Bài giảng Bài: 26 clo kí hiệu hóa học: cl nguyên tử khối: 35,5 công thức phân tử: cl2

- Học sinh biết được tính chất vật lý của clo: Màu vàng lục, độc, tan trong nước, nặng hơn không khí.

- Biết được tính chất hóa học: Tác dụng với hiđro, tác dụng với kim loại, tác dụng với nước, tác dụng với dung dịch kiềm.

b. Kĩ năng:

- Biết dự đoán tính chất hóa học của clo và kiểm tra dự đoán qua thí nghiệm

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài: 26 clo kí hiệu hóa học: cl nguyên tử khối: 35,5 công thức phân tử: cl2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 26 CLO Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl2 Tuần: 17 NS: …………………..……. Tiết PPCT: 33 Ngày dạy: …………............ 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức : - Học sinh biết được tính chất vật lý của clo: Màu vàng lục, độc, tan trong nước, nặng hơn không khí. - Biết được tính chất hóa học: Tác dụng với hiđro, tác dụng với kim loại, tác dụng với nước, tác dụng với dung dịch kiềm. b. Kĩ năng: - Biết dự đoán tính chất hóa học của clo và kiểm tra dự đoán qua thí nghiệm. - Rèn luyện kỹ năng viết được PTHH - Biết quan sát thí nghiệm rút ra kiến thức về tính chất hóa học. c. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức cẩn thận khi làm thí nghiệm, sử dụng hóa chất, dụng cụ. 2. TRỌNG TÂM: Tính chất hóa học của clo. 3. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Hình 3. 2, 3.3 / 77 SGK Bình chứa khí Cl2 (nếu có) b. Học sinh: Kiến thức, Vở bài tập. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định, kiểm diện HS: GV kiểm tra sĩ số HS 4.2. Kiểm tra miệng: Khơng kiểm tra 4.3. Bài mới: Ở bài trước các em đã biết được một số tính chất của phi kim . Clo là nguyên tố phi kim. Vậy clo có đầy đủ tính chất hóa học của phi kim không ? Ngoài ra còn có tính chất nào khác? Tìm hiểu bài “Clo” HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Hoạt động 1: Tính chất vật lý Phương pháp: Trực quan GV: Cho HS quan sát bình chứa khí clo HS quan sát trạng thái, màu sắc GV: Yêu cầu HS nêu lên tính chất vật lý của Clo HS: Nêu lên tính chất vật lý GV: Để chứng minh Clo nặng hơn không khí chúng ta hãy tính toán HS: Tính tỉ khối Clo so với KK d = x2 = 2,5 lần HS: Lớp nhận xét, bổ sung GV: Chốt lại kiến thức * Hoạt động 2: Tính chất hóa học. GV: HS nhắc lại tính chất của phi kim và nêu lên dự đoán tính chất hóa học của Clo HS: Tính chất: Tác dụng kim loại, tác dụng với Hiđro. GV: Sử dụng H3.2/ 78 Sgk GV:Yêu cầu HS tường trình thí nghiệm thảo luận nhóm, nêu hiện tượng HS: Đại diện nhóm tường trình thí nghiệm HS: Hiện tượng và viết PTPƯ HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV: Gọi cá nhân HS lên viết PTHH của Fe với Cl2 và xác định màu các chất HS: PTHH: 2Fe(r) + 3Cl2(k) GV: Nhận xét, sửa sai (cho điểm) GV: Liên hệ kiến thức cũ yêu cầu HS viết PTHH của Clo tác dụng với hiđro. HS: Lên viết PTHH kèm theo trạng thái, màu sắc GV: Khí HCl tan nhiều trong nước tạo thành dd gì? HS: Khí HCl tan nhiều trong nước tạo thành dd axit clohiđric. GV: Từ các vấn đề trên yêu cầu HS rút ra kết luận. HS: Kết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim: tác dụng kim loại, tác dụng Hiđro. GV: Giới thiệu: Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh và Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. GV: Nêu vấn đề: ngoài tính chất hóa học của phi kim, Clo còn có tính chất hóa học nào