Bài giảng Bài 3 : nguyên tố hóa học

1.Kiến thức:

 - Khái niệm đơn vị Cacbon (đvC), chuyển đổi đvC thành đơn vị gam (g) và ngược lại.

 - Nắm được tên, kí hiệu, nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học thường gặp

2. Kĩ năng :

 Rèn luyện kỉ năng viết kí hiệu hoá học, biết sử dụng thông tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp, giải thích vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 3 : nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Ngày soạn : Tiết : 3 Ngày dạy : BÀI 3 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Khái niệm đơn vị Cacbon (đvC), chuyển đổi đvC thành đơn vị gam (g) và ngược lại. - Nắm được tên, kí hiệu, nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học thường gặp 2. Kĩ năng : Rèn luyện kỉ năng viết kí hiệu hoá học, biết sử dụng thông tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp, giải thích vấn đề. 3.Tình cảm thái độ : Tạo hứng thú học tập bộ môn. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : GV xây dựng nội dung tiết học 2. Học sinh: HS nghiên cứu trước những nội dung trên ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Sử dụng phương pháp đàm thoại gợi mở IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ôn định lớp. 2. .Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Đơn vị cacbon (đvC): Thế nào là đơn vị cacbon? Thế nào là nguyên tử khối? Hoạt động 2: Các NTHH thường gặp GV yêu cầu HS đọc tham khảo một số nguyên tố thường gặp (SGK- tr 42): ? Hãy cho biết tên, kí hiệu và nguyên tử khối của các NTHH thường gặp? I. Đơn vị cacbon (đvC): Do khối lượng nguyên tử là vô cùng nhỏ nên không thể tính bằng đơn vị thông thường là gam hay kilogam được Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon để làm đơn vị tính khối lượng của các NT gọi là đvC: m1C= 0,000 000 000 000 000 000 000 019 926(g) = 1,9926.10-23(g) 1đvC =1,9926.10-23 /120,166.10-23(g) 1g = 1/0,166.10-23 6.1023 đvC (Số 6.1023 kí hiệu là N-gọi là số Avogađro) Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. II. Các NTHH thường gặp: Tên KHHH NTK Tên KHHH NTK Hiđro H 1 Đồng Cu 64 Clo Cl 35,5 Natri Na 23 Cacbon C 12 Magie Mg 24 Nitơ N 14 Nhôm Al 27 Oxi O 16 Kali K 39 Silic Si 28 Canxi Ca 40 Photpho P 31 Sắt Fe 56 Lưu huỳnh S 32 Thủy ngân Hg 201 Heli He 4 Liti Li 7 Brom Br 80 Mangan Mn 55 Kẽm Zn 65 Bari Ba 137 4.Củng cố: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập (SGK- tr 20) - Yêu cầu HS đọc tham khảo bài đọc thêm (SGK- tr 21) 5.Hướng dẫn học bài ở nhà : Xem trước nội dung bài đơn chất và hợp chất và trả lời các câu hỏi sau: Đơn chất là gì? Cấu tạo? Hợp chất là gì? Cấu tạo? V. RÚT KINH NGHIỆM. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctu chon tuan 3.doc
Giáo án liên quan