1. Kiến thức: HS biết được:
- Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm. Lấy vd minh hoạ.
- Ý nghĩa của BTH: S.lược về mối l.hệ giữa ctạo ngtử, vtrí ngtố trong BTH và t/c hh cơ bản của ngtố đó.
2. Kĩ năng:
- Qsát BTH, ô ngtố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nxét về ô ngtố, về chu kỳ và nhóm.
- Từ ctạo ngtử của 1 số ngtố điển hình (thuộc 20 ngtố đầu tiên) suy ra vị trí và t/c hh cơ bản của chúng và ngược lại.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 31: sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30. 12. 2013
Ngày dạy: 11. 01. 2014
Tuần: 21 Tiết: 42
Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH (tiết 2)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm. Lấy vd minh hoạ.
- Ý nghĩa của BTH: S.lược về mối l.hệ giữa ctạo ngtử, vtrí ngtố trong BTH và t/c hh cơ bản của ngtố đó.
2. Kĩ năng:
- Qsát BTH, ô ngtố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nxét về ô ngtố, về chu kỳ và nhóm.
- Từ ctạo ngtử của 1 số ngtố điển hình (thuộc 20 ngtố đầu tiên) suy ra vị trí và t/c hh cơ bản của chúng và ngược lại.
- So sánh tính kloại hoặc tính pkim của 1 ngtố cụ thể với các ngtố lân cận (trong số 20 ngtố đầu tiên).
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh phóng to BTH (sgk trg 169); Ô ngtố, chu kì 2, 3 và nhóm I và VII phóng to.
- Tranh phóng to sơ đồ ctạo ngtử của 1 số ngtố.
2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới.
3. Phương pháp: - TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi…
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS.
2. KTBC: (3’) 2HS: Nêu cấu tạo Bảng tuần hoàn các ngtố hóa học.
3. Bài mới:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Sự biến đổi tính chất của các ngtố trong BTH (15’)
- Gv treo tranh phóng to ckỳ 2 và 3, yc hs TLN theo bàn (3’) trlời các câu hỏi:
? Số e lớp ngoài cùng bđổi ntn từ Li đến Ne ở ckỳ 2 và từ Na đến Ar ở ckỳ 3.
? Tính kloại và tính pkim của các ngtố thay đổi ntn từ Li đến Ne ở ckỳ 2 và từ Na đến Ar ở ckỳ 3.
? Sự sắp xếp các ngtố ở ckỳ 2 và 3 có đ.điểm gì giống nhau.
- Gv nxét và chốt.
- Gv treo tranh phóng to nhóm I và VII, tiến hành tương tự như trên để hs rút ra kthức.
- qsát, TLN tìm câu trlời
- Đ.diện các nhóm trlời; lớp nxét, bsung.
- qsát, TLN và trlời
III. SỰ BIẾN ĐỔI T.C CỦA CÁC NTỐ TRONG BTH:
1. Trong một chu kỳ:
- Trong một ckỳ, khi đi từ đầu tới cuối ckỳ theo chiều tăng dần của đ.t.h.n:
+ Số e lớp ngoài cùng của ngtử tăng dần từ 1 đến 8e.
+ Tính kloại của các ngtố giảm dần, đồng thời tính pkim của các ngtố tăng dần.
- Đầu ckỳ là 1 kloại kiềm, cuối ckỳ là 1 halogen, kthúc ckỳ là 1 khí hiếm.
2. Trong một nhóm:
- Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của đ.t.h.n:
+ Số lớp e của ngtử tăng dần.
+ Tính kloại của các ngtố tăng dần, đồng thời tính pkim của các ngtố giảm dần.
Hoạt động 2: Ý nghĩa của BTH các ngtố hóa học (15’)
- Gv hdẫn và yc hs giải vd1 và vd2:
- Gv nxét và yc hs dựa vào kết quả 2 vd trên trlời các câu hỏi:
? Vậy khi ta biết vị trí của ngtố trong BTH ta có thể dự đoán đc những gì về ngtố
? Ngc lại nếu ta biết đc ctạo của ngtố ta có thể biết thêm gì về ngtố đó
- Gv nxét và chốt.
- Hs lên bảng giải; lớp nxét, bsung.
- Hs trlời (nb).
- Hs trlời (nb).
IV. Ý NGHĨA CỦA BTH CÁC NTHH:
- Biết vị trí của ngtố ta có thể suy đoán ctạo ngtử và t/c của ngtố.
Vd1: Biết ngtố A có số hiệu ngtử là 11, ckỳ 3, nhóm I trong BTH các NTHH. Hãy cho biết:
+ Ctạo ngtử của A.
+ T/c của ngtố A và so sánh với các ngtố lân cận.
Trả lời:
- A có số hiệu ngtử là 11, nên đ.t.h.n của ngtử A bằng 11+, có 11e.
- A ở ckỳ 3, nhóm I nên A là ngtố đầu ckỳ 3, ngtử A có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e
- Vì A ở đầu ckỳ 3, nên A là 1 kloại hđộng mạnh, tính kloại của A (Na) mạnh hơn ngtố đứng sau (Mg – có số hiệu ngtử là 12).
- Vì A ở gần đầu nhóm I nên tính kloại của A mạnh hơn ngtố đứng trên (Li – có số hiệu ngtử là 3) nhưng yếu hơn ngtố đứng dưới (K – có số hiệu ngtử là 19).
- Biết ctạo ngtử của ngtố ta có thể suy đoán vị trí và t/c của ngtố đó.
Vd2: Biết ngtố X có ctạo ngtử như sau: đ.t.h.n là 8+, 2 lớp e, lớp e ngoài cùng có 6e. Hãy xđ vị trí của X trong BTH và tính chất cơ bản của nó.
Trả lời:
- X có đ.t.h.n là 8+, 2 lớp e và lớp e ngoài cùng có 6e nên X ở ô 8, ckỳ 2 và nhóm VI;
- Là một ngtố pkim hđộng mạnh đứng đầu nhóm VI và gần cuối ckỳ 2; tính pkim của X mạnh hơn ngtố đứng trước (N – có shnt là 7) và ngtố đứng dưới (S – có shnt là 16), nhưng yếu hơn ngtố đứng sau (F – có shnt là 9).
4. Củng cố: (10’)
- 1 vài hs nhắc lại nd chính của bài và đọc mục “Em có biết?”.
- Hdẫn và yc hs làm các BT 1b, 2b, 3, 5 sgk trg 101.
+ 4 hs lên làm BT; Gv nxét và chấm điểm.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và làm các BT 4, 6, 7 sgk trg 101.
- Xem và soạn trước Bài 32: Luyện tập Chương III.
6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
File đính kèm:
- Bai 31 So luoc Bang tuan hoan tiet 2.doc