Bài giảng Bài 25: về phản ứng oxi hóa _khử

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

học sinh hiểu:

 thế nào là phản ứng oxi hóa _khử

 chát oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử là gì?

 Các bước lập phương trình oxi hóa khử, ý nghỉa của phản ứng oxi hóa _khử trong thực tiễn.

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 25: về phản ứng oxi hóa _khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐỒNG THÁP KHOA HÓA HỌC LỚP HÓA 06 SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ LƯU BIẾN. BÀI 25: PHẢN ỨNG OXI HÓA _KHỬ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: học sinh hiểu: ð thế nào là phản ứng oxi hóa _khử ð chát oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử là gì? ð Các bước lập phương trình oxi hóa khử, ý nghỉa của phản ứng oxi hóa _khử trong thực tiễn. 2. Kỹ năng: ð Phân biệt được chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa _khử cụ thể. ð lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử dựa vào phương pháp thăng bằng e. 3. Thái độ: CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : ð Máy tính, giáy trong, bút dạ. ð bảng phụ. 2. Học sinh: ộn lại kiến thức về: ð phản vứng oxi hóa khử. ð Liên kết ion, hợp chất ion. ð Quy tắc tính oxi hóa TỔ CHÚC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ồn định lớp: 2. Nhắc lại kiến thức củ: 3. Tiến trình dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG Họat động 1: Phản ứng oxi hóa_khử: 1. Phản ứng của Natri với oxi: -GV: giới thiệu để HS hiểu được bản chấtcủa phản ứng oxi hóa_khử, chúng ta xét một vài phản ứng. -GV: yêu cầu HS viết phương trình phản ứng và xác định lọai phản ứng, sự oxi hóa, sự khử,chất oxi hóa. -GV: chiếu phương trình phản ứng lên màng hình và nên nhấn mạnh lại. -GV: yêu cầu HS viết cấu hình e của Na, oxi và nêu tính chát cơ bản của Na, oxi (chiếu lên màng hình quá trình cho nhận e giữa nguyên tử Na và oxi và sự hình thành Na2O). -GV: yêu cầu HS cho biết chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng trên. -GV: chiếu nhận xét của học sinh lên màng hình. -GV yêu cầu HS nhận xét về số oxi hóa của Na, oxi trong phản ứng, Từ đó rút ra nhận xét chất khử, chất oxi hóa có số oxi hóa thay đổi như thế nào? -GV rút ra kết luận: Trong phản ứng oxi hóa khử có sự cho nhận e hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. -HS viết phương trình và xác định: sự khử 4Na + O2 à 2Na2O sự oxi hóa trong đó: Na: chất khử Oxi: chất oxi hóa HS: lắng nghe và nhìn. -HS: viết cấu hình e: -1 Nguyên tử Na nhường e: Na: 1s22s22p63s1 à Na+: 1s22s22p6 -2 Nguyêntử oxi nhận e: O: 1s22s22p4 àO:1s22s22p6 -3 Sự tạo thành phân tử Na2O: 2Na+ +O2- à Na2O -HS nhận xét: + Na nhường e, là chất khử; sự nhường e của Na được gọi là sự oxi hóa Na. + Oxi nhận e là chất oxi hóa. sự nhường e của oxi được gọi là sự khử oxi. -HS nhận xét: +Số oxi hóa của Na tăng từ 0 lên +1. Na là chất khử. Sự tăng số oxi hóa cuả Na glọi là sự oxi hóa Na. + Sối oxi hóa của nuyên tố oxi giảm từ 0 xuống -2. Oxi là chất oxi hóa. Sự làm giảm số oxi hóa của oxi là sự khử oxi. -HS lắng nghe và ghi lại. sự khử 4Na + O2 à 2Na2O oxi hóa Na: chất khử Oxi: chất oxi hóa à Phản ứng của natri với oxi là phản ứng oxi hóa khử vì xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. VD: Quá trình oxi hóa _khử của Na với oxi: Na à Na+ + e O + 2e à O2- à Sự tạo thành phân tử Na2O 2Na+ + O2- à Na2O ð Kết luận: - Chất khử: là chất nhường e. - Chất oxi hóa: là chất nhận e. - Sự khử: là sự nhận e. - Sự oxihóa: là sự nhường e. ð Có sự cho nhận e hay có sự thay đổi số oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử. 