1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Công thức cấu tạo, tính chất vạt lý, tính chất hóa học của Axetilen.
- Khái niệm và đặc điểm của liên kết 3.
- Củng cố kiến thức chung về Hiđro cacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo khí CO2 và H2O đồng thời tỏa nhiệt mạnh.
- Biết ứng dụng của Axetilen.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 38: axetilen công thức phân tử: c2h2 phân tử khối: 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 25
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 47
Bài 38: AXETILEN
Công thức phân tử: C2H2
Phân tử khối: 26
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Công thức cấu tạo, tính chất vạt lý, tính chất hóa học của Axetilen.
- Khái niệm và đặc điểm của liên kết 3.
- Củng cố kiến thức chung về Hiđro cacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo khí CO2 và H2O đồng thời tỏa nhiệt mạnh.
- Biết ứng dụng của Axetilen.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH và tính toán hóa học, suy đoán.
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV : Mô hình phân tử axetilen, bảng phụ
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Gv cho Hs đọc thông tin, quan sát hình 4.9 SGK tr. 120 hỏi:
+ Nêu tính chất vật lí của axetilen?
Gv nhận xét
Hs đọc thông tin, quan sát hình 4.9 SGK tr. 120 nêu:
+ Axetilen là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Hs nhận xét
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Hoạt động 2: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Gv viết công thức phân tử và công thúc cấu tạo của axetilen
Gv hỏi:
+ Nêu nhận xét đặc điểm cấu tạo của axetilen?
Gv nhận xét
Gv yêu câu Hs lắp ráp mô hình phân tử axetilen ( dạng rỗng và dạng đặc
Hs chú ý và viết CTPT và CTCT của axetilen.
Hs trả lời:
+ Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết ba.
Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
Hs nhận xét
Hs lắp ráp mô hình phân tử axetilen ( dạng rỗng và dạng đặc
CTPT: C2H2
CTCT: H-C C – H
Viết gọn: HC CH
Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết ba.
- Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
Hoạt động 3: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Gv hỏi: Axetilen có cháy không?
Gv mô tả thí nghiệm theo nội dung SGK tr. 120
Gv cho Hs dự đoán hiện tượng thí nghiệm và viết PTPƯ.
Gv nhận xét
Gv liên hệ: Axetilen cháy toả nhiều nhiệt nên axetilen được dùng làm nhiên nhiệu trong đèn xì – axetilen.
Gv mô tả thí nghiệm theo nội dung SGK tr. 121
Gv cho Hs quan sát H4.11 và dự đoán hiện tượng thí nghiệm và viết PTPƯ.
Gv nhận xét
Gv cung cấp thêm thông tin: Trong điều kiện thích hợp Axetilen cũng phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.
Gv viết PTPƯ
Gv cho Hs so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học ( giống và khác nhau) của metan, etilen và axetilen.
Gv nhận xét
Hs nêu: có vì là Hidrocacbon.
Hs nghe
Hs nêu hiện tượng thí nghiệm:
+ Axetilen cháy trong không khí với ngọn lưả sáng, toả nhiều nhiệt.
+ PTPƯ:
2C2H2 +5O2 4CO2 + 2H2O
Hs nhận xét
Hs nghe
Hs nêu hiện tượng thí nghiệm:
+ Dung dịch brom bị mất màu.
+ PTPƯ:
H-C=C-H+Br2 Br-CH=CH-Br
Br-CH=CH-Br+ Br2
Br2-CH-CH-Br2
Hs nhận xét
Hs chú ý
PTPƯ:
2C2H2 +3H2C4H10(Bu tan)
Hs so sánh
+ Đặc điểm cấu tạo:
Metan: liên kết đơn.
Etilen: liên kết đôi.
Axetilen : liên kết ba
+ Tính chất hoá học ( giống nhau): phản ứng cháy.
Tính chất hoá học ( khác nhau):
Metan: phản ứng thế
Etilen: phản ứng cộng ( một phân tử C2H4 tác dụng với một phan tử Br2).
Axetilen: phản ứng cộng ( một phân tử C2H2 tác dụng với hai phân tử Br2).