khác ? GV: Làm thí nghiệm theo các bước sau: (Có thể thuyết trình thí nghiệm 3.3 / 78 SGK) Điều chế khí clo, cho khí clo vào cốc đựng nước - Nhúng mẫu quỳ tím vào cốc. HS: Quan sát thí nghiệm GV làm. GV: Yêu cầu HS quan sát, nêu hiện tượng GV: Giải thích: Phản ứng của Clo với nước xảy ra hai chiều. Nước Clo là dung dịch hỗn hợp các chất: Cl2, HCl, HClO có màu vàng lục, mùi hắc, khí Clo lúc đầu dd làm quỳ tím ® đỏ, mất nhanh do tác dụng oxi hoá mạnh HClO axit Hipoclorơ GV: Hướng dẫn HS viết PTHH. HS: Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd) GV: Thuyết trình thí nghiệm SGK : Dẫn khí Clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ từ từ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành vào mẫu quỳ tím HS: Quan sát nêu hiện tượng GV: Hướng dẫn HS viết PTHH HS: Một HS lên viết PTHH Cl2(k) + 2NaOH (dd) ® NaCl(dd) +NaClO(dd) + H2O(l) GV: Hướng dẫn HS gọi tên sản phẩm NaClO ( Natri hipoclorit) Nước Javen Giới thiệu: HClO, NaClO là chất oxi hóa mạnh. GV: Yêu cầu HS cho biết màu của các chất HS: Phân biệt các chất. Cl2 : vàng lục NaOH : Không màu NaCl : không màu NaClO : Không màu GV: Hướng dẫn HS cách đọc tên của NaClO HS: Gọi tên NaClO: Natri hipoclorit. I. Tính chất vật lý: - Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc - Clo nặng gấp 2,5 lần không khí, tan được trong nước. II. Tính chất hóa học 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim không? a. Tác dụng với kim loại: - Thí nghiệm 3/ 78 SGK - Hiện tượng: Đồng đỏ phản ứng Clo màu vàng lục tạo thành sản phẩm màu trắng - PTHH: Cu(r) + Cl2(k) CuCl2(r) Đỏ Vàng lục Trắng 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r) Trắng xám Vàng lục Nâu đỏ b. Tác dụng với hiđro: - PTHH: Cl2(k) + H2 (k) ® 2HCl(k) Vàng lục Không màu Không màu * Kết luận: SGK / 77 2. Clo có tính chất hóa học nào khác: a. Tác dụng với nước: - Thí nghiệm SGK/ 77 - Hiện tượng: dung dịch nước Clo có màu vàng lục, mùi hắc. Quỳ tím nhúng vào dung dịch quỳ tím chuyển màu đỏ mất ngay. - PTHH: Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd)+ HClO(dd) - Nhận xét: Nước clo có tính oxi hoá mạnh b. Tác dụng với dung dịch NaOH: - Thí nghiệm: SGK/ 77 - Hiện tượng: dung dịch tạo thành không màu, quỳ tím mất màu. - PTHH: Cl2(k) + 2NaOH (dd) ® NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l) (Nước Giaven) - Nhận xét: Nước giaven có tính oxi hoá mạnh 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cớ: 1/ Nêu tính chất hóa học của clo và viết PTHH minh họa. 1. Tính chất phi kim : a. Tác dụng kim loại:2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 b. Tác dụng với hiđro: H2 + Cl2 ® 2HCl 2. Tính chất hoá học khác: a. Tác dụng với nước: Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd) b. Tác dụng NaOH: Cl2(k) + 2NaOH (dd) ® NaCl(dd) +NaClO(dd) + H2O(l) 2/ Bài tập 3/ 81 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Sắt hoá trị III Fe + S FeS Sắt hoá trị II 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 Sắt hoá trị II, III 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học. * Với bài học này: - Học bài. - Làm bài tập: 1, 2, 3, 5 / 81 SGK. * Với bài học sau: - Xem phần còn lại bài “Clo” * Hướng dẫn bài tập 5/ 81 Cl2 + 2KOH ® KCl + KClO + H2O. 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Thời gian tồn bài: * Nội dung: * Phương pháp: * Sử dụng ĐDDH:

File đính kèm:

  • docT-33.doc
Giáo án liên quan