1. Kiến thức: HS biết được:
- Các ngtố trong BTH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngtử. Lấy vd minh hoạ.
- Ctạo BTH gồm: Ô ngtố, chu kì, nhóm. Lấy vd minh hoạ.
2. Kĩ năng:
- Qsát BTH, ô ngtố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nxét về ô ngtố, về chu kỳ và nhóm.
- Từ ctạo ngtử của một số ngtố điển hình (thuộc 20 ngtố đầu tiên) suy ra vị trí của chúng và ngược lại.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 31: sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27. 12. 2013
Ngày dạy: 09. 01. 2014
Tuần: 21 Tiết: 41
Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH (tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Các ngtố trong BTH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngtử. Lấy vd minh hoạ.
- Ctạo BTH gồm: Ô ngtố, chu kì, nhóm. Lấy vd minh hoạ.
2. Kĩ năng:
- Qsát BTH, ô ngtố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nxét về ô ngtố, về chu kỳ và nhóm.
- Từ ctạo ngtử của một số ngtố điển hình (thuộc 20 ngtố đầu tiên) suy ra vị trí của chúng và ngược lại.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to BTH (sgk trg 169); Ô ngtố, chu kì 2, 3 và nhóm I và VII phóng to.
- Tranh phóng to sơ đồ ctạo ngtử của 1 số ngtố.
2. Học sinh: - Ôn lại kthức về ctạo ngtử (lớp 8); Xem và soạn trước bài mới.
3. Phương pháp: - TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi…
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS.
2. KTBC: (4’)
HS1: Nêu một số đ.điểm của ngtố Silic về trạng thái thiên nhiên, t/c và ứng dụng.
HS2: T.phần chính của xi măng? Cho biết ngliệu chính và mô tả sơ lược các công đoạn sx xi măng.
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Nguyên tắc sắp xếp (5’)
- GV treo tranh phóng to BTH (sgk trg 169) và gthiệu lịch sử hthành BTH.
- Hs qsát, kết hợp ngcứu TT-sgk rút ra kthức.
I. NGUYÊN TẮC SĂP XẾP:
- Các ngtố hóa học trong BTH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngtử.
Hoạt động 2: Cấu tạo Bảng tuần hoàn (27’)
- GV treo tranh phóng to BTH, yc hs qsát và cho biết: BTH gồm những thành phần chính nào?
- Gv nxét và chốt.
- GV treo tranh phóng to Ô ngtố của 1 số ngtố hóa học như: Flo, Natri; yc hs qsát và cho biết: các ô ngtố của các ngtố hóa học này có các đ.điểm gì giống nhau? Từ đó rút ra nxét: 1 ô ngtố gồm những thành phần chính nào?
- Gv nxét và kluận.
- Yc hs TL nhóm theo bàn (3’) cho biết:
+ Điện tích hạt nhân và số e trong ngtử của các ngtố trên. So sánh chúng với số hiệu ngtử của chúng.
+ So sánh số hiệu ngtử với vị trí trong BTH của các ngtố trên.
- GV nxét và yc hs làm BT sau:
BT 1: Dựa vào BTH, hãy cho biết: tên ngtố, khhh, số hiệu ngtử, đthn, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng trong ngtử và ngtử khối của các ngtố có STT là 3, 8, 17
- Gv nxét và cho điểm.
- Yc hs qsát BTH cho biết: BTH gồm mấy chu kỳ?
- Gv nxét và gthiệu: BTH gồm 7 chu kỳ, trong đó các ckỳ 1, 2, 3 đc gọi là ckỳ nhỏ, các ckỳ 4, 5, 6, 7 đc gọi là ckỳ lớn.
- Gv treo tranh phóng to các ckỳ 1, 2, 3 và sđồ ctạo của 1 số ngtố, yc hs TL theo bàn (2’) qsát và cho biết:
+ Các ngtố trong cùng 1 ckỳ được sắp xếp ntn?
+ So sánh số lớp e của các ngtố trong cùng 1 ckỳ và đối chiếu chúng với STT của ckỳ.
- Gv nxét, kluận và gthiệu sơ lược về các ckỳ 1, 2, 3.