2. Phản ứng cửa sắt với dung dịch CuSO4: -GV yêu cầu HS viết phương trì nh phản ứng và đưa ra nhận xét. -GV đưa ra nhận xét -HS viết phương trình phản ứng: Fe0 + Cu+2SO4 à 2e Fe+2SO4 +Cu0 nhận xét: + nguyên tử Fe nhường e là chất khử. Sự nhường e của nguyên tử Fe được gọi là sự oxi hóa Fe. Ion đồng thời nhận e là chất oxi hóa. Sự nhận e của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng. + Sự thay đổi số oxi hóa: Cu2+ + 2e à Cu0 Fe0 à Fe2+ + 2e - HS lắng nghe và ghi nhận lại. 2. Phản ứng cửa sắt với dung dịch CuSO4: Phương trình phản ứng: Fe0 + Cu+2SO4 à Fe+2SO4 +Cu0 2e Sắt: nhường e là chất jhử Cu2+ nhận e là chất oxi hóa Cu2+ + 2e à Cu0 :sự khử Fe0 à Fe2+ + 2e : sự oxi hóa ð Phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử (xảy ra đồnh thời sự oxi hóa và sự khử) 3. Phản ứng của hidro với clo: -GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng và nhận xét sự cho nhận e, nhận xét về sự thay đổi số oxi hóa và rút ra kết luận về chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa. -HS viết phản ứng: H20 +Cl20 à 2H +1Cl-1 -Nhận xét: hidro nhường e là chất khử. Sự nhường e của hidro được gọi là sự oxi hóa. Clo nhận e là chất oxi hóa. Sự nhậ e của clo được gọi là sự khử. Sự thay đổi số oxi hóa: H0 à H+1 +e Cl0 +e à Cl-1 ð Phản ứng xảy ra 2 quá trình: quá trình oxi hóa và quá trình khửà Phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử. Phương trình phản ứng: H20 +Cl20 à 2H +1Cl-1 H0 à H+1 + e : sự oxi hóa Cl0 + e à Cl-1: sự khử H2; chất khử Cl2: chất oxi hóa ð Phản ứng xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa àPhản ứng này là phản ừng oxi hóa khử. 4. Định nghĩa: -GV yêu cầu HS nêu lên khái niệm. -GV nhận xét đưa ra khái niệm. -HS nêu định nghĩa. + chất khử: là chất nhường e hay chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. + chất oxi hóa: là chất nhận e hay chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng. + Sự oxi hóa là sự nhường e. + Sự khử là sự nhận e. àphản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học xảy ra 2 quá trình: quá trình khử và quá trình oxi hóa. -HS ghi nhận và lắng nghe + Chất khử là chất nhường e hay chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng, chất khử bị oxi hóa. + Chất oxi hóa là chất nhận e, chất có số oxi hóa giả m sau phản ứng, chất oxi hóa bị khử. + Sự oxi hóa một chất là làm cho chất đó nhường e hay tăng số oxi hóa. + Sự khử một chất là làm cho chất đó nhận e hay làm giả số oxi hóa. + Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất phản ứng, hay phản ứng oxi hóa _khử là phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Họat động 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa_ khử -GV giới thiệu các cân bằng phản ứng oxi hóa_khử bằng phương pháp thăng bằng e. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc: "Tổng số e do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số e mà chất oxi hóa nhân." -GV chiếu lần lượt các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khư lên màng hình. Lấy ví dụ và yêu cầu HS làm từng bước. -GV yêu cầu HS làm bài tập lập phươn trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO +H2O -GV giải thích vềcác phản ứng trong đó có một số phân tử là chất tạo môi trường. -GV chiếu (ghi) đề bài tập 1 lên màng hình và yêu cầu HS làm bài tập vào vở. -HS lắng nghe và ghi lại. -HS nghe giảng và ghi bài về các bước lập phương trình hóa học của phản ứn oxi hóa khử; VD:+ bước 1: xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi. + bước 2: viết quá trình oxi hóa khử, cân bằng mỗi quá trình. C+2 è C+4 +2e (qt oxi hóa) Fe+3 + 3e à Fe0 (qt khử) + bước 3: tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e do chất khử nhường bằn tổng số e của chất oxi hóa nhận. 3 x C+2 è C+4 +2e 2 x Fe+3 + 3e à Fe0 + bước 4:đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử nvào sơ đồ phản ứng. Hòan thành phảnứng hóa học. -HS làm bài tập vào vở: +bước 1: +bước 2: Al0 à Al+3 + 3e (qt oxi hóa) N+5 +3e à N+2 (qt khử) + bước 3: 1x Al0 à Al+3 + 3e 1x N+5 +3e à N+2 + bước 4: -HS lắng nghe. - HS làm bài tập vào vở: -Gv đưa ra các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá khử. lập phương trình hóa học cùa phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e. phương pháp này dựa trên nguyên tắc: “Tổng số e do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số e mà chất oxi hóa nhân.” Cácbước lập phươn trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử dựa vào phương pháp thăng bằng e: Bước 1: xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi. bước 2: viết quá trình oxi hóa khử, cân bằng mỗi quátrình. bước 3: tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e do chất khử nhường bằn tổng số e của chất oxi hóa nhận. bước 4: đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử nvào sơ đồ phản ứng. Hòan thành phảnứng hóa học. VD: Cân bằng phản ứng hóa học sau: bước 1: bước 2: C+2 è C+4 +2e Fe+3 + 3e à Fe0 bước 3: 3x C+2 è C+4 +2e 2x Fe+3 + 3e à Fe0 bước 4: -Lập phươn trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO +H2O Bài giải: +bước 1: +bước 2: Al0 à Al+3 + 3e (qt oxi hóa) N+5 +3e à N+2 (qt khử) + bước 3: 1x Al0 à Al+3 + 3e 1x N+5 +3e à N+2 + bước 4: Bài tập 1: lập các phương trình phản ứng oxi hóa sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Fe +HNO3 à Fe(NO3)3 + NO2 + H2O c. KMnO4 + HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O a. . 5x 2Fe+2àFe2+3+2e(qtoxihóa) 2x Mn+7 + 5e à Mn+2(qt khử) b. 1x Fe0 à Fe+3 +3e 3x N+5 + e à N+4 c. 5x 2Cl-1 à Cl20 +2e 2x Mn+7 + 5e à Mn+2 Bài tập 1: lập các phương trình phản ứng oxi hóa sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Fe +HNO3 à Fe(NO3)3 + NO2 + H2O KMnO4 + HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O Bài giải: a. 5x 2Fe+2àFe2+3+2e(qtoxihóa) 2x Mn+7 + 5e à Mn+2(qt khử) b. 1x Fe0 à Fe+3 +3e 3x N+5 + e à N+4 c. 5x 2Cl-1 à Cl20 +2e 2x Mn+7 + 5e à Mn+2 Họat động 3: III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ - GV yêu cầu HS đọc phần ý nghĩa của phản ứng oxi hóa khử trong SGK theo sự định hướng sẳn. - HS đọc và tóm tắt nội dung chính theo lời hướng dẫn của GV - Phản ứng oxi hóa khử là một trong những quá trình quan trọng nhất trong thiên nhên, cuộc sống, sản xuất. Họat động 4: IV. CỦNG CỐ: - GV chiếu (ghi) lên màng hình (bảng) bài tập số 2 và yêu cầu HS làm bài vào vở. -GV gọi 2 HS lên giải bài. - Bài tập 2: Hãy lập các phản ứng hóa học của các phản ứng oxi hóa khử thaeo các sơ đồ sau: a. -GV gọi HS khác nhận xét -GV chấm điểm, sửa bài. -GV gọi HS khác nhận xét -GV chấm điểm, sửa bài. - HS làm bài tập vào vở a. 2x S-2 à S+4 + 6e 3x O20 + 4e à 2 O-2 b. 2x Fe+2 à Fe+3 + e 1x Cl02 + 2e à 2Cl-13 c. 1x N02 + 6e à 2N-3 3x H02 à H+ + 2e d. 2x 2Cl-1 à Cl02 + 2e 1x Mn+4 + 2e à Mn+2 - Bài tập 2: Hãy lập các phản ứng hóa học của các phản ứng oxi hóa khử thaeo các sơ đồ sau: a. Bài giải: a. 2x S-2 à S+4 + 6e 3x O20 + 4e à 2 O-2 b. 2x Fe+2 à Fe+3 + e 1x Cl02 + 2e à 2Cl-13 c. 1x N02 + 6e à 2N-3 3x H02 à H+ + 2e d. 2x 2Cl-1 à Cl02 + 2e 1x Mn+4 + 2e à Mn+2 Họat động 5: V. DẶN DÒ GV dặn bài tập về nhà làm: SGK: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. SBT: 4.1 à 4.19 HS đánh dấu bài.

File đính kèm:

  • docphan ung oxi hoa khu.doc