Hs nhận xét
1. Axetilen có cháy không?
PTPƯ:
2C2H2 +5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTPƯ:
H-C=C-H+Br2 Br-CH=CH-Br
Br-CH=CH-Br+ Br2
Br2-CH-CH-Br2
Hoạt động 4: IV. ỨNG DỤNG
Gv cho Hs đọc thông tin hỏi:
+ Nêu ứng dụng của axetilen?
Gv nhận xét
Hs đọc thông tin nêu:
+ Làm nhiên liệu cho đèn xì – axetilen để hàn cắt kim loại.
Là nguyên liệu để sản xuất:
- Polivinyl clorua ( PVC).
- Cao su
- Axit axetic
- Nhiều hoá chất khác
Hs nhận xét
+ Làm nhiên liệu cho đèn xì – axetilen để hàn cắt kim loại.
+ Là nguyên liệu để sản xuất:
- Polivinyl clorua ( PVC).
- Cao su
- Axit axetic
- Nhiều hoá chất khác
Hoạt động 5: V. ĐIỀU CHẾ
Gv nêu nguyên liệu và phương pháp điều chế axetilen theo nội dung SGK tr. 121-122
Gv cho Hs viết PTPƯ
Gv nhận xét
Hs nghe và ghi bài
Hs viết PTPƯ
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
Hs nhận xét
- Cho CaC2 phản ứng với nước.
PTPƯ
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
- Nhiệt phân CH4 ở nhiệt độ cao.
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK tr. 122
Ôn lại các bài 34-38 chuẩn bị tiết sau luyện tập
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 25
Môn: Hóa Học 9 Tiết : *
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs khắc sâu kiến thức về:
- Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
- Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của metan, etilen và axetilen.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng viết PTHH và tính toán hóa học, suy đoán.
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS : Oân lại bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Gv lần lượt cho Hs nhắc lại:
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ?
+ Khái niệm về hoá học hữu cơ?
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?
+ Cách viết CTCT hợp chất hữu cơ?
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của metan?
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của etilen?
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của axetilen?
Gv nhận xét
Hs lần lượt nhắc lại:
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ
+ Khái niệm về hoá học hữu cơ
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
+ Cách viết CTCT hợp chất hữu cơ
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của metan
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của etilen
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của axetilen
Hs nhận xét
+ Khái niệm về hợp chất hữu cơ
+ Khái niệm về hoá học hữu cơ
+ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
+ Cách viết CTCT hợp chất hữu cơ
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của metan
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của etilen
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng của axetilen
Hoạt động 2: II. BÀI TẬP
Gv lần lượt cho Hs chữa các bài tập SGK.
+ Bài tập 3 SGK trang 116
+ Bài tập 4 SGK trang 119
+ Bài tập 2 SGK trang 122
Gv nhận xét
Hs chữa bài tập
+ Bài tập 3 SGK trang 116
+ Bài tập 4 SGK trang 119
+ Bài tập 2 SGK trang 122
Hs nhận xét
+ Bài tập 3 SGK trang 116
Số mol CH4 là:
PTPƯ:
CH4 + 2 O2 CO2 +2 H2O
1mol 2mol 1mol
0.5mol 1mol 0.5mol
Vậy:
+ Bài tập 4 SGK trang 119
a)Số mol C2H4 là:
PTPƯ:
C2H4+ 3O2 2CO2 + 2 H2O
1mol 3mol
0.2mol 0.6mol
Vậy:
b) Nếu dùng không khí chứa 20% thể tích oxi thì lượng không khí là:
+ Bài tập 2 SGK trang 122
a)Số mol C2H4 là:
PTPƯ:
C2H4 + Br2àBr-CH2-CH2-Br
1mol 1mol
0.01mol 0.01mol
Vậy:
b)Số mol C2H2 là:
PTPƯ:
C2H2 + 2Br2àBr2-CH-CH-Br2
1mol 2mol
0.01mol 0.02mol
Vậy:
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
5 . Dặn dò
Về nhà xem lại bài , học bài
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- Tuan 25 - HH9.doc