sản phẩm gồm NaCl, NaClO có tính oxi hóa được dùng làm chất tẩy màu, gọi tên là nước Javel II.Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại Cu + C l2 t0 CuCl2 Mg +Cl2 t0 MgCl2 2Na + Cl2 t0 2NaCl 2.Tác dụng với hiđro Cl2 + H2 2HCl 3.Clo có những tính chất hóa học nào khác? a)Tác dụng với nước: Cl2 + H2O HCl +HClO b)Tác dụng với dung dịch NaOH : Cl2+2NaOH NaCl+NaClO+H2O Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng và điều chế Clo. - Sử dụng tranh H3.4 - Nêu những ứng dụng của khí clo? - Hướng dẫn HS tìm thông tin: + Nguyên liệu để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? + Điều kiện để phản ứng hóa học giữa MnO2 &HCl xảy ra? + Nêu và giải thích cách thu khí clo? + Viết PTHH thể hiện phản ứng điều chế clo trong PTN. MnCl4 kém bền , bị phân hủy : - Trong thực tế nên thay MnO2 bằng KMnO4 ( PƯ xảy ra trong đk thường): HCl+KMnO4 MnCl2+KCl+Cl2+H2O - Giới thiệu sơ đồ và mô hình : Điều chế clo trong công nghiệp: + Màng ngăn xốp trong thùng điện phân có tác dụng gì? + Các chất tham gia, sản phẩm của phản ứng. - Tên một số nhà mày sản xuất clo ở Việt nam? Trả lời và ghi bài SGK tr 79 - Quan sát tranh, Thí nghiệm điều chế khí Clo + Nguyên liệu: Axit clo hiđric và các chất oxi hóa mạnh: MnO2, KMnO4 PTHH: - Viết PTHH điều chế clo trong công nghiệp. - Cá nhà máy: Nhà máy hóa chất miền nam, … IV.Ứng dụng. ( Sgk) V. Điều chế clo 1. Trong PTN MnO2+4HClMnCl2+Cl2+H2O Trong công nghiệp : NaCl + H2 đp NaOH+Cl2+ H2 5. Tổng kết a) Củng cố: - HS đọc mục ghi nớ Sgk(80) - Hứng dẫn HS làm bái tập + Bài 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử,xác định chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng đó: C + O2 to CO2 C + 2CuO to 2Cu + CO2 3C + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2 C + 2ZnO to 2Zn + CO2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Bài 2: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH3, trong hợp chất này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là: A. 12 B. 14 C. 31 D. 32

File đính kèm:

  • docHoa 93032.doc
Giáo án liên quan