I.MỤC TIÊU:
1. Kiến Thức: HS biết :
- Biết được trạng thái và các tính chất vật lý của hiro: trong điều kiện bình thường là chất khí không màu , không mùi , không vị , ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí
- Biết 1 số tính chất hoá học của hidro và oxi
2. Kĩ Năng: - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình của hiro và oxi tạo thành nước.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát thí nghiệm trực quan
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 31: Tính chất – ứng dụng của hidro ( tiết 1) tiết 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:31/2/2010
Ngày dạy :3/2/2010
Tuần :25
Tiết : 47
CHƯƠNG V HIDRO - NƯỚC
TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIDRO ( TIẾT 1 )
Bài:31
I.MỤC TIÊU:
Kiến Thức: HS biết :
Biết được trạng thái và các tính chất vật lý của hiro: trong điều kiện bình thường là chất khí không màu , không mùi , không vị , ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí
Biết 1 số tính chất hoá học của hidro và oxi
Kĩ Năng: - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình của hiro và oxi tạo thành nước.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát thí nghiệm trực quan .
Thái độ: yêu thích bộ môn.
II: CHUẨN BỊ:
Đồ dùng dạy học
Giáo Viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập …
Dụng cụ: Máy chiếu
Dụng cụ : Đèn cồn , kẽm, ống nghiệm , ống vuốt nhọn.
Hóa chất : Kẽm viên , dd HCl
Học sinh: Học bài.
Phương pháp : Thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại, vấn đáp tái hiện .... .
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: GV thông báo qui định cách viết
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ :? Trình bày tính chất vật lí của oxi ?( ghi ở trên bảng phần ghi của giáo viên )
Bài giảng
Vào bài: Những qua bóng bay được trên trời thường được bơm bằng chất gì? à Hs trả lời
Vậy! Sau khi nghiên cứu chất khí đầu tiên là oxi , chúng tại lại tiếp tục nghiên cứu chương tiếp
Theo để tìm hiểu rõ hơn hidro và nước à Chương VI : Hidro và nước.
Hidro có tính chất giống và khác oxi ở điểm nào ? Đó là nội dung tiết học hôm nay.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
? Gọi 1 HS nêu KHHH, CTHH, NTK, PTK của oxi
Hđộng 1: Tìm hiểu tính chất vật ly
GV: cho HS quan sát lọ đựng khí chứa hidro
? Cho biết trạng thái , màu sắc, mùi vị của khí oxi?
-Gv chiếu hình quả bong bóng bay à Em có nhận xét gì về độ nặng nhẹ của hidro và không khí ?
? Nhận xét phân tử khối của hidro và các chất khí khác
-GV chiếu hình thu khí oxi bằng cách đẩy nước à Dựavào tính chất nào hidro được thu bằng cách đẩy nước?
? Gọi 1 HS kết luận lại tính chất vật lý của hidro ?
Gv chiếu các tính chất vật lí của hidro trên màng hình .
? So sánh tính chất vật lí của oxi và hidro ?
-GV bổ sung : Khí hidro là chất khí người ta phát hiện nhiều nhất ở các hành tinh như sao hỏa , sao mộc … .
Hđộng 2:Tìm hiểu tính chất hoá học
-GV chiếu thí nghiệm đốt hidro trong lọ đựng khí oxi .
-Gv yêu cầu HS quan sát thí nghiệm đốt cháy hidro trong khí oxi và yêu cầu HS ghi nhanh hiện tượng quan sát được.
- Gv thông báo: Như vậy các em đã quan sát được hiện tượng thí nghiệm . Vậy! Sản phẩm tạo thành của phản ứng trên là gì chúng ta tiếp tục quan sát phản ứng sau
-GV chiếu phản ứng của oxi và hidro tạo ra nước
-Gv chiếu câu hỏi thảo luận và yêu cầu Hs thảo luận trong vòng 3 ‘
? Hiện tượng quan sát được của phản ứng 1
? Sản phẩm của phản ứng là gì?Viết PTHH minh họa
-GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả ( treo bảng phụ )
-GV chiếu kết quả và yêu cầu hs đối chiếu kết quả và nhận xét
-GV chốt lại kiến thức bằng chiếu lại 1 lần nữa 2 phản ứng trên
GV: Hiđrô cháy trong oxi tao ra hơi nước, đồng thời toả nhiều nhiệt. vì vậy người ta dùng hiđrô làm nguyên liệu cho đèn xì oxi – hiđrô để hàn cắt kim loại
- GV thông báo : Ở tỉ lệ nhất định 2: 1 tức là 2H và 1 O sẽ tạo ra phản ứng nổ
-Gv chiếu phản ứng nổ của oxi và hidro
? Phản ứng nổ của oxi và hdro xảy ra khi nào
-Gv chiếu kết quả và cho Hs ghi bài
-GV làm thí nghiệm điều chế hidro và thử độ tinh khiết của hidro
? Muốn làm 1 thí nghiệm với hidro trước tiên ta phải làm gì ?
HS trả lời
HS trả lời
à Hiro nhẹ hơn không khí
à Nhỏ nhất
Ít tan trong nước
HS chốt lại
Hs so sánh.
-HS quan sát
-HS quan sát và ghi nhanh kết qua
-Hs ghi nhanh hiện tượng quan sát được
- Thảo luận nhómvà hòan thành câu hỏi
-Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
-Hs đối chiếu kết quả và rút ra nhận xét
-HS ghi bài
-HS nghe
-HS quan sát.
-HS quan sát và trả lời được
-HS ghi bài
-HS quan sát thí nghiệm
-HS trả lời
KHHH: H CTHH: H2
NTK: 1 PTK: 2
I Tính chất vật lý:
- Ở đk thường Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị,
-nhẹ nhất trong các chất khí
- ít tan trong nước
II. Tính chất hoá học.
Tác dụng với oxi
Hiện tượng
H2 cháy với ngọn lửa màu xanh mờ và tạo thành nước.
PTHH
H2 (k) + O2( k) H2O (h)
Chú ý: tỉ lệ về thể tích Vhiđrô /Voxi = 2/1 là hỗn hợp nỗ.
IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
Củng cố:
Giáo viên yêu cầu 1 HS đọc phần đóng khung trong SGK
Gv yêu cầu HS làm bài tập sau :
a. Tính chất vật lý của oxi ?
b. Bài tập: a.Tính thể tích oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hết 1,6g bột lưu huỳnh?
b. Tính khối lượng khí SO2 tao thành ?
Bài giải:
Số mol của lưu huỳnh là : n= m/M = 1.6 / 32 = 0.05 mol
Ta có PTHH : S + O2 à SO2
Theo Pt 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đề: 0.05 mol 0.05 mol 0.05 mol
a. Thể tích oxi là : V = 0.05 * 22.4 = 0.112 ( l )
b. Khối lượng của SO2 là : m = 0.05 * 64 = 3.2 (g)
Dặn dò:
Học bài và làm bài tập 1,2 tranh 99
Chuẩn bị phần tiếp theo : không khí và sự cháy
+ Thành phần không khí
+ Sự cháy và sự oxihóa chậm.
V: RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet 44.doc