- Yc hs làm BT sau:
BT2: Dựa vào kết quả BT1, hãy cho biết: các ngtố trên thuộc các ckỳ nào? Các ngtố nào trong các ngtố trên thuộc cùng 1 ckỳ?
- Yc hs qsát BTH cho biết: BTH gồm mấy nhóm?
- Gv nxét và gthiệu: BTH gồm 8 nhóm, STT của nhóm đc viết bằng số La Mã.
- Gv treo tranh phóng to các nhóm I và VII, yc hs TL theo bàn (3’) qsát và cho biết:
+ Các ngtố trong cùng 1 nhóm được sắp xếp ntn?
+ So sánh số e lớp ngoài cùng của các ngtố trong cùng 1 nhóm và đối chiếu chúng với STT của nhóm.
- Gv nxét, kluận và gthiệu sơ lược về các nhóm I và VII.
- Yc hs làm BT sau:
BT3: Dựa vào kết quả BT1 và 2, hãy cho biết: các ngtố trên thuộc các nhóm nào? Các ngtố nào trong các ngtố trên thuộc cùng 1 nhóm?
- Gv nxét và cho điểm.
- HS: BTH gồm: Các ô ngtố, 7 chu kì và 8 nhóm.
- HS: 1 ô ngtố gồm: Số hiệu ngtử, khhh, tên ngtố và ngtử khối của ngtố đó.
- Hs trlời; lớp nxét, bsung.
- HS TLN trlời và rút ra kluận.
- Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả, lớp nxét, bsung.
- Hs trlời
- Hs trlời; lớp nxét, bsung.
- Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả, lớp nxét, bsung. Gv nxét và cho điểm.
- Hs trlời
- Hs trlời; lớp nxét, bsung.
- Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin.
- Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả, lớp nxét, bsung.
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN:
1. Ô nguyên tố:
- Ô ngtố cho biết: số hiệu ngtử, KHHH, tên ngtố và ngtử khối của ngtố đó.
- Số hiệu ngtử = đ.t.h.n = số e = STT ngtố
Vd1: Ngtố Na có số hiệu ngtử là 11 cho biết: Na ở ô số 11, đtích hạt nhân ngtử Na là 11+ (hay số đtích h.n là 11), có 11e trong ngtử.
Vd2: Ngtố Flo ở ô số 9 trong BTH cho biết: Flo có số hiệu ngtử là 9, đthn là 9+ và có 9e trong ngtử.
2. Chu kỳ:
- Chu kỳ: là dãy các ngtố mà ngtử của chúng có cùng số lớp e và được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số thứ tự của chu kỳ = Số lớp e.
Ví dụ:
+ Chu kỳ 1: gồm 2 ngtố H và He, có 1 lớp e trong ngtử; đthn tăng từ H (1+) đến He (2+).
+ Chu kỳ 2: gồm 8 ngtố từ Li đến Ne, có 2 lớp e trong ngtử; đthn tăng dần từ Li (3+),... đến Ne (10+).
+ Chu kỳ 2: gồm 8 ngtố từ Na đến Ar, có 2 lớp e trong ngtử; đthn tăng dần từ Na (11+),... đến Ar (18+).
3. Nhóm:
- Nhóm: gồm các ngtố mà ngtử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau, do đó có t/c tương tự nhau được xếp thành cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngtử.
- Số thứ tự của nhóm = Số e lớp ngoài cùng của ngtử.
Ví dụ:
+ Nhóm I: gồm các ngtố kloại hđộng mạnh, ngtử của chúng đều có 1e ở lớp ngoài cùng; đthn tăng từ Li (3+),... đến Fr (87+).
+ Nhóm VII: gồm các ngtố pkim hđộng mạnh, ngtử của chúng đều có 7e ở lớp ngoài cùng; đthn tăng từ F (9+),... đến At (85+).
4. Củng cố: (7’)
- 1 vài hs nhắc lại nd chính của bài.
- 2 hs làm các BT 1a, 2a sgk trg 101.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và làm lại các BT 1a, 2a sgk trg 101; ôn lại các kthức về t/c hóa học của kloại, pkim và một số ngtố đại diện.
- Xem và soạn trước Bài 31: Mục III và IV.
6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
File đính kèm:
- Bai 31 So luoc Bang tuan hoan tiet 1.doc